T I ê uchu ẩ n V i ệ t n a m



tải về 0.74 Mb.
trang5/10
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích0.74 Mb.
#16279
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10


5.5.5 Đoạn nối siêu cao.

Siêu cao đ­ợc thực hiện bằng cách quay phần xe chạy ở phía l­ng đ­ờng cong quanh tim đ­ờng để phần xe chạy có cùng một độ dốc, sau đó vẫn tiếp tục quay quanh tim đ­ờng tới lúc đạt độ dốc siêu cao. Tr­ờng hợp đ­ờng có dải phân cách giữa siêu cao đ­ợc thực hiện có thể bằng cách quay xung quanh mép trong hoặc mép ngoài mặt đ­ờng.



5.5.6 Đoạn nối siêu cao, đoạn nối mở rộng đều đ­ợc bố trí trùng với đ­ờng cong chuyển tiếp. Khi không có đ­ờng cong chuyển tiếp, các đoạn nối này bố trí một nửa trên đ­ờng cong và một nửa trên đ­ờng thẳng.

5.6 Đ­ờng cong chuyển tiếp

5.6.1 Khi Vtk ³ 60 km/h phải bố trí đ­ờng cong chuyển tiếp để nối từ đ­ờng thẳng vào đ­ờng cong tròn và ng­ợc lại.

5.6.2 Độ dốc siêu cao (isc) và chiều dài đoạn nối siêu cao (L) phụ thuộc vào bán kính đ­ờng cong nằm (R) và tốc độ thiết kế (Vtk), không đ­ợc nhỏ hơn các giá trị quy định trong Bảng 14.

Bảng 14 - Độ dốc siêu cao (isc) và chiều dài đoạn nối siêu cao (L)

Tốc độ thiết kế, Vtk, km/h

120

100

80

60

R, m

isc

L, m

R, m

isc

L, m

R, m

isc

L, m

R, m

isc

L, m

650 á 800

0,08

125

400 á 450

0,08

120

250 á 275

0,08

110

125 á 150

0,07

70

800 á 1000

0,07

110

450 á 500

0,07

105

275 á 300

0,07

100

150 á 175

0,06

60

1000 á1500

0,06

95

500 á 550

0,06

90

300 á 350

0,06

85

175 á 200

0,05

55

1500 á2000

0,05

85

550 á 650

0,05

85

350 á 425

0,05

70

200 á 250

0,04

50

2000 á2500

0,04

85

650 á 800

0,04

85

425 á 500

0,04

70

250 á 300

0,03

50

2500 á 3500

0,03

85

800 á 1000

0,03

85

500 á 650

0,03

70

300 á 1500

0,02

50

3500 á 5500

0,02

85

1000 á 4000

0,02

85

650 á 2500

0,02

70

-

-

-

Tốc độ thiết kế, Vtk, km/h

40

30

20

R, m

isc

L, m

R, m

isc

L, m

R, m

isc

L, m

65 á 75

0,06

0,05


35

30


30 á 50

0,06

0,05


33

27


15 á50

0,06

0,05


20

15


75 á100

0,04

0,03


25

20


50 á 75

0,04

0,03


22

17


50 á 75

0,04

10

100 á 600

0,02

12

75 á 350

0,02

11

75 á 150

0,03

7

chú thích:

1) L - Chiều dài đoạn nối siêu cao hoặc chiều dài đoạn cong chuyển tiếp xác định theo điều 5.5.4 và 5.6.1.

2) Trị số chiều dài L trong bảng áp dụng đối với đ­ờng hai làn xe. Đối với đ­ờng cấp I và II nếu đ­ờng có trên hai làn xe thì trị số trên nhân với 1,2 đối với ba làn xe; 1,5 đối với bốn làn xe và 2 đối với đ­ờng có trên 6 làn xe.






























































5.6.3 Đ­ờng cong chuyển tiếp có thể là một đ­ờng cong clôtôit, đ­ờng cong parabol bậc 3, hoặc đ­ờng cong nhiều cung tròn.

5.7 Dốc dọc

5.7.1 Tuỳ theo cấp thiết kế của đ­ờng, độ dốc dọc tối đa đ­ợc quy định trong Bảng 15. Khi gặp khó khăn có thể tăng thêm lên 1 % nh­ng độ dốc dọc lớn nhất không v­ợt quá 11 %.

Đ­ờng nằm trên cao độ 2000 m so với mực n­ớc biển không đ­ợc làm dốc quá 8 %.



5.7.2 Đ­ờng đi qua khu dân c­, không nên làm dốc dọc quá 4 %.

5.7.3 Dốc dọc trong hầm không lớn hơn 4 % và không nhỏ hơn 0,3 %.

5.7.4 Trong đ­ờng đào, độ dốc dọc tối thiểu là 0,5 % (khi khó khăn là 0,3 % và đoạn dốc này không kéo dài quá 50 m).

Bảng 15 - Độ dốc dọc lớn nhất của các cấp thiết kế của đ­ờng

Cấp thiết kế

I

II

III

IV

V

VI

Địa hình

Đồng bằng

Đồng bằng

Đồng bằng, đồi

Núi

Đồng bằng, đồi

Núi

Đồng bằng, đồi

Núi

Đồng bằng, đồi

Núi

Độ dốc dọc lớn nhất, %

3

4

5

7

6

8

7

10

9

11


5.7.5 Chiều dài đoạn có dốc dọc không đ­ợc quá dài, khi v­ợt quá quy định trong Bảng 16 phải có các đoạn chêm dốc 2,5 % và có chiều dài đủ bố trí đ­ờng cong đứng.

Bảng 16 - Chiều dài lớn nhất của dốc dọc

Kích th­ớc tính bằng mét




Độ dốc dọc, %

Tốc độ thiết kế, Vtk, km/h`

20

30

40

60

80

100

120

4

1200

1100

1100

1000

900

800

-

5

1000

900

900

800

700

-

-

6

800

700

700

600

-

-

-

7

700

600

600

500

-

-

-

8

600

500

500

-

-

-

-

9

400

400

-

-

-

-

-

10 và 11

300

-

-

-

-

-

-


5.7.6 Chiều dài tối thiểu đoạn đổi dốc phải đủ để bố trí đ­ờng cong đứng và không nhỏ hơn các giá trị quy định ở Bảng 17.

Bảng 17 - Chiều dài tối thiểu đổi dốc

Tốc độ thiết kế, Vtk, km/h

120

100

80

60

40

30

20

Chiều dài tối thiểu đổi dốc, m

300

250

200

(150)


150

(100)


120

(70)


100

(60)


60

(50)


chú thích: Các giá trị trong ngoặc áp dụng cho các đ­ờng cải tạo, nâng cấp khi khối l­ợng bù vênh mặt đ­ờng lớn.


5.7.7 Trong đ­ờng cong nằm có bán kính cong nhỏ, dốc dọc ghi trong Bảng 16 phải chiết giảm một l­ợng quy định trong Bảng 18.

Bảng 18 - L­ợng chiết giảm dốc dọc trong đ­ờng cong nằm có bán kính nhỏ

Bán kính cong nằm, m

15 - 25

25 - 30

30 - 35

35 - 50

Dốc dọc phải chiết giảm, %

2,5

2

1,5

1

5.8 Đ­ờng cong đứng

5.8.1 Các chỗ đổi dốc trên mặt cắt dọc (lớn hơn 1 % khi tốc độ thiết kế ³ 60 km/h, lớn hơn 2 % khi tốc độ thiết kế < 60 km/h) phải nối tiếp bằng các đ­ờng cong đứng (lồi và lõm) - Các đ­ờng cong này có thể là đ­ờng cong tròn hoặc parabol bậc 2.

5.8.2 Bán kính đ­ờng cong đứng phải chọn cho hợp với địa hình, tạo thuận lợi cho xe chạy và mỹ quan cho đ­ờng nh­ng không nhỏ hơn các giá trị ghi trong Bảng 19.

Bảng 19 - Bán kính tối thiểu của đ­ờng cong đứng lồi và lõm

Tốc độ thiết kế, km/h

120

100

80

60

40

30

20

Bán kính đ­ờng cong đứng lồi, m






















Tối thiểu giới hạn

11 000

6 000

4 000

2 500

700

400

200

Tối thiểu thông th­ờng

17 000

10 000

5 000

4 000

1 000

600

200

Bán kính đ­ờng cong đứng lõm, m






















Tối thiểu giới hạn

4 000

3 000

2 000

1 000

450

250

100

Tối thiểu thông th­ờng

6 000

5 000

3 000

1 500

700

400

200

Chiều dài đ­ờng cong đứng tối thiểu, m

100

85

70

50

35

25

20

5.9 Đ­ờng cong con rắn

5.9.1 Rất hạn chế việc sử dụng đ­ờng cong con rắn, trừ khi phải triển tuyến trên địa hình vùng núi
phức tạp.

5.9.2 Chỉ tiêu kỹ thuật tại các chỗ quay đầu xe trong đ­ờng cong con rắn, xem Bảng 20.

Bảng 20 - Chỉ tiêu kỹ thuật các chỗ quay đầu xe trong đ­ờng cong con rắn

Tốc độ thiết kế, Vtk, km/h

60

40

30

20

Tốc độ thiết kế quay đầu xe, km/h

25

20

20

20

Bán kính cong nằm tối thiểu, m

20

15

Độ dốc siêu cao lớn nhất, %

6

6

Độ mở rộng phần xe chạy 2 làn xe, m

2,5

3,0

Dốc dọc lớn nhất chỗ quay đầu xe, %

5,0

5,5

Каталог: uploads -> files
files -> VIỆn chăn nuôi trịnh hồng sơn khả NĂng sản xuất và giá trị giống của dòng lợN ĐỰc vcn03 luậN Án tiến sĩ NÔng nghiệp hà NỘI 2014
files -> Btl bộ ĐỘi biên phòng phòng tài chíNH
files -> Bch đOÀn tỉnh đIỆn biên số: 60 -hd/TĐtn-tg đOÀn tncs hồ chí minh
files -> BỘ NÔng nghiệP
files -> PHỤ LỤC 13 MẪU ĐƠN ĐỀ nghị HỌC, SÁt hạch đỂ CẤp giấy phép lái xe (Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/tt-bgtvt ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ gtvt) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> TRƯỜng cao đẲng kinh tế KỸ thuật phú LÂm cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> CHƯƠng trình hoạT ĐỘng lễ HỘi trưỜng yên năM 2016 Từ ngày 14 17/04/2016
files -> Nghị định số 79/2006/NĐ-cp, ngày 09/8/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược
files -> MỤc lục mở ĐẦU 1 phần I. ĐIỀu kiện tự nhiêN, kinh tế, XÃ HỘI 5
files -> LỜi cam đoan tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nghiên cứu nêu trong luận án này là trung thực, khách quan và chưa được ai bảo vệ ở bất kỳ học vị nào

tải về 0.74 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương