2. Phân kỳ diện tích đất chuyển mục đích sử dụng 2.1. Diện tích đất chuyển đổi mục đích sử dụng trong kỳ quy hoạch 2.1.1. Giai đoạn 2011-2015 Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 12.441,94 ha, trong đó: Đất lúa nước 8.746,00 ha; Đất chuyên trồng lúa nước 5.874,57 ha; Đất trồng cây lâu năm 241,59 ha; Đất rừng sản xuất 2.079,57 ha; Đất rừng phòng hộ 10,98 ha; Đất rừng đặc dụng 20,00 ha; Đất nuôi trồng thủy sản 159,20 ha; Đất làm muối 36,35 ha. Chuyển đổi trong nội bộ đất nông nghiệp: chuyển 20,00 ha đất chuyên trồng lúa nước sang nuôi trồng thủy sản, chuyển 526,00 ha đất rừng sản xuất sang đất sản xuất nông nghiệp. 2.1.2. Giai đoạn 2016-2020 Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 6.371,27 ha, trong đó: Đất lúa nước 3.496,65 ha; Đất trồng cây lâu năm 209,07 ha; Đất rừng sản xuất 1.846,08 ha; Đất nuôi trồng thuỷ sản 65,80 ha; Chuyển đổi trong nội bộ đất nông nghiệp: Chuyển 273,00 ha đất rừng sản xuất sang đất sản xuất nông nghiệp. 3. Phân kỳ diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng 3.1. Giai đoạn 2011-2015 Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp là 8.296,26 ha. Trong đó: Để trồng cây lâu năm 61,00 ha; Trồng rừng sản xuất 8.058,47 ha; Đất trồng rừng đặc dụng 20,00 ha; Chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản 70,00 ha. Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp là 219,71 ha, trong đó: Cho đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp 1,66 ha; Cho đất quốc phòng 0,50 ha; Cho đất an ninh 1,70 ha; Cho hoạt động khoáng sản 4,20 ha; Cho mục đích phát triển hạ tầng 100,65 ha; Cho xây dựng nghĩa trang 6,00 ha; Cho xử lý rác thải 4,20 ha; 3.2. Giai đoạn 2016-2020 Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp là 13.220,82 ha. Trong đó: Sử dụng để trồng cây lâu năm 68,05 ha; Nuôi trồng thủy sản 17,00 ha; Trồng rừng sản xuất 13.121,73 ha; Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp là 170,68 ha, trong đó: Cho trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp 3,00 ha; Cho đất bãi thãi, xử lý chất thải 4,31 ha; Cho đất nghĩa trang, nghĩa địa 5,00 ha; Cho mục đích phát triển hạ tầng 27,10 ha. VI. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU (2011-2015) 1. Chỉ tiêu sử dụng đất theo mục đích sử dụng đến từng năm Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích hiện trạng 2010
|
Cơ cấu
(%)
|
Phân theo từng năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
1.113.193,81
|
100,0
|
1.113.193,81
|
1.113.193,81
|
1.113.193,81
|
1.113.193,81
|
1.113.193,81
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
860.843,89
|
77,33
|
859.242,33
|
856.329,52
|
854.942,96
|
853.962,36
|
862.580,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng lúa
|
LUA
|
146.654,53
|
13,17
|
144.826,19
|
142.919,97
|
142.093,92
|
141.642,14
|
142.282,00
|
|
+ Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
125.942,75
|
11,31
|
126.097,87
|
126.393,91
|
126.636,69
|
127.444,97
|
128.063,00
|
1.2
|
- Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
38.598,90
|
3,47
|
38.689,80
|
38.720,58
|
38.838,21
|
38.899,31
|
38.981,04
|
1.3
|
- Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
180.630,92
|
16,23
|
180.620,44
|
180.471,67
|
180.511,67
|
180.551,67
|
180.694,00
|
1.4
|
- Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
81.999,18
|
7,37
|
81.979,18
|
81.939,18
|
81.899,18
|
81.859,18
|
81.694,00
|
1.5
|
- Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
337.432,06
|
30,31
|
338.150,26
|
337.964,17
|
338.325,85
|
339.043,30
|
354.282,00
|
1.6
|
- Đất làm muối
|
LMU
|
326,35
|
0,03
|
326,35
|
294,35
|
262,35
|
230,35
|
200,00
|
1.7
|
- Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
11.993,04
|
1,08
|
12.159,49
|
12.509,46
|
12.958,87
|
13.190,91
|
13.215,00
|
2
|
NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
163.458,86
|
14,68
|
165.807,51
|
169.276,81
|
171.478,79
|
173.659,61
|
175.600,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
- Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp
|
CTS
|
797,93
|
0,07
|
847,17
|
889,29
|
905,94
|
917,94
|
920,38
|
2.2
|
- Đất quốc phòng
|
CQP
|
4.949,64
|
0,44
|
4.954,05
|
4.955,35
|
4.955,85
|
4.956,35
|
4.963,00
|
2.3
|
- Đất an ninh
|
CAN
|
3.791,27
|
0,34
|
3.923,51
|
3.980,91
|
4.008,50
|
4.046,00
|
4.049,00
|
2.4
|
- Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1.076,43
|
0,10
|
1.962,27
|
2.516,59
|
2.660,91
|
2.765,79
|
2.841,00
|
2.5
|
- Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
2.557,63
|
0,23
|
2.555,80
|
2.675,23
|
2.705,23
|
2.725,23
|
2.798,85
|
2.6
|
- Đất di tích, danh lam thắng cảnh
|
DDT
|
420,78
|
0,04
|
420,78
|
407,00
|
407,00
|
407,00
|
407,00
|
2.7
|
- Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
DRA
|
162,15
|
0,01
|
175,53
|
203,69
|
207,06
|
207,06
|
211,00
|
2.8
|
- Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
158,55
|
0,01
|
160,92
|
165,95
|
165,95
|
165,95
|
165,95
|
2.9
|
- Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
5.452,78
|
0,49
|
5.473,93
|
5.464,06
|
5.479,26
|
5.488,33
|
5.507,97
|
2.10
|
- Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
54.189,29
|
4,87
|
55.144,76
|
57.761,06
|
58.306,49
|
58.610,11
|
59.896,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
655,03
|
0,06
|
668,29
|
670,90
|
663,75
|
667,75
|
669,00
|
|
+ Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
259,31
|
0,02
|
269,65
|
272,64
|
275,64
|
270,90
|
272,00
|
|
+ Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
1.771,71
|
0,16
|
1.895,91
|
1.969,63
|
2.047,65
|
2.072,21
|
2.235,00
|
|
+ Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
868,57
|
0,08
|
1.019,79
|
1.261,99
|
1.270,65
|
1.303,05
|
1.332,00
|
2.11
|
+ Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2.148,34
|
0,19
|
2.272,74
|
2.350,56
|
2.417,46
|
2.555,31
|
2.910,00
|
3
|
NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
CSD
|
88.891,53
|
7,99
|
88.248,37
|
87.587,99
|
86.750,57
|
85.560,35
|
75.015,00
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
CSD
|
|
|
88.248,37
|
87.587,99
|
86.750,57
|
85.560,35
|
75.015,00
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
|
|
|
643,16
|
660,38
|
837,42
|
1.190,22
|
13.877,98
|
3
|
ĐẤT ĐÔ THỊ
|
DDT
|
18.407,70
|
1,65
|
18.457,70
|
33.318,18
|
33.318,18
|
33.318,18
|
42.004,18
|
4
|
ĐẤT KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN
|
DBT
|
81.999,18
|
2,57
|
86.630,59
|
86.630,59
|
86.630,59
|
86.630,59
|
86.630,59
|
5
|
ĐẤT KHU DU LỊCH
|
DDL
|
-
|
-
|
2.168,00
|
2.784,00
|
3.220,00
|
3.780,00
|
4.118,55
|
2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng phải xin phép theo từng năm kế hoạch Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Kỳ đầu 2011-2015
|
Chia ra các năm
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
12.441,94
|
2.304,29
|
3.446,77
|
2.126,18
|
2.137,60
|
2.427,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
8.742,00
|
1.482,11
|
2.318,82
|
1.647,05
|
1.462,96
|
1.835,06
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
5.870,57
|
1.122,42
|
1.505,56
|
1.348,90
|
754,22
|
1.143,47
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
241,59
|
37,10
|
112,22
|
8,37
|
53,90
|
30,00
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
2.079,57
|
332,80
|
616,24
|
297,94
|
366,55
|
466,04
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
10,98
|
10,48
|
0,50
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
20,00
|
20,00
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
159,20
|
63,05
|
42,43
|
51,22
|
2,50
|
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
546,00
|
214,00
|
142,00
|
65,00
|
66,00
|
59,00
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUC/NTS
|
20,00
|
15,00
|
5,00
|
|
|
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR(a)
|
526,00
|
199,00
|
137,00
|
65,00
|
66,00
|
59,00
|
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo từng năm kế hoạch Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Phân theo từng năm
|
Kỳ đầu 2011-2015
|
Năm
|
Năm
|
Năm
|
Năm
|
Năm
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
8.260,26
|
4.522,33
|
664,51
|
739,62
|
1.157,00
|
1.176,80
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
61,00
|
12,00
|
25,00
|
15,00
|
7,00
|
2,00
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4.158,47
|
550,00
|
567,15
|
724,62
|
1.150,00
|
1.166,70
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
20,00
|
|
20,00
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
70,00
|
70,00
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
219,71
|
4,36
|
62,53
|
97,80
|
33,22
|
21,80
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
1,66
|
0,66
|
1,00
|
|
|
|
2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,70
|
|
0,70
|
|
|
1,00
|
4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
DRH
|
4,20
|
1,88
|
1,32
|
|
|
1,00
|
8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
6,00
|
|
1,00
|
2,00
|
1,00
|
2,00
|
10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
100,65
|
1,82
|
54,01
|
25,80
|
0,22
|
18,80
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
11,00
|
|
11,00
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,50
|
0,30
|
0,20
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
2,31
|
1,14
|
|
1,00
|
0,17
|
|
|
- Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
15,00
|
|
|
|
|
15,00
|
11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
DTD
|
76,00
|
50,00
|
26,00
|
|
|
|
4
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
20,00
|
20,00
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
4. Một số chỉ tiêu đã thực hiện từ năm 2011 đến nay Thực hiện Công văn số 979/TTg-KTN ngày 23/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc quyết định nhu cầu sử dụng đất để thực hiện dự án công trình cấp bách trong thời gian quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2011-2015 các cấp chưa được xét duyệt. Năm 2011, Sở Tài nguyên và Môi trường đã tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh và UBND tỉnh báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua; trong đó, đề nghị cấp thẩm quyền cho phép triển khai trong năm 2011 là: 380 dự án, diện tích: 5.964,65 ha, (lấy vào đất lúa là 1.437,08) ha. Cụ thể như sau: 1. Dự án có sử dụng đất lúa: 235 dự án, diện tích 4.798,5 ha, trong đó sử dụng đất lúa là: 1.437,08 ha. 2. Dự án không sử dụng đất lúa: 145 dự án, diện tích 1.165,65 ha. 3. Dự án, công trình đó và đang triển khai trong năm 2011- 2012: Số dự án là 242 dự án, diện tích: 2.205,25 ha. Trong đó, diện tích đất lúa là 658,72 ha. Theo kế hoạch thực hiện đến năm 2015, diện tích đất lúa còn 142.282ha, giảm 4.372,53ha. Trong đó, kế hoạch năm 2011 các dự án cấp bách lấy vào đất lúa là 1.828,34. Các dự án cấp bách thực hiện lấy vào đất lúa được triển khai năm 2011 là 1.437,08ha, đạt 80% kế hoạch, chưa kể dự án năm trong giai đoạn 2011-2012. Từ các cơ sở nêu trên, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) đã xây dựng là phù hợp với điều kiện thực tế, có tính khả thi, phù hợp với chỉ tiêu phân bổ của Chính phủ. VII. DỰ KIẾN CÁC KHOẢN THU, CHI CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐẤT ĐAI 1. Cơ sở tính toán Cơ sở để tính toán nguồn thu, chi do chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch được dựa vào các căn cứ sau: - Nghị định số 69/2009/NĐ-CP Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; - Quyết định số 4555/2010/QĐ-UB ngày 20/12/2010 của UBND tỉnh Thanh HoáHHHâ về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2011. 2. Phương pháp tính toán 2.1. Tính nguồn thu Các nguồn thu từ đất được xác định do thực hiện một số công tác sau: giao đất, cho thuê đất... + Giá đất khu vực đô thị bình quân: 10.000.000 đồng/m2. + Giá đất khu vực nông thôn bình quân: 1.500.000 đồng/m2 + Giá đất sản xuất kinh doanh lấy bình quân: 2.500.000đồng/m2. 2.2. Tính chi phí đền bù Chỉ tính đền bù đối với các diện tích thu hồi của các loại đất nông nghiệp, đất ở đô thị, đất ở nông thôn và đất chuyên dùng (không kể các loại đất giao thông, thuỷ lợi, nghĩa trang, nghĩa địa). Đất chưa sử dụng và các loại đất giao thông, thuỷ lợi, nghĩa trang, nghĩa địa đưa vào mục đích sử dụng khác không tính chi phí đền bù tài sản. - Đất chuyên trồng lúa nước: bình quân 60.000 đồng/m2. - Đất nông nghiệp còn lại: bình quân 60.000 đồng/m2. - Đất cây lâu năm: mức đền bù bình quân 30.000 đồng/m2. - Đất nuôi trồng thuỷ sản: bình quân 60.000 đồng/m2. - Đất rừng: mức đền bù bình quân 15.000 đồng/m2 - Đối với các loại đất chuyên dùng, đất phi nông nghiệp còn lại thuộc diện đền bù: 6.000.000 đồng. 3. Kết quả tính toán 3.1. Tính nguồn thu
Tổng số: 224.824.060.000.000 đồng
- Tiền từ đất ở khu vực đô thị:
1.284,41 ha × 10.000 × 8.000.000 đ/m2 = 51.376.400.000.000 đồng
- Tiền từ đất ở khu vực nông thôn:
2.232,58 ha x 10.000 x 1.500.000 đ/m2 = 33.488.700.000.000 đồng
- Đất sản xuất kinh doanh:
8.232,88 ha × 10.000 × 2,500.000 đ/m2 = 139.958.960.000.000 đồng 3.2. Tính chi phí đền bù
Tổng số: 99.675.900.750.000đồng
- Đất nông nghiệp:
+ Đất lúa nước:
20.306,14 ha × 10.000 × 60.000đ/m2 = 12.183.684.000.000 đồng
+ Đất cây hàng năm khác:
22.052,29 ha × 10.000 × 60.000 đ/m2 = 13.231.374.000.000 đồng
+ Đất cây lâu năm:
461,93 ha × 10.000 × 30.000đ/m2 = 138.579.000.000 đồng
+ Đất nuôi trồng thủy sản:
225,00 ha × 10.000 × 60.000 đ/m2 = 135.000.000.000 đồng
+ Đất lâm nghiệp:
4.943,90 ha × 10.000 × 60.000 đ/m2 = 494.390.000.000 đồng
- Đất ở nông thôn:
1.772,70 ha × 10.000 × 1.500.000 đ/m2 = 26.590.473.750.000 đồng
- Đất ở đô thị:
127,75 ha × 10.000 × 10000000 đ/m2 = 12.775.000.000.000 đồng
- Đất chuyên dùng:
439,43 ha × 10.000 × 6000000 đ/m2 = 26.365.800.000.000 đồng
- Đất phi nông nghiệp khác
129,36 ha × 10.000 × 6000000đ/m2 = 7.761.600.000.000 đồng
4. Cân đối thu chi từ đất Thực tế trong những năm qua, trên địa bàn tỉnh còn gặp nhiều khó khăn, chưa tận thu hết được nguồn thu từ đất. Tuy nhiên trong kế hoạch sử dụng đất kỳ này, việc phát triển mở rộng và hình thành các đô thị mới cùng với các biện pháp hữu hiệu tận thu, nguồn thu từ đất sẽ tăng lên. Dự kiến cân đối thu chi từ đất như sau:
Tổng số tiền thu từ đất: 224.824.060.000.000 đồng.
Tổng số tiền chi từ đền bù: 99.675.900.750.000 đồng.
125.148.159.250.000 đồng.
Tổng thu - Tổng chi = 125.148 tỷ đồng.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |