29. TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT (MÃ TRƯỜNG: TDL)
Địa chỉ: Số 01 Phù Đổng Thiên Vương TP Đà Lạt Lâm Đồng.
Điện thoại: (063) 3822246. Website: www.dlu.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức TS:
+ Trình độ đại học: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
+ Trình độ cao đẳng: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
- Các thông tin khác:
+ Xét tổng điểm 3 môn theo Khối, không có môn thi chính, không nhân hệ số.
+ Điểm trúng tuyển theo ngành.
+ Số chỗ trong ký túc xá: 1000.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
2600
|
Toán học
|
D460101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
140
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
20
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
240
|
Vật lí học
|
D440102
|
60
|
Sư phạm Vật lí
|
D140211
|
20
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
D510302
|
150
|
Kĩ thuật hạt nhân
|
D520402
|
40
|
Hóa học
|
D440112
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
60
|
Sư phạm Hóa học
|
D140212
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
20
|
Sinh học
|
D420101
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
50
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
20
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
|
60
|
Nông học
|
D620109
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
150
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
|
115
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
D540104
|
150
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
80
|
Kế toán
|
D340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
60
|
Luật
|
D380101
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
210
|
Xã hội học
|
D310301
|
30
|
Văn hóa học
|
D220340
|
30
|
Văn học
|
D220330
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
100
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
20
|
Lịch sử
|
D220310
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
70
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
17
|
Việt Nam học
|
D220113
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
40
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
120
|
Công tác xã hội
|
D760101
|
68
|
Đông phương học
|
D220213
|
200
|
Quốc tế học
|
D220212
|
40
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
200
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
20
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
150
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
40
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
C510302
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
40
|
Công nghệ Sau thu hoạch
|
C540104
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
|
40
|
Kế toán
|
C340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
30
|
30. TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á(*) (MÃ TRƯỜNG: DAD)
Địa chỉ: Số 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh – Quận Hải Châu – Đà Nẵng.
Điện thoại: 05113. 519.929 – 519.991. Website: www.donga.edu.vn,
www.facebook.com/daihocdonga
Thông tin tuyển sinh:
1) Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2) Phương thức tuyển sinh:
Trường tổ chức đồng thời 2 phương thức tuyển sinh từ năm 2016 cho trình độ Đại học và Cao đẳng như sau:
* Phương thức 1: Sử dụng kết quả Kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia để xét tuyển vào các ngành đào tạo của trường. (Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn tương ứng với các ngành để đăng ký xét tuyển).
* Phương thức 2: Xét tuyển riêng.
+) Dựa vào Tổng điểm trung bình chung các môn Lớp 12. Thí sinh xét tuyển dựa vào Tổng điểm trung bình chung lớp 12 của năm 2016 và những năm trước. Nộp hồ sơ trực tiếp về trường kể từ ngày 30/3.
+) Điểu kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển vào Đại học: ≥ 6.0; Điểm xét tuyển vào Cao đẳng: ≥ 5.5
* Ngành Kiến trúc tổ chức thi riêng môn vẽ mỹ thuật vào ngày 5-6/9/2016. Điểm thi môn vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2.
Trong đó tỷ lệ chỉ tiêu tuyển sinh:
- Phương thức 1: 40%
- Phương thức 2: 60%
3) Ký túc xá: Trường có hệ thống ký túc xá do Thành phố Đà Nẵng bố trí. Ngoài ra nhà trường có đội ngũ tư vấn giới thiệu chỗ ở cho sinh viên.
4) Mức học phí:
+ Trình độ đại học:
* Khối ngành kinh tế, Tiếng Anh: 5.220.000 đồng/học kỳ
* Khối ngành kĩ thuật: 5.520.000 đồng/học kỳ
* Điều dưỡng: 6.240.000 đồng/học kỳ
+Trình độ cao đẳng :
* Khối ngành kinh tế, Tiếng Anh, Kỹ thuật: 4.560.000 đồng/học kỳ
* Điều dưỡng: 4.880.000 đồng/học kỳ
- Sinh viên tốt nghiệp được liên thông lên trình độ Đại học, Cao đẳng ngay tại trường.
- Thông tin chi tiết xem tại Website: www.donga.edu.vn. Điện thoại: 05113.519.929 -05113.519.991. Đường dây nóng: 05113.532.014 - 0901.955.855 - 0901.955.655 - 0989.500.668.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
2.430
|
Điều dưỡng
|
D720501
|
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
230
|
Kiến trúc
|
D580102
|
Vẽ mĩ thuật, Toán, Ngữ văn
Vẽ mĩ thuật, Toán, Hóa học
Vẽ mĩ thuật, Toán, Vật lí
Vẽ mĩ thuật, Toán, Anh văn
|
900
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
D510301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Sinh học
|
Công nghệ kĩ thuật xây dựng
|
D510103
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
Kế toán
|
D340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
1.000
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
Quản trị văn phòng
|
D340406
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lí
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
|
Quản trị nhân lực
|
D340404
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Vật lí, Hóa học
|
Luật kinh tế
|
D380107
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
Ngôn Ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lí
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
300
|
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
|
|
290
|
Điều dưỡng
|
C720501
|
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
30
|
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử
|
C510301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Sinh học
|
100
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
C510103
|
Công nghệ thông tin (Lập trình; Quản trị mạng)
|
C480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Sinh học
|
Công nghệ thực phẩm
|
C540101
|
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
Kế toán
|
C340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
120
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
Quản trị văn phòng
|
C340406
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lí
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
|
Quản trị nhân lực
|
C340404
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Vật lí, Hóa học
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lí
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
40
|
Việt Nam học (Hưỡng dẫn du lịch)
|
C220113
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lí
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |