37. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIÊN GIANG (MÃ TRƯỜNG: TKG)
Địa chỉ: Số 320A, Quốc lộ 61, Thị trấn Minh Lương, Huyện Châu Thành, Tỉnh Kiên Giang.
Điện thoại: (077) 3 628 777. Website: www.vnkgu.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh:
+ Trường tuyển sinh theo 2 phương thức:
· Dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 tại các cụm thi do các trường Đại học chủ trì tổ chức chiếm 40% chỉ tiêu.
· Xét học bạ chiếm 60% chỉ tiêu.
- Các thông tin khác:
+ Đào tạo theo học chế tín chỉ, có cố vấn học tập riêng cho mỗi lớp chuyên ngành. Có cơ hội học và tốt nghiệp với 2 bằng Đại học cùng một lúc.
+ Thư viện với diện tích hơn 2.000m2, phòng thí nghiệm, phòng thực hành đầu tư mới theo tiêu chuẩn hiện đại.
+ Học phí thu theo quy định của Nhà nước đối với trường công lập.
+ Ký túc xá: Khang trang, thoáng mát hiện đại với sức chứa hơn 1000 sinh viên.
- Thông tin tuyển sinh được thông báo và cập nhật thường xuyên tại website www.vnkgu.edu.vn và trên các phương tiện thông tin đại chúng.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
2720
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
|
Kế toán
|
D340301
|
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ Sinh học
|
D420201
|
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Sinh học
|
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ kĩ thuật xây dựng
|
D510103
|
Toán, Vật lí, Hoá
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
D510406
|
Toán, Vật lí, Hoá
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Sinh học
|
|
Công nghệ Thực phẩm
|
D540101
|
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
280
|
Kế toán
|
C340301
|
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
C510103
|
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
C540102
|
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Sinh học
|
|
Công nghệ Sinh học
|
D420201
|
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
D510406
|
|
38. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG(*)(MÃ TRƯỜNG: KTD)
Địa chỉ: số 566, đường Núi Thành, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Điện thoại: (0511)-2210030/ 2210031/ 2210032/ 2247176/ 2212256. Fax: 0511.3622400
Website: www.dau.edu.vn; Email: infor@dau.edu.vn.
Thông tin tuyển sinh:
1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2. Phương thức tuyển sinh: xét tuyển theo 2 phương thức:
2.1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi THPT quốc gia (dành 70-80% của tổng chỉ tiêu):
a) Tiêu chí xét tuyển:
- Đã tốt nghiệp THPT;
- Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu theo quy định của Bộ GD&ĐT.
b) Đối tượng xét tuyển:
- Xét tuyển thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia ở các cụm thi do trường đại học chủ trì.
- Trường tổ chức thi môn Vẽ mỹ thuật và xét tuyển kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật, môn Bố cục màu của các trường đại học trên toàn quốc.
c) Điểm môn Vẽ mỹ thuật (cho các ngành khối năng khiếu), môn Tiếng Anh (ngành Ngôn ngữ Anh và ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) nhân hệ số 2. Môn Vẽ mỹ thuật khi chưa nhân hệ số đạt từ 4,5 điểm trở lên.
d) Điểm trúng tuyển theo ngành.
2.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT (dành 20-30% của tổng chỉ tiêu):
a) Tiêu chí xét tuyển:
- Đã tốt nghiệp THPT.
- Tổng điểm trung bình trong 6 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của tổ hợp 3 môn xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên đối với trình độ đại học và 16.5 điểm trở đối với trình độ cao đẳng. Đối với khối ngành năng khiếu, điểm 2 môn xét tuyển đạt 12.0 điểm trở lên.
- Trường tổ chức thi môn Vẽ mỹ thuật và xét tuyển kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật, môn Bố cục màu của các trường đại học trên toàn quốc.
b) Đối tượng xét tuyển:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
c) Điểm môn Vẽ mỹ thuật (cho các ngành khối năng khiếu), môn Tiếng Anh (ngành Ngôn ngữ Anh và ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) nhân hệ số 2. Môn vẽ mỹ thuật khi chưa nhân hệ số đạt từ 4,5 điểm trở lên.
d) Điểm trúng tuyển theo ngành.
3. Ký túc xá sinh viên: có hơn 2000 chỗ ở ký túc xá.
4. Mức học phí:
+ Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất : 400.000đ/1 tín chỉ;
+ Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị : 370.000đ/1 tín chỉ;
+ Các ngành khối Kỹ thuật, Công nghệ: 340.000đ/1 tín chỉ;
+ Các ngành khối Kinh tế, Ngoại ngữ: 315.000đ/1 tín chỉ.
+ Cao đẳng: Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng: 300.000đ/ 1tín chỉ
+ Các ngành cao đẳng kinh tế: 280.000đ/ 1tín chỉ
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
1720
|
Khối Năng khiếu
|
|
|
|
Kiến trúc
|
D580102
|
VẼ MỸ THUẬT, Toán, Vật lí
VẼ MỸ THUẬT, Toán, Ngữ văn
VẼ MỸ THUẬT, Toán, Tiếng Anh
VẼ MỸ THUẬT, Toán, Hóa học
|
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
D580105
|
|
Thiết kế đồ họa
|
D210403
|
VẼ MỸ THUẬT, Toán, Vật lí
VẼ MỸ THUẬT, Toán, Ngữ văn
VẼ MỸ THUẬT, Toán, Tiếng Anh
VẼ MỸ THUẬT, Văn, Bố cục màu
|
|
Thiết kế nội thất
|
D210405
|
|
Khối Kỹ thuật
|
|
|
|
Kĩ thuật công trình xây dựng (Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)
|
D580201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng Cầu - Đường)
|
D580205
|
|
Kĩ thuật xây dựng (Kĩ thuật cơ sở hạ tầng)
|
D580208
|
|
Quản lí xây dựng
|
D580302
|
|
Khối Công nghệ
|
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
D510301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
|
Khối Kinh tế
|
|
|
|
Kế toán:
|
D340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
|
Khối Ngoại ngữ
|
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Toán, Vật lí, TIẾNG ANH
Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH
Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG ANH
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
|
|
180
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
|
C510102
|
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Kế toán
|
C340301
|
|
Tài chính – Ngân hàng
|
C340201
|
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
|
Liên thông từ cao đẳng lên đại học:
|
|
|
240
|
Kĩ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
Thực hiện theo Quy định đào tạo liên thông của Bộ GD&ĐT
|
|
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông
|
D580205
|
|
Kế toán
|
D340301
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
|
39. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(MÃ TRƯỜNG: KTS)
Địa chỉ: 196 Pasteur, phường 6, quận 3, Thành Phố Hồ Chí Minh.
Điện thoại: (08) 38222748 (Số nội bộ 158 hoặc 153), (08) 38232571 - Fax (08) 38244678
Website: http://www.uah.edu.vn.
Cổng thông tin điện tử: http://portal.uah.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức Tuyển sinh: xét tuyển dựa vào kết quả thi các môn trong kỳ thi THPT Quốc Gia tại các cụm thi do các trường đại học chủ trì, kết hợp với tổ chức thi bổ sung các môn năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc TP. HCM tổ chức.
- Đối với các ngành có thi bổ sung, thí sinh thi môn bổ sung tại Thành phố Hồ Chí Minh và phải đạt điểm ≥ 5,0 mới được xét tuyển.
- Điểm các môn thi đều không nhân hệ số.
- Thí sinh xét tuyển tại cơ sở Cần Thơ phải có hộ khẩu thuộc 13 tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long, nếu trúng tuyển sẽ học tại cơ sở Thành phố Cần Thơ trong suốt khóa học.
- Thí sinh xét tuyển tại cơ sở Đà Lạt phải có hộ khẩu thuộc 5 tỉnh Tây Nguyên, nếu trúng tuyển sẽ học tại cơ sở Thành phố Đà Lạt trong suốt khóa học.
- Ngoài 1450 chỉ tiêu các ngành, Trường còn dựa vào điểm các môn Toán, Ngữ văn trong kỳ thi THPT Quốc Gia và điểm môn Vẽ Mỹ thuật do Trường tổ chức thi bổ sung để xét tuyển các chương trình đào tạo với chỉ tiêu như sau:
+ Chương trình đào tạo tiên tiến ngành Thiết kế đô thị: 50 chỉ tiêu.
+ Chương trình đào tạo đổi mới ngành Quy hoạch vùng và đô thị: 50 chỉ tiêu.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
1450
|
A. Tại cơ sở TP. Hồ Chí Minh
|
|
|
1185
|
Kĩ thuật xây dựng
|
D580208
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
350
|
Kĩ thuật cơ sở hạ tầng
|
D580211
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
100
|
Kiến trúc
|
D580102
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật
|
250
|
Kiến trúc cảnh quan
|
D580110
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật
|
75
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
D580105
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật
|
100
|
Thiết kế nội thất
|
D210405
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật
|
75
|
Thiết kế công nghiệp
|
D210402
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ Trang trí màu
|
75
|
Thiết kế đồ họa
|
D210403
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ Trang trí màu
|
120
|
Thiết kế thời trang
|
D210404
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ Trang trí màu
|
40
|
B. Tại cơ sở Thành phố Cần Thơ
|
|
|
165
|
Kĩ thuật xây dựng
|
D580208
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
75
|
Kiến trúc
|
D580102
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật
|
50
|
Thiết kế nội thất
|
D210405
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật
|
40
|
C. Tại cơ sở Thành phố Đà Lạt
|
|
|
100
|
Kĩ thuật xây dựng
|
D580208
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
50
|
Kiến trúc
|
D580102
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật
|
50
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |