ĐẶt vấN ĐỀ I. TÍNh cấp thiết của dự ÁN


PHỤ BIỂU DỰ ÁN: “QHSD ĐẤT GIAI ĐOẠN 2011-2020 VÀ



tải về 2.62 Mb.
trang20/20
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích2.62 Mb.
#30055
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   20


PHỤ BIỂU

DỰ ÁN: “QHSD ĐẤT GIAI ĐOẠN 2011-2020 VÀ

KHSD ĐẤT 5 NĂM (2011-2015) TỈNH THANH HOÁ”

Phụ biểu 02: Danh sách các đô thị

STT

Tên đô thị

Loại đô thị

Diện tích

(ha)

1

1

Thành phố Thanh Hoá

I

14.678,41

2

2

Thị xã Sầm Sơn

III

1.788,83

3

3

Thị xã Bỉm Sơn

III

6.701,18

4

 

Huyện Tĩnh Gia

 

17225,07

-

4

TT. Còng

V

1500

-

5

Đô Thị Hải Thanh

V

2100

-

6

TT Trúc Lâm

V

1760

-

7

TT Chợ Kho

V

1949

 

8

Đô thị Hải Hoà

V

1900

5

9

Thị xã Nghi Sơn

II

8.016,07

6

 

Huyện Thọ Xuân

 

1716,35

-

10

Thị trấn Thọ Xuân

V

163,28

-

11

Thị trấn Lam Sơn

V

786,72

-

12

TT Sao Vàng

V

766,35

7

 

Huyện Đông Sơn

 

190

-

13

TT. Rừng Thông

V

190

8

 

Huyện Triệu Sơn

 

529,87

-

14

TT. Giắt

V

179,87

-

15

Đô thị Crôm mít

V

350

9

 

Huyện Yên Định

 

1859

-

16

Thị trấn Quán Lào

V

739

-

17

Thị trấn Kiểu

V

550

-

18

TT Thống Nhất

 

570

10

 

Huyện Thiệu Hoá

 

895

-

19

TT. Vạn Hà

V

895

11

 

Huyện Vĩnh Lộc

 

600

-

20

TT. Vĩnh Lộc

V

600

12

 

Huyện Nông Cống

 

730

-

21

TT. Nông Cống

V

200

-

22

TT. Yên Thái

V

220

-

23

TT. Yên Mỹ

V

310

13

 

Huyện Hà Trung

 

601,43

-

24

TT. Hà Trung

V

601,43

14

 

Huyện Thạch Thành

 

873,4

-

25

TT. Kim Tân

V

151,4

-

26

TT Vân Du

V

422

-

27

TT Thạch Quảng

V

300

15

 

Huyện Lang Chánh

 

550

-

28

TT. Lang Chánh

V

550

16

 

Huyện Như Xuân

 

1632,18

-

29

Yên Cát

V

468,18

 

30

Thượng Ninh

V

300

-

31

Hoá Quỳ

V

280

-

32

Bãi Trành

IV

584

17

 

Huyện Như Thanh

 

1249,78

-

33

TT. Bến Sung

IV

479,78

-

34

TT. Bến En

V

320

-

35

TT. Thanh Tân

V

450

18

 

Huyện Ngọc Lạc

 

8447,59

-

36

TT. Lam Sơn- Phố Châu

V

320

-

37

TT. Sông Âm

V

440

19

38

Thị xã Ngọc Lặc

III

7.687,59

20

 

Huyện Thường Xuân

 

1389,99

-

39

TT. Thường Xuân

V

892,99

-

40

TT. Khe Hạ

V

497

21

 

Huyện Quan Hoá

 

392,46

 

41

TT. Quan Hoá

V

392,46

22

 

Huyện Bá Thước

 

819,62

-

42

TT. Cành Nàng

V

299,62

-

43

Đô thị Điền Lư

V

270

-

44

Đô Thị Đồng Tâm

V

250

23

 

Huyện Quan Sơn

 

969

-

45

TT. Quan Sơn

V

649

-

46

TT. Na Mèo

V

320

24

 

Huyện Cẩm Thuỷ

 

800,54

-

47

TT. Cẩm Thuỷ

V

300,54

-

 

ĐT Cẩm Châu

V

200

 

48

TT Phúc Do

 

300

25

 

Huyện Mường Lát

 

1.016,07

-

49

TT. Mường Lát

V

1.016,07

26

 

Huyện Nga Sơn

 

250

-

50

TT. Nga Sơn

V

250

27

 

Huyện Hậu Lộc

 

944,67

-

51

TT. Hậu Lộc

V

265,32

-

52

Đô thị Bà Triệu

V

344

-

53

Đô thị Hòa Lộc

V

155,35

-

54

Đô thị Minh Lộc

V

180

28

 

Huyện Hoằng Hoá

 

765,45

-

55

Thị Trấn Bút Sơn

IV

135,45

-

56

TT. Hoằng Trường

V

280

-

57

Đô thị Hoằng Tiến

V

350

29

 

Huyện Quảng Xương

 

691,63

-

58

TT. Lưu Vệ

V

211,63

-

59

TT. Môi

V

180

 

60

Đô thị Tiên Trang

V

300

 

 

Tổng

 

68.307,52

Phụ biểu 03: Danh sách các khu du lịch

STT

Tên khu du lịch

Địa điểm

Diện tích

1

Khu du lịch sinh thái hồ Mang Mang

Vĩnh Lộc

142

2

Hạ tầng du lịch Thác Muốn, Hiếu

Bá Thước

330,00

3

Hạ tầng du lịch khu BTTN Pù Luông

Bá Thước

320,00

4

Du lịch sinh thái Quảng Cư

Sầm Sơn

313,00

5

Du lịch sinh thái N trường lệ

Sầm Sơn

720,20

6

Khu du lịch suối cá Cẩm Lương

Cẩm Thủy

30,00

7

QH chi tiết khu du lịch sinh thái, VQG Bến En

H. Như Thanh,

544,00

8

QH chi tiết khu du lịch sinh thái, nhà nghỉ cao cấp kết hợp nuôi trai lấy ngọc VQG Bến En

Như Xuân

544,00

9

QH chi tiết khu du lịch VH Hàm Rồng

TP Thanh Hóa

735,40

10

QH chi tiết khu du lịch Hải Hòa

H. Tĩnh Gia

154,00

11

QH chi tiết khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến

H. Hoằng Hóa

477,00

12

QH chi tiết khu du lịch sinh thái Tiên Trang

 H. Hoằng Hóa

201,73

13

QH chi tiết khu du lịch sinh thái đảo Nghi Sơn

H. Tĩnh Gia

189,00

14

DL Sinh thái biển Tân Dân

H. Tĩnh Gia

141,00

15

QH khu du lịch Lam Kinh

H. Thọ xuân

660,00

16

Khu du lịch Hồ Kim Quy

TP Thanh Hóa

21,60

17

DL Sinh thái, Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên

Thường Xuân

200,00

18

QH khu du lịch động Bo Cúng và vùng phụ cận

Quan Sơn

250,00

19

Du lịch sinh thái đảo cò

Triệu Sơn

200,00

20

Du lịch sinh thái

Nga Sơn

450,00

21

Du lịch biển

Quảng Xương

265

Tổng cộng

6888,05



S

ở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hoá



Каталог: vi-vn -> TaiLieu
vi-vn -> Mẫu số 04. Hợp đồng cho thuê đất
vi-vn -> Huyện thanh liêM
vi-vn -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
vi-vn -> UỶ ban nhân dân tỉnh hà nam
vi-vn -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
vi-vn -> Quy định quản lý chất thải rắn và nước thải trên địa bàn tỉnh Hà Nam
TaiLieu -> Ban quản lý DỰ Án thủy lợi thanh hoá KẾ hoạch quản lý MÔi trưỜng (emp) tiểu dự ÁN: SỬa chữA, NÂng cấp hệ thống thủy lợi nam sông mã TỈnh thanh hóA
TaiLieu -> Quyết định số 1421/QĐ-ubnd ngày 16 tháng 11 năm 2007 V/v quy hoạch mạng lưới các khu công nghiệp, cụm cn ttcn huyện, thị xã và cụm tiểu thủ công nghiệp làng nghề xã, thị trấn tỉnh Hà Nam đến năm 2010, tầm nhìn đến năm 2015
TaiLieu -> UỶ ban nhân dân tỉnh thanh hoá Số: 769/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 2.62 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   20




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương