ĐẶT VẤN ĐỀ 1
I. TÍNH CẤP THIẾT CỦA DỰ ÁN 1
II. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN 2
III. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ CƠ SỞ LẬP BÁO CÁO 2
IV. CẤU TRÚC CỦA BÁO CÁO 5
PHẦN I 6
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI 6
I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 6
II. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN CÁC NGÀNH KINH TẾ. 40
TT 41
TT 51
Loại sản phẩm 51
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ ĐIỀU KIỆN TƯ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG 85
PHẦN II 88
TÌNH HÌNH QUẢN LÝ SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI 88
I. TÌNH HÌNH QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI 88
II. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÀ BIẾN ĐỘNG CÁC LOẠI ĐẤT 100
III. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ TRƯỚC 114
PHẦN III. 126
TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI VÀ ĐỊNH HƯỚNG SỬ DỤNG ĐẤT 126
I. TiÒm n¨ng ®Êt ®ai 126
II. CÁC QUAN ĐIỂM SỬ DỤNG ĐẤT 133
III. ĐỊNH HƯỚNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 134
3. Đất đô thị 154
4. Đất khu du lịch 158
PHẦN IV 160
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 160
I. CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KT-XH TRONG THỜI KỲ QUY HOẠCH 160
II. PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 171
III. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN KINH TẾ - XÃ HỘI 192
IV. PHÂN KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 194
Đơn vị tính: ha 194
2. Phân kỳ diện tích đất chuyển mục đích sử dụng 211
3. Phân kỳ diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng 212
VI. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU (2011-2015) 213
VIII. ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 219
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 223
1. KẾT LUẬN 223
2. KIẾN NGHỊ 223
Bảng 1: Trữ lượng nước dưới đất ở một số vùng trong tỉnh Thanh Hoá 16
Bảng 2: Đặc trưng độ mặn xâm nhập ở một số sông trong tỉnh 27
Bảng 3: Tốc độ tăng trưởng kinh tế thời kỳ 2001 – 2010 41
Bảng 4: Tình hình thu chi ngân sách của tỉnh Thanh Hoá 41
Bảng 5: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế 43
Bảng 6: Một số chỉ tiêu phát triển nông lâm nghiệp và thuỷ sản 45
Bảng 7: Một số chỉ tiêu phát triển sản xuất nông nghiệp 46
Bảng 8: Một số chỉ tiêu phát triển ngành trồng trọt 48
Bảng 9: Một số chỉ tiêu phát triển ngành chăn nuôi 50
Bảng 10: Một số sản phẩm lâm sản chính của tỉnh Thanh Hóa 51
Bảng 11: Hiện trạng sản xuất thuỷ sản tỉnh Thanh Hoá 53
Bảng 12: Hiện trạng phát triển công nghiệp 57
Bảng 13: Cơ cấu công nghiệp giai đoạn 2000-2010 58
Bảng 14: Dân số và lao động tỉnh Thanh Hóa 2000 - 2010 69
Bảng 15: Lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế 71
Bảng 16: Hệ thống các trạm biến áp ở Thanh Hoá đến năm 2009 79
Bảng 17. Hiện trạng sử dụng đất tỉnh Thanh Hoá năm 2010 100
Bảng 18. Biến động đất đai giai đoạn 2000-2010 106
Đơn vị tính: ha 106
Bảng 20. Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2020 175
Đơn vị tính: ha 175
Phân kỳ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kỳ quy hoạch 194
sử dụng đất tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 194
STT
|
Ký hiệu biểu
|
Tên biểu
|
1
|
Biểu 01/CT
|
Hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh năm 2010
|
2
|
Biểu 02/CT
|
Quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh năm 2020
|
3
|
Biểu 03/CT
|
Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng trong kỳ quy hoạch cấp tỉnh
|
4
|
Biểu 04/CT
|
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch cấp tỉnh
|
5
|
Biểu 05/CT
|
Phân kỳ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kỳ quy hoạch cấp tỉnh
|
6
|
Biểu 06/CT
|
Phân kỳ quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất cấp tỉnh
|
7
|
Biểu 07/CT
|
Phân kỳ quy hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch cấp tỉnh
|
8
|
Biểu 08/CT
|
Kế hoạch sử dụng đất phân theo từng năm cấp tỉnh
|
9
|
Biểu 09/CT
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất cấp tỉnh
|
10
|
Biểu 10/CT
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng đất cấp tỉnh
|
11
|
Biểu 11/CT
|
Danh mục các công trình, dự án trong kỳ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
|
12
|
Phụ biểu
|
Danh mục các công trình, dự án phân theo ngành nghề đến đơn vị hành chính huyện trong kỳ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
|