Trở lại với thực tế tại vùng dự án rau an toàn tại Vĩnh Phúc, qua kết quả phân tích mẫu đất, kết quả tính toán giá trị I nhóm tư vấn đưa ra kết quả như sau (kết quả tính toán giá trị I cho từng phẫu diễn chi tiết xem phần phụ lục):
c. Xác định diện tích lấy mẫu phân tích và đánh giá hiện trạng vùng dự kiến quy hoạch
- Tổng diện tích nghiên cứu quy hoạch: 4.180,1 trong đó 3.066,3 là đất hiện trạng sản xuất rau và 1.113,8 ha là đất trồng cây khác (chủ yếu là đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác).
- Sử dụng phương án chồng ghép và rà soát các bản đồ quy hoạch, các tiêu chí quy hoạch vùng sản xuất rau an toàn đề ra. Dự án xác định được phạm vi lấy mẫu đất và đánh giá kết quả các chỉ tiêu kim loại nặng trong đất, nguồn nước tưới trong vùng dự kiến đến năm 2020 cụ thể như sau:
Bảng 24. Kết quả đánh giá đất, nước trong vùng dự kiến quy hoạch phát triển sản xuất rau an toàn tại Vĩnh Phúc từ nay tới 2020
TT
|
Xã (phường, TT)/xứ đồng
|
Diện tích dự kiến quy hoạch (ha)
|
Hàm lượng KLN trong đất
|
Hàm lượng KLN trong nước tưới
|
Số lượng mẫu phân tích (mẫu)
|
Kết quả
|
Số lượng mẫu phân tích (mẫu)
|
Kết quả
|
|
Tổng hợp toàn tỉnh
|
3.717,7
|
1.400,0
|
|
310,0
|
|
I
|
Huyện Tam Đảo
|
166,8
|
78,0
|
|
30,0
|
|
1
|
Hồ Sơn
|
49,5
|
22,0
|
|
7,0
|
|
|
1. Lõng Mai
|
2,0
|
2
|
Đạt
|
2
|
Đạt
|
|
2. Mương Ngang
|
3,3
|
2
|
Đạt
|
1
|
Đạt
|
|
3. Cày Máy
|
2,3
|
1
|
Đạt
|
1
|
Đạt
|
|
4. Mẫu Bảy
|
2,3
|
2
|
Đạt
|
|
Đạt
|
|
5. Cửa Đình
|
30,0
|
12
|
Đạt
|
2
|
Đạt
|
|
6. Xéo Đồng
|
9,6
|
3
|
Đạt
|
1
|
Đạt
|
2
|
TT Tam Đảo
|
42,0
|
24,0
|
|
9,0
|
|
|
1. Khu học Viện
|
5,0
|
5
|
Đạt
|
1
|
Đạt
|
|
2. Trường Bia
|
12,0
|
4
|
Đạt
|
2
|
Đạt
|
|
3. Đền Trần
|
6,0
|
2
|
Đạt
|
2
|
Đạt
|
|
4. Khuỷnh Tối
|
6,0
|
8
|
Đạt
|
1
|
Đạt
|
|
5. Lạc Hồng
|
4,0
|
1
|
Đạt
|
1
|
Đạt
|
|
6. Bôn Be
|
4,0
|
2
|
Đạt
|
1
|
Đạt
|
|
7. Lò Gạch
|
5,0
|
2
|
Đạt
|
1
|
Đạt
|
3
|
Minh Quang
|
14,1
|
12
|
|
5
|
|
|
1. Gò Sắt
|
2,2
|
3
|
Đạt
|
1
|
Đạt
|
|
2. Gò Tròn
|
4,0
|
3
|
Đạt
|
1
|
Đạt
|
|
3. Đồng Cửa
|
2,5
|
1
|
Đạt
|
1
|
Đạt
|
|
4. Rau Xanh
|
2,3
|
3
|
Đạt
|
1
|
Đạt
|
|
5. Cửa Kho
|
3,1
|
2
|
Đạt
|
1
|
Đạt
|
4
|
Đại Đình
|
20,5
|
12
|
|
5
|
|
|
1. Thông Chấy
|
4,5
|
2
|
Đạt
|
1
|
Đạt
|
|
2. Trường Học
|
5,2
|
3
|
Đạt
|
1
|
Đạt
|
|
3. Cửa Đình
|
4,1
|
3
|
Đạt
|
1
|
Đạt
|
|
4. Chiến Thắng
|
2,9
|
2
|
Đạt
|
1
|
Đạt
|
|
5. Đồng Biếu
|
3,8
|
2
|
Đạt
|
1
|
Đạt
|
5
|
Tam Quan
|
40,7
|
8
|
|
4
|
|
|
1. Đồng Lòa
|
20,1
|
4
|
Đạt
|
2
|
Đạt
|
|
2. Đồng Sâu
|
20,6
|
4
|
Đạt
|
2
|
Đạt
|
II
|
Huyện Tam Dương
|
1.237,0
|
412,0
|
|
54,0
|
|
6
|
TT Hợp Hòa
|
140,0
|
56
|
|
5
|
|
|
1. Đồng Sau –Vĩnh Phú
|
20,0
|
4
|
Đạt
|
1
|
Đạt
|
|
2. Đồng Bùng - Liên Bình
|
10,0
|
2
|
Đạt
|
|
Đạt
|
|
3. Đồng Cây Da – Liên Bình
|
10,0
|
2
|
Đạt
|
|
Đạt
|
|
4.Đồng Cây Sung – Liên Bình
|
10,0
|
2
|
Đạt
|
1
|
Đạt
|
|
5. Đồng Cây Dừa – Liên Bình
|
10,0
|
2
|
Đạt
|
|
Đạt
|
|
6. Cống Huyện – Điền Lương
|
20,0
|
10
|
Đạt
|
2
|
Đạt
|
|
7. Đồng Bống – Điền Lương
|
10,0
|
12
|
Đạt
|
1
|
Đạt
|
|
8. Đồng Khu Nêu – Long Trì
|
5,0
|
4
|
Đạt
|
|
Đạt
|
|
9. Đồng Ao – Điền Lương
|
5,0
|
3
|
Đạt
|
|
Đạt
|
|
10. Đồng Mơi - Điền Lương
|
5,0
|
5
|
Đạt
|
|
Đạt
|
|
11. Đồng cây Bứa - Điền Lương
|
5,0
|
4
|
Đạt
|
|
Đạt
|
|
12. Đồng Song Vinh Phú
|
30,0
|
6
|
Đạt
|
|
Đạt
|
7
|
An Hòa
|
197,0
|
86
|
|
10
|
|
|
1. Khanh Nát – Nội Điện
|
5,0
|
2
|
Đạt
|
|
Đạt
|
|
2. Đồng Rau Xanh – Nội Điện
|
10,0
|
8
|
Đạt
|
1
|
Đạt
|
|
3. Đồng Cửa – Hương Đình
|
6,0
|
4
|
Đạt
|
1
|
Đạt
|
|
4.Đồng Bãi Soan – Hương Đình
|
2,0
|
1
|
Đạt
|
|
Đạt
|
|
5. Cổng Đông – Hương Đình
|
5,0
|
3
|
Đạt
|
|
Đạt
|
|
6. Trúc Thủy – Hương Đình
|
3,0
|
1
|
Đạt
|
|
Đạt
|
|
7. Đồng Trạ - Hương Đình
|
5,0
|
1
|
Đạt
|
|
Đạt
|
|
8. Ma Ngà – Ngọc Thạch
|
5,0
|
2
|
Đạt
|
|
Đạt
|
|
9. Đồng Lá - Ngọc Thạch
|
5,0
|
1
|
Đạt
|
1
|
Đạt
|
|
10. Đồng Ma Rổ - Ngọc Thạch
|
5,0
|
2
|
Đạt
|
|
Đạt
|
|
11. Bới Ổi - Ngọc Thạch
|
10,0
|
7
|
Đạt
|
|
Đạt
|
|
12. Đồng Huyện Cao
|
1,0
|
1
|
Đạt
|
|
Đạt
|
|
13. Bới Phổng
|
5,0
|
1
|
Đạt
|
|
Đạt
|
|
14. Cây Hâu
|
5,0
|
2
|
Đạt
|
|
Đạt
|
|
15. Đồng Mãn Công -Ngọc Thạch
|
15,0
|
15
|
Đạt
|
2
|
Đạt
|
|
16. Đồng Mả Mía -Ngọc Thạch
|
5,0
|
3
|
Đạt
|
1
|
Đạt
|
|
17. Đồng Rúc - Ngọc Thạch
|
5,0
|
2
|
Đạt
|
|
Đạt
|
|
18. Đồng Sâu
|
10,0
|
4
|
Đạt
|
1
|
Đạt
|
|
19. Bới Ổi – Ngọc Thạch
|
20,0
|
13
|
Đạt
|
1
|
Đạt
|
|
20. Cây Chám -Yên Thượng
|
30,0
|
4
|
Đạt
|
1
|
Đạt
|
|
21. Đồng Quán - Đô Lương
|
30,0
|
5
|
Đạt
|
1
|
Đạt
|
|
22. Chệ Rừng – Yên Thượng
|
10,0
|
4
|
Đạt
|
|
Đạt
|
8
|
Đạo Tú
|
219,0
|
46
|
|
5
|
|
|
1. Đồng Thâm - Hưng 2
|
30,0
|
6
|
Đạt
|
1
|
Đạt
|
|
2. Đồng Vỡ - Hưng 1
|
20,0
|
4
|
Đạt
|
1
|
Đạt
|
|
3. Đống Đống – Xám Dội
|
10,0
|
2
|
Đạt
|
|
Đạt
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |