T I ê uchu ẩ n V i ệ t n a m



tải về 0.74 Mb.
trang4/10
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích0.74 Mb.
#16279
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

4.10 Tĩnh không

4.10.1 Tĩnh không là giới hạn không gian nhằm đảm bảo l­u thông cho các loại xe. Không cho phép tồn tại bất kỳ ch­ớng ngại vật nào, kể cả các công trình thuộc về đ­ờng nh­ biển báo, cột chiếu sáng....

4.10.2 Tĩnh không tối thiểu của các cấp đ­ờng đ­ợc quy định nh­ Hình 2. Trên đ­ờng cải tạo, gặp tr­ờng hợp khó khăn có thể cho phép giữ lại tĩnh không cũ nh­ng không đ­ợc thấp hơn 4,30 m. Trong tr­ờng hợp này phải thiết kế khung giá hạn chế tĩnh không đặt tr­ớc chỗ tĩnh không bị hạn chế ít nhất là 20 m.

Đ­ờng ô tô v­ợt đ­ờng sắt chiều cao tĩnh không lấy theo tiêu chuẩn 22 TCN 272 (phụ thuộc vào khổ đ­ờng sắt và loại đầu máy).

Kích th­ớc tính bằng mét

chú dẫn:


a) Đ­ờng Vtk ³ 80 km/h có dải phân cách giữa;

b) Đ­ờng các cấp không có dải phân cách giữa;

B - Chiều rộng phần xe chạy;

Lgc - Chiều rộng phần lề gia cố (xem Bảng 7);

m - phần phân cách;

S - phần an toàn (gia cố)

M - Chiều rộng dải phân cách;

M, m, s - các giá trị tối thiểu (xem Bảng 6, Bảng 7);



H - chiều cao tĩnh không, tính từ điểm cao nhất của phần xe chạy (chiều cao tĩnh không này ch­a xét đến chiều cao dự trữ nâng cao mặt đ­ờng khi sửa chữa, cải tạo, nâng cấp);

h - phần cao tĩnh không ở mép ngoài của lề.

H = 4,75 m, h = 4,00 m với đ­ờng cấp I,II,III

H = 4,50 m, h = 4,00 m với đ­ờng các cấp còn lại.



Hình 2 - Tĩnh không của đ­ờng

4.10.3 Tr­ờng hợp giao thông xe thô sơ (hoặc bộ hành) đ­ợc tách riêng khỏi phần xe chạy của đ­ờng ô tô, tĩnh không tối thiểu của đ­ờng xe thô sơ và đ­ờng bộ hành là hình chữ nhật cao 2,50 m, rộng tối thiểu 1,50 m. Tĩnh không này có thể đi sát tĩnh không của phần xe chạy của ô tô hoặc phân cách bằng dải phân cách bên giống nh­ tĩnh không ở trong hầm (Hình 3).

4.10.4 Tĩnh không trong hầm theo tiêu chuẩn thiết kế hầm hiện hành và đ­ợc mô tả nh­ Hình 3.

Phần lề đất đ­ợc chuyển thành không gian để đặt lan can phòng hộ.

Kích th­ớc tính bằng mét

Chú thích: Bên trái là tr­ờng hợp đ­ờng đi bộ và làn xe đạp gắn liền với phần xe chạy, bên phải là tr­ờng hợp tách rời.



Hình 3 - Tĩnh không đ­ờng đi trong hầm

4.10.5 Chiều rộng của đ­ờng trên cầu:

  • –        với cầu có chiều dài ³ 100 m, chiều rộng đ­ờng theo tiêu chuẩn tĩnh không của thiết kế cầu;

  • –        với cầu có chiều dài < 100 m, chiều rộng đ­ờng lấy bằng phần xe chạy cộng với bề rộng cần thiết đảm bảo năng lực thông hành ng­ời đi bộ và xe thô sơ nh­ng không rộng hơn bề rộng nền đ­ờng;

  • –        với cầu có chiều dài < 25 m, chiều rộng đ­ờng bằng khổ cầu.

5 Bình đồ và mặt cắt dọc

5.1 Tầm nhìn

5.1.1 Nhất thiết phải bảo đảm chiều dài tầm nhìn trên đ­ờng để nâng cao độ an toàn chạy xe và độ tin cậy về tâm lý để chạy xe với tốc độ thiết kế.

Các giá trị tối thiểu về tầm nhìn hãm xe, tầm nhìn tr­ớc xe ng­ợc chiều và tầm nhìn v­ợt xe quy định trong Bảng 10.



Bảng 10 - Tầm nhìn tối thiểu khi chạy xe trên đ­ờng

Cấp thiết kế của đ­ờng

I

II

III

IV

V

VI

Tốc độ thiết kế, Vtk, km/h

120

100

80

60

60

40

40

30

30

20

Tầm nhìn hãm xe (S­1), m

210

150

100

75

75

40

40

30

30

20

Tầm nhìn tr­ớc xe ng­ợc chiều (S2), m

-

-

200

150

150

80

80

60

60

40

Tầm nhìn v­ợt xe Sxv, m

-

-

550

350

350

200

200

150

150

100

Các tầm nhìn đ­ợc tính từ mắt ng­ời lái xe có chiều cao 1,00 m bên trên phần xe chạy, xe ng­ợc chiều có chiều cao 1,20 m, ch­ớng ngại vật trên mặt đ­ờng có chiều cao 0,10 m.

5.1.2 Khi thiết kế phải kiểm tra tầm nhìn. Các chỗ không đảm bảo tầm nhìn phải dỡ bỏ các ch­ớng ngại vật (chặt cây, đào mái taluy...). Ch­ớng ngại vật sau khi dỡ bỏ phải thấp hơn tia nhìn 0,30 m. Tr­ờng hợp thật khó khăn, có thể dùng g­ơng cầu, biển báo, biển hạn chế tốc độ hoặc biển cấm v­ợt xe.

5.2 Các yếu tố tuyến đ­ờng trên bình đồ

5.2.1 Trên bình đồ, tuyến gồm có các đoạn thẳng đ­ợc nối tiếp bằng các đ­ờng cong tròn. Khi tốc độ thiết kế ³ 60 km/h giữa đ­ờng thẳng và đ­ờng cong tròn đ­ợc tiếp nối bằng đ­ờng cong chuyển tiếp.

5.2.2 Giữa hai đ­ờng cong ng­ợc chiều, đoạn chêm phải đủ chiều dài bố trí các đ­ờng cong chuyển tiếp hoặc các đoạn nối siêu cao.

5.3 Đ­ờng cong trên bình đồ (đ­ờng cong nằm)

5.3.1 Chỉ trong tr­ờng hợp khó khăn mới vận dụng bán kính đ­ờng cong nằm tối thiểu. Khuyến khích dùng bán kính tối thiểu thông th­ờng trở lên, và luôn tận dụng địa hình để đảm bảo chất l­ợng chạy xe tốt nhất.

Các quy định về các bán kính đ­ờng cong nằm xem ở Bảng 11.



Bảng 11 - Bán kính đ­ờng cong nằm tối thiểu

Cấp đ­ờng

I

II

III

IV

V

VI

Tốc độ thiết kế, km/h

120

100

80

60

60

40

40

30

30

20

Bán kính đ­ờng cong nằm, m































- tối thiểu giới hạn

650

400

250

125

125

60

60

30

30

15

- tối thiểu thông th­ờng

1 000

700

400

250

250

125

125

60

60

50

- tối thiểu không siêu cao

5 500

4 000

2 500

1 500

1 500

600

600

350

350

250


5.4 Độ mở rộng phần xe chạy trong đ­ờng cong


5.4.1 Xe chạy trong đ­ờng cong yêu cầu phải mở rộng phần xe chạy. Khi bán kính đ­ờng cong nằm Ê 250 m, phần xe chạy mở rộng theo quy định trong Bảng 12.

5.4.2 Khi phần xe chạy có trên 2 làn xe, thì mỗi làn xe thêm phải mở rộng 1/2 trị số trong
Bảng 12 và có bội số là 0,1 m.

Các dòng xe có xe đặc biệt, phải kiểm tra lại các giá trị trong Bảng 12.



5.4.3 Độ mở rộng bố trí ở cả hai bên, phía l­ng và bụng đ­ờng cong. Khi gặp khó khăn, có thể bố trí một bên, phía bụng hay phía l­ng đ­ờng cong.

Bảng 12 - Độ mở rộng phần xe chạy hai làn xe trong đ­ờng cong nằm

Kích th­ớc tính bằng milimét



Dòng xe

Bán kính đ­ờng cong nằm

250á200

<200á150

<150á100

<100á70

< 70á50

< 50á30

< 30á25

< 25á15

Xe con

0,4

0,6

0,8

1,0

1,2

1,4

1,8

2,2

Xe tải

0,6

0,7

0,9

1,2

1,5

2,0

-

-

Xe moóc tỳ

0,8

1,0

1,5

2,0

2,5

-

-

-

5.4.4 Độ mở rộng đ­ợc đặt trên diện tích phần lề gia cố. Dải dẫn h­ớng (và các cấu tạo khác nh­ làn phụ cho xe thô sơ ...), phải bố trí phía tay phải của độ mở rộng. Nền đ­ờng khi cần mở rộng, đảm bảo phần lề đất còn ít nhất là 0,5 m.

5.4.5 Đoạn nối mở rộng làm trùng với đoạn nối siêu cao hoặc đ­ờng cong chuyển tiếp. Khi không có hai yếu tố này, đoạn nối mở rộng đ­ợc cấu tạo.

  • –        một nửa nằm trên đ­ờng thẳng và một nửa nằm trên đ­ờng cong;

  • –        trên đoạn nối, mở rộng đều (tuyến tính). Mở rộng 1 m trên chiều dài tối thiểu 10 m.

5.5 Siêu cao và đoạn nối siêu cao

5.5.1 Siêu cao là dốc một mái trên phần xe chạy, dốc về phía bụng đ­ờng cong.

Độ dốc siêu cao lấy theo bán kính đ­ờng cong nằm và tốc độ thiết kế theo Bảng 13. Độ dốc siêu cao lớn nhất không quá 8 % và nhỏ nhất không d­ới 2 %.



5.5.2 Lề đ­ờng phần gia cố làm cùng độ dốc và cùng h­ớng với dốc siêu cao, phần lề đất không gia cố phía l­ng đ­ờng cong dốc ra phía l­ng đ­ờng cong.

5.5.3 Các phần xe chạy riêng biệt nên làm siêu cao riêng biệt.

5.5.4 Chiều dài đoạn nối siêu cao (trong đoạn cong có siêu cao) không đ­ợc nhỏ hơn quy định trong Bảng 14.

Bảng 13 - Độ dốc siêu cao ứng với theo bán kính đ­ờng cong nằm và tốc độ thiết kế

Tốc độ thiết kế, Vtk, km/h

Độ dốc siêu cao, %

Không làm siêu cao

8

7

6

5

4

3

2

Bán kính đ­ờng cong nằm, m

120

650
á800

800
á1000

1000
á1500

1500
á2000

2000
á2500

2500
á3500

3500
á5500

³ 5500

100

400
á450

450
á500

500
á550

550
á650

650
á800

800
á1000

1000
á4000

³ 4000

80

250
á275

275
á300

300
á350

350
á425

425
á500

500
á650

650
á2500

³ 2500

60

-

125
á150

150
á175

175
á200

200
á250

250
á300

300
á1500

³ 1500

40

-

-

60á75

75á100

100á600

³ 600

30

-

30á50

50á75

75á350

³ 350

20

-

25á50

50á75

75á150

150á250

³ 250

Каталог: uploads -> files
files -> VIỆn chăn nuôi trịnh hồng sơn khả NĂng sản xuất và giá trị giống của dòng lợN ĐỰc vcn03 luậN Án tiến sĩ NÔng nghiệp hà NỘI 2014
files -> Btl bộ ĐỘi biên phòng phòng tài chíNH
files -> Bch đOÀn tỉnh đIỆn biên số: 60 -hd/TĐtn-tg đOÀn tncs hồ chí minh
files -> BỘ NÔng nghiệP
files -> PHỤ LỤC 13 MẪU ĐƠN ĐỀ nghị HỌC, SÁt hạch đỂ CẤp giấy phép lái xe (Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/tt-bgtvt ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ gtvt) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> TRƯỜng cao đẲng kinh tế KỸ thuật phú LÂm cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> CHƯƠng trình hoạT ĐỘng lễ HỘi trưỜng yên năM 2016 Từ ngày 14 17/04/2016
files -> Nghị định số 79/2006/NĐ-cp, ngày 09/8/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược
files -> MỤc lục mở ĐẦU 1 phần I. ĐIỀu kiện tự nhiêN, kinh tế, XÃ HỘI 5
files -> LỜi cam đoan tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nghiên cứu nêu trong luận án này là trung thực, khách quan và chưa được ai bảo vệ ở bất kỳ học vị nào

tải về 0.74 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương