Tcvn tiêu chuẩn quốc gia tcvn xuất bản lần 1 CÔng trình thủy lợi tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu đẬp trụ ĐỠ


Đối với mặt bằng mất đất tạm thời sẽ được căn cứ thực tế hiện trạng sử dụng đất, sau khi hoàn thành công trình phải bàn giao lại cho địa phương theo đúng như hiện trạng ban đầu



tải về 395.9 Kb.
trang13/13
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích395.9 Kb.
#16930
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13

13.2.2Đối với mặt bằng mất đất tạm thời sẽ được căn cứ thực tế hiện trạng sử dụng đất, sau khi hoàn thành công trình phải bàn giao lại cho địa phương theo đúng như hiện trạng ban đầu.

13.2.3Đất đắp san lấp nền mặt bằng hoàn thiện phải phù hợp với thiết kế. Cao độ nền sau khi san lấp có sai số không được lớn hơn 5cm, tất cả các chướng ngại vật, vật liệu thừa v.v…phải được vận chuyển ra khỏi phạm vi mặt bằng hoàn thiện. Trong trường hợp san lấp mặt bằng theo phương án bơm cát phải tính toán lượng nước thoát không làm ảnh hưởng đến khu vực đất đai của người dân.

13.2.4Hàng rào (bao gồm cả cổng ra và cổng vào công trình) phải được thi công theo đúng thiết kế, mặt trên hàng rào phải đảo bảo cao độ yêu cầu. Độ thẳng đứng và thằng hàng ngang của hàng rào không được lớn hơn 2cm. Những cấu kiện thép, những chỗ hàn nối phải sơn chống rỉ và sơn bảo vệ.

13.2.5Cọc chống va và hệ thống cáp bảo vệ: Để đảm bảo an toàn cho công trình, phía thượng hạ lưu đập được bố trí hệ thống cọc chống va, trong trường hợp cửa van đóng để giữ nước, phạm vi giữa hai cọc chống va được neo giữ bằng hệ thống cáp để phân biệt phạm vi tàu thuyền không được đi vào.

13.2.6Phạm vi trồng cây xanh trong khu vực công trình và phần mất đất tạm thời phải được thực hiện đúng theo thiết kế. Trước khi tiến hành trồng cây xanh phải rải một lớp đất hữu cơ, chiều dày của lớp đất hữu cơ này không được nhỏ hơn 10cm. Cây trồng phải đúng theo thiết kế quy định, nếu phải thay thế bằng nhóm cây khác phải được sự đồng ý của các bên liên quan.

13.2.7Hệ thống điện, nước, công trình phụ tạm phục vụ trong quá trình thi công công trình phải được hoàn trả lại đúng theo yêu cầu, công suất và chất lượng như trước khi thi công.


Phụ lục A

(Tham khảo)



Sai số cho phép khi gia công chế tạo cửa van

Bảng A.1 Sai số cho phép khi gia công chế tạo cửa van tự động

Hạng mục

Kích thước, mm

Sai lệch cho phép, mm

A1. Đối với kết cấu cánh cửa 01 chiều







1. Chiều dày cửa b







,0

,0

,0

,0

,0

,0

2. Chiều rộng B, chiều cao H

B, H



3. Độ sai lệch tương đối giữa hai đường chéo:

Dmax-Dmin



Dmax



3,0

4,0


5,0

4. Độ uốn cong

B

>10000


3,0

4,0


5. Độ cong của cửa theo chiều ngang f (chỉ được cong về phía áp lực nước)




và không lớn hơn 6

6. Độ cong của cửa theo chiều đứng f1 (chỉ được cong về phía áp lực nước)




và không lớn hơn 4

7. Khoảng cách tâm hai dầm biên

B



,0

,0

8. Độ lệch đường tâm hai dầm biên:



B



3

4


9. Sai lệch vị trí dầm dọc




2

10. Khe hở cục bộ giữa bản mặt và dầm




1,0

11. Độ phẳng cục bộ bề mặt tôn bưng

Độ dày:



Trong phạm vi 1m không lớn hơn:

4

3



2

12. Độ lệch mép dưới đáy cửa van




3

13. Độ phẳng mép dưới cửa van




2,0

14. Độ phẳng của mặt rãnh khóa dầm biên




2,0

16. Sai số độ lệch trục trên dưới




,0

A2. Đối với kết cấu khung cửa 01 chiều







1. Sai số kích thước hình học mặt cắt ngang khung cửa




,0

2. Sai số kích thước chiều dài khung cửa




,0

3. Độ uốn cong của khung cửa

L

>8000


2,0

4,0


4. Sai số độ song song của hai mép rãnh khóa cửa




,0

5. Sai số độ lệch trục trên dưới




,0

6. Sai số khoảng cách mặt lắp gioăng chắn nước và bệ đỡ




 1,0

7. Độ phẳng của bề mặt tấm bắt kín nước trên khung cửa




2,0

8. Khoảng cách giữa tim lỗ vít chặn gioăng và mép khung cửa




 3,0

B1. Đối với kết cấu cánh cửa 02 chiều







1. Chiều dày cửa b







,0

,0

,0

2. Chiều rộng B, chiều cao H

B, H



,0

,0

,0

3. Độ sai lệch tương đối giữa hai đường chéo:

Dmax-Dmin



Dmax



3,0

4,0


5,0

4. Độ uốn cong

B

>10000


3,0

4,0


5. Độ cong của cửa theo chiều ngang f (chỉ được cong về phía áp lực nước)




và không lớn hơn 6

6. Độ cong của cửa theo chiều đứng f1 (chỉ được cong về phía áp lực nước)




và không lớn hơn 4

7. Khoảng cách tâm hai dầm biên

B



,0

,0

8. Độ lệch đường tâm hai dầm biên:



B



3

4


9. Sai lệch vị trí dầm dọc




2

10. Khe hở cục bộ giữa bản mặt và dầm




1,0

11. Độ phẳng cục bộ bề mặt tôn bưng

Độ dày:



Trong phạm vi 1m không lớn hơn:

4

3



2

12. Độ lệch mép dưới đáy cửa van




3

13. Độ phẳng mép dưới cửa van




2,0

14. Độ phẳng của mặt bắt kín nước dầm biên




2,0

16. Sai số độ lệch trục trên dưới




,0

B2. Đối với kết cấu khung cửa 02 chiều







1. Sai số kích thước hình học mặt cắt ngang khung cửa




,0

2. Sai số kích thước chiều dài khung cửa




,0

3. Độ uốn cong của khung cửa

L

>8000


2,0

4,0


4. Sai số độ song song của hai mép rãnh khóa cửa




,0

5. Sai số độ lệch trục trên dưới




,0

6. Độ phẳng của bề mặt tấm bắt kín nước trên khung cửa




2,0

Bảng A.2 Sai số cho phép khi gia công chế tạo cửa van Clape trục dưới

Hạng mục

Kích thước, mm

Sai lệch cho phép, mm

1. Khoảng cách giữa các cối trục




,0

2. Chiều rộng B, chiều cao H

B, H



,0

,0

,0

,0

3. Độ sai lệch tương đối giữa hai đường chéo:

Dmax-Dmin



Dmax



3,0

4,0


8,0

10,0


4. Độ uốn cong

B

>15000


3,0

5,0


5. Độ cong của cửa theo chiều ngang f (chỉ được cong về phía áp lực nước)




và không lớn hơn 10

6. Độ cong của cửa theo chiều đứng f1 (chỉ được cong về phía áp lực nước)




và không lớn hơn 5

7. Khoảng cách tâm hai dầm biên

B



,0

,0

8. Độ lệch đường tâm hai dầm biên:



B



3

5


9. Khe hở cục bộ giữa bản mặt và dầm




1,0

10. Độ phẳng cục bộ bề mặt tôn bưng

Độ dày:



Trong phạm vi 1m không ≥:

4

3



2

11. Độ đồng tâm của cối trục




,0

12. Chiều dài của dầm định vị cửa van




 10,0

13. Kích thước hình học mặt cắt ngang dầm định vị cửa van




,0

14. Độ phẳng của bề mặt bắt kín nước cửa van




2,0

15. Sai số khoảng cách mặt lắp gioăng chắn nước và bệ đỡ




 1,0

16. Khoảng cách giữa tim lỗ vít chặn gioăng cạnh bên và tim cửa van




 3

17. Khoảng cách giữa tim lỗ vít chặn gioăng và mép biên cửa




 3,0








tải về 395.9 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương