33. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI - Cơ sở phía Nam
(MÃ TRƯỜNG: GSA)
Địa chỉ: Số 450 Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh. Điện thoại: (08) 38962819. Website: http://www.utc2.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: Tuyển sinh theo ngành, sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia để xét tuyển.
- Các thông tin khác:
+ Hình thức đào tạo theo hệ thống tín chỉ.
+ Các ngành Kỹ thuật xây dựng công trình GT; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá; Kỹ thuật điện tử, truyền thông; Kỹ thuật điện, điện tử đào tạo 9 học kỳ (4,5 năm); các ngành còn lại đào tạo 8 học kỳ (4 năm).
+ Số chỗ ở cho sinh viên trong KTX: 200.
+ Học phí: theo quy định của chính phủ.
+ Chương trình chuyên sâu chất lượng cao ngoài học phí, sinh viên sẽ phải đóng thêm kinh phí phục vụ nâng cao chất lượng.
+ Trường hợp thí sinh có kết quả thi 3 môn bằng nhau, Nhà trường sẽ ưu tiên xét tổng điểm môn Toán và Lý cao hơn, nếu vẫn bằng nhau sẽ ưu tiên xét điểm môn Toán cao hơn.
* Thông tin chi tiết về tuyển sinh tham khảo trên website của trường: http://www.utc.edu.vn; http://www.utc2.edu.vn
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
1500
|
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông
|
D580205
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
435
|
140
|
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Anh)
|
D580205
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
20
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
20
|
Kĩ thuật xây dựng
|
D580208
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
125
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
40
|
Kĩ thuật cơ khí
|
D520103
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
90
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
30
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
38
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
12
|
Kĩ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
45
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
15
|
Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá
|
D520216
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
30
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
10
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
38
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
12
|
Kinh tế xây dựng
|
D580301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
80
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
25
|
Kinh tế vận tải
|
D840104
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
30
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
10
|
Khai thác vận tải
|
D840101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
20
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
10
|
Khai thác vận tải (Chương trình chất lượng cao Quy hoạch và Quản lý GTVT Đô thị Việt – Pháp)
|
D840101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
15
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
15
|
Kế toán
|
D340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
45
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
15
|
Kinh tế
|
D310101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
35
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
10
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
38
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
12
|
Kĩ thuật môi trường
|
D520320
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
30
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
10
|
34. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HỒ CHÍ MINH
(MÃ TRƯỜNG: GTS)
Địa chỉ: Số 2 Đường D3, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh.
Điện thoại: (08) 38992862 - 35126902
Website: www.hcmutrans.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
1/ Phương thức TS: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
2/ Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước
3/ Các thông tin khác:
- Điểm trúng tuyển theo ngành ngoại trừ:
+ Ngành Khoa học hàng hải (D840106-101, D840106-102, D840106-103, D840106-104): điểm trúng tuyển theo chuyên ngành.
+ Các ngành D520201, D520103, D520122, D580201, D580205, D580301 sau khi học chung 2 năm sinh viên được xét phân chuyên ngành dựa vào kết quả học tập và nguyện vọng của sinh viên.
- Ngành Khoa học hàng hải gồm các chuyên ngành: Điều khiển tàu biển (mã số D840106-101) 70 chỉ tiêu; Vận hành khai thác máy tàu thủy (mã số D840106-102) 70 chỉ tiêu; Thiết bị năng lượng tàu thủy (mã số D840106-103) 50 chỉ tiêu; Quản lý hàng hải (mã số D840106-104) 50 chỉ tiêu.
- Các ngành D840106-101, H840106-101, D840106-102, C840107, C840108 yêu cầu: tổng thị lực hai mắt phải đạt 18/10 trở lên, không mắc bệnh mù màu, phải nghe rõ khi nói thường cách 5m và nói thầm cách 0.5m và có cân nặng từ 45 kg trở lên. Thí sinh vào các ngành D840106-101, H840106-101, C840107, D840106-102, C840108 phải có chiều cao: nam từ 1.61m trở lên, nữ từ 1.58m trở lên. (Nhà trường sẽ tổ chức khám sức khoẻ để kiểm tra các tiêu chuẩn nói trên sau khi thí sinh đã nhập học.)
- Đào tạo liên thông đại học chính quy: Tổng chỉ tiêu: 300; gồm các chuyên ngành: D840106-101 (30 chỉ tiêu), D840106-102 (20 chỉ tiêu), D520103 (40 chỉ tiêu), D520201 (20 chỉ tiêu), D580201 (60 chỉ tiêu), D580205 (70 chỉ tiêu), D480201 (20 chỉ tiêu), D840104 (40 chỉ tiêu).
- Chương trình liên kết đào tạo đại học và cao đẳng quốc tế: đào tạo và cấp bằng cử nhân quốc tế của các trường Đại học Vương quốc Anh. Thông tin liên hệ: Trung tâm đào tạo & Hợp tác quốc tế IEC, Tel: 08.38982977, website: www.iec-ut.edu.vn.
- Ký túc xá diện tích 5000 m2 tại phường Bình An, Quận 2. Số chỗ tiếp nhận sinh viên khóa 2016 là 800 sv.
- Thí sinh muốn biết thêm thông tin tuyển sinh của trường hoặc các thông tin về chuyên ngành và chương trình đào tạo có thể tham khảo tại địa chỉ website: http://www.hcmutrans.edu.vn, hoặc liên hệ số điện thoại: (08)38992862, 35126902
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học (đại trà):
|
|
|
2070
|
Khoa học hàng hải
|
D840106
|
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
240
|
Kĩ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
100
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207
|
100
|
Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá
|
D520216
|
100
|
Kĩ thuật tàu thuỷ
|
D520122
|
150
|
Kĩ thuật cơ khí
|
D520103
|
280
|
Kĩ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
230
|
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông
|
D580205
|
300
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
100
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
D480102
|
80
|
Kinh tế vận tải
|
D840104
|
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
150
|
Kinh tế xây dựng
|
D580301
|
130
|
Khai thác vận tải
|
D840101
|
120
|
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
|
|
80
|
Điều khiển tàu biển
|
C840107
|
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
40
|
Vận hành khai thác máy tàu thủy
|
C840108
|
40
|
Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao
|
|
|
300
|
Khoa học hàng hải
|
H840106-101
|
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
60
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
H580201
|
60
|
Kỹ thuật cơ khí
|
H520103
|
60
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
H580205
|
60
|
Kinh tế vận tải
|
H840104
|
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
60
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |