Từ điển Toán học Anh Việt Khoảng 17 000 từ



trang8/20
Chuyển đổi dữ liệu07.09.2016
Kích2 Mb.
#31764
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   20
partial difference e. ph-ơng trình sai phân riêng

partial differential e. ph-ơng trình [vi phân riêng, đạo hàm riêng]

polar e. ph-ơng trình cực

polynomial e. ph-ơng trình đại số

quadratic e. ph-ơng trình bậc hai

quartic e. ph-ơng trình bậc bốn

quasi linearr differential e. ph-ơng trình vi phân tựa tuyến tính

quintic e. ph-ơng trình bậc năm

reciprocal e. ph-ơng trình thuận nghịch

reciprocal differential e. ph-ơng trình vi phân thuận nghịch

reduced (characteristic) e. ph-ơng trình (đặc tr-ng ) rút gọn

reduced wave e. vl. ph-ơng trình sóng rút gọn

reducible e. ph-ơng trình khả quy

redundant e. ph-ơng trình thừa nghiệm

resolvent e. ph-ơng trình giải thức

retrospective e. ph-ơng trình cho phân phối quá khứ

second order differential e. ph-ơng trìnhvi phân cấp hai

second order integro differential ph-ơng trình vi - tích phân cấp hai

second order linear differential e. ph-ơng trình vi tuyến tính cấp hai

secular e. đs. ph-ơng trình [đặc tr-ng, thế kỷ]

self-adjoint linear differential e. ph-ơng trình vi phân tuyến tính tự liên hợp

simple e. ph-ơng trình tuyến tính

simultaneous e.s hệ ph-ơng trình, các ph-ơng trình xét đồng thời

standard e. hh. ph-ơng trình tiêu chuẩn

154


strain-optical e. ph-ơng trình biến dạng quang

symbolic e. ph-ơng trình ký hiệu

tangential e. ph-ơng trình tuyến

tangential e. of a net ph-ơng trình tuyến tính một l-ới

telegraph e. gt. ph-ơng trình điện báo

three moment e. ph-ơng trình ba mômen

total e. ph-ơng trình vi phân toàn phần

total difference e. ph-ơng trình sai phân toàn phần

total differential e. ph-ơng trình vi phân toàn phần

totally hyperbolic differential e. ph-ơng trình vi phân loại hoàn toàn hipebon

transcendental e. ph-ơng trình siêu việt

trigonometric e. ph-ơng trình l-ợng giác

trinomial e. ph-ơng trình tam thức

unicursal e. ph-ơng trình đơn hoạch

universal resistance e. ph-ơng trình cản phổ dụng

universal velocity e. ph-ơng trình vận tốc phổ dụng

variation e. ph-ơng trình biến phân

wave e. ph-ơng trình sóng

wave differential e. ph-ơng trình vi phân sóng

equationally t-ơng đ-ơng

equator xích đạo

e. of an ellipsoid of revolution xích đạo của một elipxoit tròn xoay

celestial e. xích đạo trời

geographic e. xích đạo địa lý

equiaffine đẳng afin

equiffinity phép biến đổi đẳng afin

equiangular đẳng giác, có góc bằng nhau; bảo giác

equinaharmonic đẳng phi điều

equiareal có cùng diện tích; đẳng diện; bảo toàn diện tích

equicenter có cùng tâm, đẳng tâm

155


equicharacteristic đs. có đặc tr-ng nh- nhau

equi continuous liên tục đồng bậc

equiconvergent hội tụ đồng đẳng

equidistant cách đều

equifrom đẳng dạng

equifrequent đẳng tầm

equilateral đều (có cạnh bằng nhau)

equilibrate làm cân bằng

equilibration sự cân bằng

equilibrium sự cân bằng

e. of forces sự cân bằng lực

e. of a particle [of a body] sự cân bằng của một vật thể

configuration e. cấu hình thăng bằng

dynamic e. cân bằng động lực

elastic e. cân bằng đàn hồi

indifferent e. cân bằng không phân biệt

labile e. vl. cân bằng không ổn định

mobile e. xib. cân bằng di động

neutral e. . cân bằng không phân biệt

phase e. vl. cân bằng pha

plastic e. cân bằng dẻo

relative e. cân bằng t-ơng đối

semi-stable e. cân bằng nửa ổn định

stable e. cân bằng ổn định

trasient e. xib. cân bằng động

unstable e. vl. cân bằng không ổn định

equimuliple cùng nhân tử, đồng nhân tử, các số đồng nhân tử

equinoctial (thuộc) phân điểm

equinox tv. phân điểm

autummal e. thu phân

156


vernal e. xuân phân

equipartition phân hoạch đều

equipment trang bị, dụng cụ, thiết bị, máy móc

audio e. thiết bị âm thanh

automatic control e. máy móc điều khiển tự động

dislay e. máy báo hiệu

electric e. trang bị điện

industrial e. trang bị công nghiệp

input e. thiết bị vào

interconnecting e. thiết bị nối

metering e. dụng cụ đo l-ờng

peripheral e. thiết bị ngoài

production run e. trang bị sản xuất hàng loạt

punched card e. mt. thiết bị để đục lỗ bìa

equipoise sự cân bằng, vật cân bằng

equipolarization sự cùng phân cực, sự đẳng phân cực

equipollent bằng nhau (vectơ)

equipotent cùng lực l-ợng

equipotential đẳng thế

equiprojective đẳng xạ ảnh

equiresidual cùng thặng d-, đồng thặng d-

equisummable đẳng khả tổng

equivalence, (cy) sự t-ơng đ-ơng

e. of propositions t-ơng đ-ơng của các mệnh đề

algebrai e. t-ơng đ-ơng đại số

analytic e. sự t-ơng đ-ơng giải tích

cardinal e. t-ơng đ-ơng bản số

natural e đs. t-ơng đ-ơng tự nhiên

topological e. t-ơng đ-ơng tôpô

equivalent t-ơng đ-ơng

157


almost e. gần t-ơng đ-ơng, hầu t-ơng đ-ơng

conformally e. t-ơng đ-ơng bảo giác

equivariant đẳng biến

equivocate làm mập mờ, biểu thị n-ớc đôi

equivocation sự mập mờ, sự biểu thị n-ớc đôi

erasable mt. xoá khử

erased bị xoá, bị khử

erassibility tính xoá đ-ợc, tính khử đ-ợc

erasure sự xoá, s- khử

erect thẳng, thẳng góc || dựng, xây dựng

e. a perpendicular dựng một đ-ờng thẳng góc

ergodic egodic

ergodicity tính góc egodic

erratum bản đính chính

erroneous sai lầm

error độ sai, sai số

e. of behaviour độ sai khi xử lý

e. of calculation sai số trong tính toán

e. of estimation độ sai của -ớc l-ợng

e. of first (second) kind sai lầm loại một (loại hai)

e. of observation sai số quan trắc

e. of solution sai số của nghiệm

absolute e. sai số tuyệt đối

accidental e. sai số ngẫu nhiên

actual e. sai số thực tế

additive e. sai số cộng tính

alignmente e. sai số thiết lập

approximate e. độ sai xấp xỉ

ascertainment e. độ sai do điều tra bằng mẫu

average e. độ sai trung bình

158


compemsating e. sai số bổ chính

connection e. sai số [khi mở, khi nối mạch]

constant e. sai số không đổi

dynamic(al) e. độ sai động

elementary e. sai số sơ cấp

experimental e. sai số thực nghiệm

fixed e. sai số có hệ thống

following e. tk. sai số theo sau

gross e. sai số lớn

hysteresis e. sai số do hiện t-ợng trễ

indication e.mt. sai số chỉ

inherent e. sai số nội tại

inherited e. sai số thừa h-ởng

integrated square e. xib. tích phân bình ph-ơng sai số

interpolation e. sai số nội suy

instrument e., instrumentale e. sai số do dụng cụ

limiting e. mt. sai số giới hạn

load e. xib. lệch tải

mean e. độ sai trung bình

mean absolute e. độ sai tuyệt đối trung bình

mean square e. (độ) sai số bình ph-ơng trung bình

mean-root-square e. độ sai tiêu chuẩn

meter e. sai số dụng cụ

metering e. sai số đo

miscount e. tính toán sai, tính nhầm

observational e. tk. sai số quan trắc

out put e. sai số đại l-ợng

percentage e. sai số tính theo phần trăm

personal e. kt. sai số đo ng-ời

presumptive e. độ sai giả định

159


probable e. sai số có thể

quadraitic mean e. độ sai bình ph-ơng trung bình

random e. độ sai ngẫu nhiên

relative e. sai số t-ơng đối

residual e. sai số thặng d-

response e. tk. sai số không ngẫu nhiên

root-mean-square e. sai số [quân ph-ơng, tiêu chuẩn]

round-off e. sai số làm tròn

sampling e. sai số lấymẫu

single e. sai số đơn lẻ

standard e. of estimate tk. độ sai tiêu chuẩn của -ớc l-ợng

steady-state e. sai số ổn định

systematic e. sai số có hệ thống

total e. sai số toàn phần

truncation e. mt. sai số cụt

turning e. mt. độ sai quay

type I e. tk. sai lầm kiểu I

type II e. tk. sai lầm kiểu II

unbias(s)ed e. sai số ngẫu nhiên

weight e. sai số trọng l-ợng

wiring e. sai số lắp ráp

escribe dựng đ-ờng tròn bàng tiếp

escribed bàng tiếp

essence bản chất; cốt yếu

in e. về bản chất

of the e. chủ yếu là, cốt yếu là

essential thực chất; cốt yếu

essentiality bản chất, tính chủ yếu, tính cốt yếu

establish thiết lập

estate tài sản

160


personal e. động sản

real e. bất động sản

estimable -ớc l-ợng đ-ợc

estimate -ớc l-ợng, đánh giá

e. of the number of zeros -ớc l-ợng số l-ợng các không điểm

admissible e. -ớc l-ợng chấp nhận đ-ợc

combined ratio e -ớc l-ợng tổ hợp d-ới dạng trung bình

consistent e. tk. -ớc l-ợng vững

grand-lot e. -ớc l-ợng theo những lô lớn

invariant e. tk. -ớc l-ợng bất biến

minimax e.tk. -ớc l-ợng minimac

ordered e. tk. -ớc l-ợng nhờ thống kê thứ tự

overall e. -ớc l-ợng đầy đủ

regression e. -ớc l-ợng hồi quy

unbiased e. -ớc l-ợng không chệch

upper e. gt. -ớc l-ợng trên

estimated đ-ợc -ớc l-ợng

estimation -ớc l-ợng, sự đánh giá

e. of error sự đánh giá sai số

e. of the order s- đánh giá bậc (sai số)

efficiency e. tk. sự -ớc l-ợng hữu hiệu

error e. sự đánh giá sai số

interval e. tk. sự -ớc l-ợng khoảng

point e. kt. sự -ớc l-ợng điểm

sequetial e. sự -ớc l-ợng liên tiếp

simultaneous e.tk. sự -ớc l-ợng đồng thời

estimator công thức -ớc l-ợng, tk. -ớc l-ợng

absolutely unbiased e. -ớc l-ợng không tuyệt đối

best e. -ớc l-ợng tốt nhất

biased e. -ớc l-ợng chệch

161


efficient e. -ớc l-ợng hữu hiệu

inconsistent e. -ớc l-ợng không vững

least-quares e. -ớc l-ợng bình ph-ơng bé nhất

linear e. -ớc l-ợng tuyến tính

most-efficient e. -ớc l-ợng hữu hiệu nhất

non-regular e. -ớc l-ợng không chính quy

quadraitic e. -ớc l-ợng bậc hai

ratio e. -ớc l-ợng d-ới dạng tỷ số

regular e. -ớc l-ợng chính quy

unbiased e. -ớc l-ợng không chệch

uniformly best constant risk e. (UBCR) -ớc l-ợng có độ mạo hiểm bé

đều nhất


eta eta (.)

evaluate đánh giá; -ớc l-ợng, tính biểu thị

evaluation sự đánh giá, sự -ớc l-ợng

e. of an algebraic expression tính giá trị của một biểu thức đại số

approximate e. sự -ớc l-ợng xấp xỉ

effective e. log. sự đánh gia có hiệu quả

numerical e. sự -ớc l-ợng bằng số

evaporation vl. sự bay hơi

even chẵn; bằng, đều nhau // ngay khi, ngay cả

evenly đều

event sự kiện; xs. ; tk. biến cố

antithetic(al) e.s tk. biến cố xung khắc

certain e. [sự kiện, biến cố] chắc chắn

compatible e.s tk. các biến cố t-ơng thích

complementary e. biến cố đối lập

dependent e. biến cố phụ thuộc

equal e.s các biến cố bằng nhau

exhaustive e.s nhóm đầy đủ các biến cố

162


favourable e. biến cố thuận lợi

imposible e. xs. biến cố không thể

incompatible e.s xs. các biến cố không t-ơng thích

independent e. xs. biến cố độc lập

mutually exclusive e.s các biến cố xung khắc

null e. biến cố có xác suất không

random e. tk. biến cố ngẫu nhiên

simple e. biến cố sơ cấp

eventual có thể, có thể xảy ra, sẽ xảy ra

eventually cuối cùng, tính cho cùng

every mỗi, mọi

everywhere khắp nơi

almost e. hầu khắp nơi

evidence sự rõ ràng

evident rõ ràng

evidently một cách rõ ràng, hiển nhiên

evolute đ-ờng pháp bao

e. of a curve đ-ờng pháp bao của một đ-ờng cong

e. of a surface đ-ờng pháp bao của một mặt

intermediate e. đ-ờng pháp bao trung gian

plane e. đ-ờng pháp bao phẳng

evolution sự tiến hoá, sự phát triểnm sự khai (căn)

evolutional tiến hoá, phát triển

evolve tiến hoá, phát triển, khai triển

evolvent đ-ờng thân khai

exact chính xác, khớp, đúng

generically e.hh; đs; khớp nói chung

exactitude [tính, độ] chính xác

exactness [tính, độ] chính xác, tính đúng đắn, tính khớp

partial e.top. tính khớp riêng phần

163


examine nghiên cứu, quan sát, kiểm tra

example ví dụ

for e. ví dụ nh-

graphical e. ví dụ trực quan

exceed trội, v-ợt

excenter tâm đ-ờng tròn bàng tiếp

e. of a triangle tâm vòng tròn bàng tiếp của một tam giác

exception sự ngoại lệ

exceptional ngoại lệ

except sự loại trừ // trừ ra e. for trừ (ra)

excess (cái, số) d-, số thừa; tk. dộ nhọn

e. of nine số d- (khi chia cho chín)

e. of triangle góc d- của tam giác

spherical e. số d- cầu

exchange sự trao đổi, sự thay đổi

heat e. trao đổi nhiệt

stock e.tk. phòng hối đoái

excircle vòng tròn bàng tiếp

e. of triangle vòng trong bàng tiếp một tam giác

excision top. sự cắt

generalized e. sự cắt suy rộng

excitation vl. sự kích thích

excite vl. kích thích

exclude loại trừ

excluded bị loại trừ

exclusion sự loại trừ

exclusive loại trừ

mutually e. loại trừ lẫn nhau, xung khắc nhau

exclusion sự đi lệch (khỏi quỹ đạo thông th-ờng) dịch

execute chấp hành, thi hành, thực hành

164


executive chấp hành

exemplar hình mẫu, bản

exemplify chứng minh bằng ví dụ, lấy ví dụ

exercise bài tập

exhaust vét kiệt

exhaustible vét kiệt đ-ợc

normal e. vét kiệt chuẩn đ-ợc

exhaustion sự vét kiệt

exhaustive vét kiệt

exist tồn tại, có, hiện hành

existence sự tồn tại

unique e. log. tồn tại duy nhất

exit lối ra

exogenous ngoại lệ

exothermal vl. toả nhiệt

expand mở rộng, khai triển

expanded khuếch đại

expanse khoảng, quãng; khoảng thời gian; kỹ. độ choán

expansion vl.; kt. sự mở rộng, sự khai triển

e. in to partial fractions khai triển thành phần thức đơn giản

e. (of a function) in a series sự khai triển thành chuỗi

e. of a determinant sự khai triển một định thức

e. of a function sự khai triển một hàm

asymptotic e. sự khai triển tiệm cận

binomial e. sự khai triển nhị thức

isothermal e. vl. sự nở đẳng nhiệt

multinomial e. sự khai triển đa thức

orthogonal e. độ giãn nhiệt

expect chờ đợi, hy vọng, kỳ vọng

expectation tk. kỳ vọng

165


expectation tk. kỳ vọng

e. of life tk. kỳ vọng sinh tồn

conditional e. tk. kỳ vọng có điều kiện

mathematical e. kỳ vọng toán

moral e. tk. kỳ vọng

expected đ-ợc chờ đợi hy vọng

expend tiêu dụng, sử dụng

expenditure tk. sự tiêu dùng, sự sử dụng

expense tk. tiêu dùng, sử dụng, tiền phí tổn at the same e. cùng giá

experience kinh nghiệm

experienced có kinh nghiệm, hiểu biết

experiment thí nghiệm, thực nghiệm // làm thực nghiệm

combined e. tk. thí nghiệm hỗn hợp

complex e. thí nghiệm phức tạp

factorial e.tk. thí nghiệm giai thừa

model e. thí nghiệm mô hình

experimental thực nghiệm dựa vào kinh nghiệm

explain giải thích

explanation sự giải thích

explanatory giả thích

explement hh. phần bù (cho đủ 3600)

e. of an angle phần bù của một góc (cho đủ 3600)

explementary (cho đủ 3600)

explicate giải thích, thuyết minh

explicit hiểu, rõ ràng; hoàn hảo, chi tiết // nghiên cứu chi tiết

exploit lợi dụng, bóc lột

exploitation kt. sự lợi dụng, sự bóc lột

exploration sự thám hiểm, sự nghiên cứu (tr-ớc)

explore thám hiểm, nghiên cứu

epxonent số mũ

166


e. of convergance gt. số mũ hội tụ

characteristice e. of field đs. bậc đặc tr-ng của tr-ờng

fractional e. số mũ phân

horizontal e. of Abelian p-group loại ngang của p-nhóm Aben

imaginary e. số mũ ảo

real e. số mũ thực

exponential (thuộc) số mũ // hàm số mũ

exponentiation sự mũ hoá

export kt. xuất cảng

exportation kt. sự xuất cảng

expose trình bày

exposition sự trình bày, sự mô tả, sự giải thích

exposure vl. sự phơi sáng, sự khẳng định

express biểu thị

expression biểu thức

algebrai e. biểu thức đại số

alternating e. biểu thức thay phiên

canonical e. biểu thức chính tắc

differential e. biểu thức vi phân

general e. biểu thức tổng quát

mixed e. biểu thức hỗn tạp

numerical e. biểu thức bằng số

exradius bán kính của vòng tròn bàng tiếp (một tam giác)

extend mở rộng; giãn; kéo dài; thác triển; khuếch

extensed đ-ợc mở rộng, đ-ợc kéo dài

extensible extnadible, mở rộng đ-ợc, kéo dài đ-ợc, giãn đ-ợc

extension sự mở rộng; sự kéo dài; sự giãn đ-ợc, sự khuếch

e. of a field mở rộng một tr-ờng

e. of a function mở rộng của một hàm

e. of a group mở rộng một nhóm

167


algebraic e. đs. mở rộng đại số

analytic e. mở rộng giải tích

equationally complete e. mở rộng hoàn toàn t-ơng đ-ơng

flat e. mở rộng phẳng

inessential e. đs. mở rộng không cốt yếu

iterated e. mở rộng lặp

purely transcendental e. đs. mở rộng thuần tuý siêu việt

ramified e. hhđs. mở rộng rẽ nhánh

relate e.s đs. các mở rộng đồng loại

separable e. mở rộng tách đ-ợc

superharmonic boundary value e. mở rộng giá trị siêu điều hoà

transcendental e. of a field mở rộng siêu việt của một tr-ờng

unramifield e. hhđs. mở rộng không rẽ nhánh

extensional log. mở rộng khuếch tr-ơng

extensive rộng rãi

extensor hh. giãn tử

absolute e. giãn tử tuyệt đối

extent kích th-ớc, ngoại diện

exterior bên ngoài, ngoại

extinction sự dập tắt, sự làm ngừng; sự đình chỉ; kt. sự thanh toán (nợ)

extinguish sự dập tắt, sự làm ng-ng; kt. sự thanh toán (nợ)

extra bổ sung; đặc biệt hơn

extract trích, khai (căn) e. a root of a number khai căn một số

extraction sự trích; sự khai (căn)

e. of a root sự khai căn

extraneous ngoại lai

extraordinary đặc biệt

extrapolate ngoại suy

extrapolation phép ngoại suy

exponential e. phép ngoại suy theo luật số mũ

168


linear e. phép ngoại suy tuyến tính

parabolic e. phép ngoại suy parabolic

extremal (đ-ờng) cực trị

accessory e. đ-ờng cực trị

broken e. gt. đ-ờng cực trị gãy, đ-ờng cực trị gấp khúc

relative e. đ-ờng cực trị t-ơng đối

extreme cực trị ở đầu mút, cực hạn

extremum cực trị

relative e. gt. cực trị t-ơng đối

weak e. cực trị yếu

eye mắt || nhìn, xem

electric (al) e. con mắt điện; quang tử

eyepiece vl. thị kính, kính nhìn

169


F

fabric cơ cấu, cấu trúc

face mặt, diện; bề mặt

f. of simplex mặt của đơn hình

end f. mt. mặt cuối

lateral f. mặt bên

old f. mặt bên

proper f. mặt chân chính

tube f. màn ống (tia điện tử)

facet mặt, diện

facient mt. nhân tử

facile dễ; đơn giản

facilitate làm dễ dàng, tạo điều kiện, giảm nhẹ

facility thiết bị, trang bị, công cụ, ph-ơng tiện

communication f. ph-ơng tiện thông tin

test f. dụng cụ thí nghiệm

fact sự việc in f.thật ra

factor nhana tử, nhân tố, thừa số, hệ số

f. of a polynomial nhân tử của một đa thức

f. of a term thừa số của một số

accumulation f. nhân tủ tích luỹ (nhân tử 1+r trong A=P(1+r)n trong

phép tính phần trăm)

adjustment f. nhân tử điều chỉnh

amplification f. hệ số khuếch đại

attenuation f. nhân tử suy giảm, hệ số tắt dần

bearing capacity f. hệ số tải chung

common f. nhân tử chung

aomposition f. nhân tố hợp thành

constant f. nhân tử không đổi, thừa số không đổi

170


conversion f. nhân tử chuyển hoán

correction f. hệ số hiệu chính

coupling f. hệ số ghép

damping f. hệ số làm tắt dần

delay f. hệ số trễ, đại l-ợng trễ

depolarizing f. nhân tố khử cực

determining f. yếu tố xác định

direct f. đs. nhân tử trực tiếp

dissipation f. hệ số hao tán

distorsion f. hệ số méo

divergence f. hệ số phân kỳ

efficiency f. tk. hệ số hiệu quả; xib. hệ số hiệu dụng, hiệu suất

extraneous f. nhân tử ngoại lai

feedback f. xib. hệ số liên hệ ng-ợc

form f. hệ số dạng (của một tr-ờng)

frequency f. nhân tử tần số

gain f. hệ số khuếch đại

general f. tk. nhân tố chung (cho tất cả các biến)

integrating f. gt. nhân tử lấy tích phân

interaction f. hệ số t-ơng tác

invariant f. nhân tử bất biến

load f. hệ số tải

loss f. xib. hệ số tổn thất

modulation f. hệ số biến điệu

monomial f. of an expression nhân tử đơn thức của một biểu thức

mutual coupling f. xib. hệ số liên hệ t-ơng hỗ

normalization f. nhân tử chuẩn hoá

operational f. xib. đặc tr-ng làm việc, tham số tác dụng, tham biến tác dụng

output f.xib. hệ số hiệu suất

periodicity f. gt. nhân tử tuần hoàn

171


phase f. xib. hằng số pha, thừa số pha

post f. nhân tử sau (bên phải)

prime f. [thừa số, nhân tử] nguyên tố

propogation f. hệ số truyền

rationalizing f. nhana tử hữu tỷ hoá

safety f. hệ số an toàn

selectivity f. hệ số tuyển lựa

shape f. hệ số dạng

single scale f. hệ số chuyển dịch đơn vị

smoothing f. hệ số trơn

stability f. hệ số ổn định

stabilization f.xib. hệ số ổn định hoá

utilization f. hệ số sử dụng

visibility f. độ nhìn thấy t-ơng đối, độ thị kiến

factorability tính phân tích đ-ợc (thành nhân tử), tính nhân tử hoá

factorable phân tích đ-ợc (thành nhân tử)

factorgram biểu đồ nhân tử, nhân tử đồ

factorial giai thừa; nhân tố

generalized f. giai thừa suy rộng

factoring sự phân tích (thành nhân tử)

scale f. chọn ty độ, sự chọn thang tỷ lệ

factorisable phân tích đ-ợc (thành nhân tử)

factorisation sự phân tích thành nhân tử

f. of atransformation sự phân tích một phép biến đổi

factorization [phép, sự] nhân tử hoá

direct f. of algebra phép nhân tử hoá trực tiếp một đại số

polar f. of a matrix phân tích cực một ma trận

unique f. nhân tử hoá duy nhất

factory nhà máy, x-ởng

automatic f. xib. nhà máy tự động

172


factory-built mt. chế tạo ở nhà máy

facultative không bắt buộc, tuỳ ý

fade vl. sự phai màu, sự tàn lụi // thay đổi dần dần c-ờng độ tín hiệu; làm

phai tàn f. in làm mạnh lên; f. out làm yếu đi



fading vl. fading; sự phai màu

fail không đạt, ch-a đủ kt. phá sản

failure mt. chỗ hỏng; . sự phá hỏng; kt. sự phá sản; trch. sự thất bại

power f. mt. gián đoạn trong việc cấp năng l-ợng

faithful đúng, khớp; chính xác

fall sự rơi; cột n-ớc, bậc n-ớc, thác n-ớc

free f. sự rơi tự do

fallacy nguỵ lý, nguỵ biện

false log. sai

falschood log. sự sai

falsi

regular f. ph-ơng pháp đặt sai

faltung tích chập

familiar quen thuộc, th-ờng; thông th-ờng

family họ, tập hợp, hệ thống

f. of circles họ vòng tròn

f. of ellipses họ elip

f. of spirals họ đ-ờng xoắn ốc

f. of straight lines họ đ-ờng thẳng

f. of surfaces họ mặt

cocompatible f. họ đối t-ơng thích

complete f. đs. họ đầy đủ

confocal f. họ đồng tiêu

normal f. of analytic function họ chuẩn tắc các hàm giải tích

n-parameter f. of curves họ n-tham số của đ-ờng cong

one-parameter f. họ một tham số

173


far xa

farther xa hơn

farthest xa nhất at the f. ở xa nhất, nhiều nhất

fastness độ cứng, độ bền

fatigue vl. sự mỏi (kim loại)

fault mt. sự sai, sự hỏng

incipient f. sự hỏng bắt đầu xuất hiện

ironwork f. cái che thân (máy)

sustained f. sự hỏng, ổn định

transient f. sự hỏng không ổn định

faulty sai; không rõ chất l-ợng

favourable thuận tiện, tốt

feasible cho phép; có thể thực hiện đ-ợc

physically f. thực hiện cụ thể đ-ợc

feature nét, đặc điểm

feeble yếu

feed mt. sự cấp (liệu) sự cung d-ỡng

automatic f. cấp liệu tự động

gravity f. cấp liệu do trọng l-ợng bản thân

line f. sự chuyển băng (sang dòng mới), sự cho băng

tape f. cơ cấu kéo băng

feedback xib. sự liên hệ ng-ợc

curent f. liên hệ ng-ợc dòng

degenerative f. liên hệ ng-ợc âm

delayed f. liên hệ ng-ợc có chậm

devivative f. liên hệ ng-ợc theo đạo hàm

envelope f. liên hệ ng-ợc theo hình bao

external f. liên hệ ng-ợc ngoài

inverse f. liên hệ ng-ợc âm

lagging f. liên hệ ng-ợc trễ

174


local f. liên hệ ng-ợc địa ph-ơng

monitoring f. liên hệ ng-ợc kiểm tra

negative f. liên hệ ng-ợc âm

output f. liên hệ ng-ợc từ lối ra

position f. liên hệ ng-ợc theo vị trí

rate f. theo vận tốc

reference f. liên hệ ng-ợc khởi đầu, liên hệ ng-ợc xuất phát

voltage f. liên hệ ng-ợc theo hiệu thế

fecder mt. bộ phận cung d-ỡng, tuyến cấp liệu; vl. dây tải điện; fidơ

feeding mt. sự cấp (liệu), sự cung d-ỡng

continuous f. mt. sự cấp liên tục

feel cảm thấy

feeler mt. cảm thấy, cái thụ biến

ferrite mt. ferit

ferroelectric vl. chất sắt điện

ferroelectricity tính sắt điện

few một vài, ít a. f. một vài

fiber top. thớ, sợi

fibration sự phân thớ

local f. phân thớ địa ph-ơng

regular f. phân thớ chính quy

weak f. phân thớ yếu

fiblre thớ, sợi

fictitious giả tạo, t-ởng t-ợng

fidelity mt. độ trung thành, độ chính xác (của sự sao lại, của sự nhớ lại); sự

sát nghĩa (của bản dịch)



fiducial an toàn, tin cậy, bảo đảm

field tr-ờng, miền, thể phạm vi, lĩnh vực

f. of class two đs. tr-ờng lớp thứ hai, tr-ờng siêu Aben

f. of constants đs. tr-ờng các hằng số

175


f. of events tr-ờng các biến cố

f. of extremals gt. tr-ờng các đ-ờng cực trị

f. of porce tr-ờng lực

f. of integration tr-ờng tích phân

f. of lines tr-ờng tuyến

f. of points tr-ờng điểm

f. of quotients tr-ờng các th-ơng

f. of sets đs. tr-ờng các tập hợp

f. of vectors tr-ờng vectơ

algebraic number f. tr-ờng số đại số

base f. tr-ờng cơ sở

class f. tr-ờng các lớp

coefficient f. đs. tr-ờng các hệ số

commutative f. tr-ờng giao hoán

complete f. đs. tr-ờng đầy đủ

complete ordered f. đs. tr-ờng đ-ợc sắp toàn phần

congruence f. đs. tr-ờng đồng d-

conjugate f.s đs. các tr-ờng liên hợp

convervation f. (of force) tr-ờng bảo toàn (lực)

constant f. đs. tr-ờng hằng số

cubic f. tr-ờng bậc ba

ecylotomic f. đs. tr-ờng chia vòng tròn

derived f. (with respect to a valuation) tr-ờng dẫn suất (đối với một sự

định giá)



difference f. đs. tr-ờng sai phân

differential f. hh. tr-ờng h-ớng

electromagnetic f. tr-ờng điện tử

elliptic(al) f. đs. tr-ờng eliptic

formally real f. đs. tr-ờng thực về hình thức

free f. tr-ờng tự do

176


ground f. tr-ờng cơ sở

hyper-real f. tr-ờng siêu thực

inertia f. tr-ờng quán tính

intermediate f. đs. tr-ờng trung gian

irrotational f. tr-ờng không rôta

local f. đs. tr-ờng địa ph-ơng

magnetic f. vt. từ tr-ờng

measure f. tr-ờng có độ đo

modular f. tr-ờng môđun

multidifferential f. tr-ờng đa vi phân

neutral f. đs. tr-ờng trung hoà

non-commutative f. tr-ờng không giao hoán

number f. tr-ờng số

ordered f. đs. tr-ờng đ-ợc sắp




Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   20




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương