|
TỔNG HỢP MỘT SỐ DỰ ÁN ĐẦU TƯ CHỦ YẾU NGÀNH CÔNG NGHIỆP LÀO CAI GIAI ĐOẠN ĐẾN 2025
|
trang | 17/17 | Chuyển đổi dữ liệu | 04.08.2016 | Kích | 2.21 Mb. | | #12357 |
|
TỔNG HỢP MỘT SỐ DỰ ÁN ĐẦU TƯ CHỦ YẾU NGÀNH CÔNG NGHIỆP LÀO CAI GIAI ĐOẠN ĐẾN 2025
|
|
|
|
|
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Công suất/VĐT
|
Công suất/VĐT
|
Từ nay đến năm 2020
|
Giai đoạn 2021-2025
|
|
CN KHAI THÁC VÀ CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN
|
1
|
Mỏ quặng sắt Quý Xa
|
Huyện Văn Bàn
|
1,5 triệu tấn/năm
|
3,0 triệu tấn/năm
|
2
|
02 mỏ quặng sắt
|
Ba Hòn và Đông Nam Làng Lếch (H.Văn Bàn)
|
0,93 triệu tấn/năm
|
0,93 triệu tấn/năm
|
3
|
03 mỏ Kíp Tước, Làng Cọ,Tắc Ái
|
Lào Cai, Văn Bàn
|
1,35 triệu tấn/năm
|
1,35 triệu tấn/năm
|
4
|
Dự án Tinh quặng sắt (thu hồi từ khai thác và chế biến quặng đồng)
|
|
150.000 tấn QNK/năm
|
200.000 tấn QNK/năm
|
5
|
Mở rộng N/máy tuyển Apatit Bắc Nhạc Sơn 1
|
Đồng Tuyển,
(Tp Lào Cai)
|
700.000 tấn/năm
|
|
6
|
Đầu tư mới N/máy tuyển Apatit Bắc Nhạc Sơn 2
|
Xã Đồng Tuyển,
(Tp Lào Cai)
|
300.000-350.000 tấn/n
|
|
7
|
Nhà máy tuyển quặng Apatit loại III
|
Làng Phúng
(H.Văn Bàn)
|
250.000 tấn/năm
|
|
8
|
XD mới N/m tuyển quặng loại II Đông Hồ
|
Cam Đường
(Tp Lào Cai)
|
800.000 tấn/năm.
|
|
9
|
Dự án sản xuất (Cty TNHH hóa chất ĐNA)
|
KCN Tằng Loỏng
|
quặng apatit (540.000 tấn/n); than cốc (180.000 tấn/n); đá quarzit (23.000 tấn/n); quặng apatit loại I (45.000 tấn/n)
|
|
10
|
Nhà máy luyện đồng
|
Bản Qua
(H.Bát Xát)
|
20.000 tấn/năm
(3.955 Tỷ đồng)
|
50.000 tấn/năm
|
11
|
Nhà máy chế biến đá Quarzit
|
KCN Tằng Loỏng
|
22.000 tấn/năm
(15,8 tỷ đồng)
|
|
12
|
Khai thác và chế biến mỏ serpentin
|
Thượng Hà
(H. Bảo Yên)
|
200.000-250.000 tấn/n
|
|
13
|
01 cơ sở chế biến Ferro molipđen
|
Sa Pa
|
20-40 tấn/năm
|
40-80 tấn/năm
|
|
CN CHẾ BIẾN NÔNG SẢN, THỰC PHẨM
|
1
|
04 cơ sở chế biến chè chất lượng cao
|
H.Sa pa, Bắc Hà
|
|
|
2
|
Các cơ sở chế biến rau
|
Sa Pa, Bắc Hà, Bảo Thắng, Bát Xát và Tp Lào Cai
|
1.500 tấn/năm
|
|
3
|
Nhà máy chế biến hoa quả
|
Tp. Lào Cai
|
|
|
4
|
02 cơ sở giết mổ CN và 16 cơ sở giết mổ thủ công
|
Các huyện
|
|
|
5
|
Đầu tư cơ sở chế biến thịt
|
Tp Lào Cai hoặc
H. Bát Xát
|
1.000-3.000 tấn/năm
|
|
6
|
Đầu tư N/máy chế biến thức ăn chăn nuôi
|
Tp Lào Cai hoặc
H. Bảo Thắng
|
30.000-40.000 tấn/năm
|
|
7
|
CS chế biến thức ăn thủy sản
|
CCN
|
5.000-10.000 tấn/năm
|
|
8
|
Nhà máy chế biến thuốc lá sợi
|
Tp. Lào Cai
|
|
|
9
|
Nhà máy chế biến và kinh doanh dược liệu (Cao Actiso và cao mềm chè dây)
|
KCN
Đông Phố Mới
|
45 tấn/năm
(19,6 tỷ đồng)
|
|
10
|
Đầu tư 02 cơ sở xay và đánh bóng gạo
|
H.Mường Khương
|
15 tấn/giờ
|
|
11
|
Đầu tư N/máy chế biến nông lâm sản và dược liệu
|
CCN
|
1.000-1.500 tấn/năm
|
|
|
CN CHẾ BIẾN GỖ, GIẤY
|
1
|
Đầu tư CS lắp ráp các sản phẩm từ gỗ và đồ gỗ nội thất (Cty TNHH XD Lan Anh)
|
KCN
Bắc Duyên Hải
|
20.000 SP/năm
(16,8 tỷ đồng)
|
|
2
|
Nhà máy chế biến ván dăm ép MDF tại khu vực
|
(H. Bảo Thắng)
|
50.000 m3 SP/năm
|
|
3
|
Đầu tư N/máy CB gỗ đồ mộc dân dụng kết hợp ván ghép thanh, ván dăm MDF
|
H. Văn Bàn
|
30.000 m3 SP/năm
|
50.000 m3 SP/năm
|
4
|
N/máy SX sản phẩm hỗ trợ chế biến gỗ XK
|
KCCN
|
10.000-20.000 tấn/năm
|
|
5
|
Các HTX mây tre đan
|
Sa Pa, Bảo Yên và Văn Bàn
|
30.000 SP/năm
|
|
6
|
Nhà máy bao bì, bìa các tông
|
CCN
|
10 triệu SP/năm
|
|
7
|
Xưởng lắp ráp đồ gỗ nội thất (chất liệu da và vải)
|
CCN
Bắc Duyên Hải
|
8.000 bộ SP/năm
|
|
|
SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
1
|
Nhà máy sản xuất gạch không nung
|
|
20 triệu viên/năm
|
|
2
|
CS sản xuất bê tông và cấu kiện thép
|
KCN
Bắc Duyên Hải
|
9.800 m3 bê tông/n; 800 tấn/n
(13,5 tỷ đồng)
|
|
3
|
CS sản xuất sản phẩm bê tông các loại tại
|
KCN
Bắc Duyên Hải
|
20.000 tấn/năm
(10 tỷ đồng)
|
|
4
|
SX vữa khô trộn sẵn tại
|
KCN
|
200.000 tấn/năm
|
|
5
|
Nhà máy gạch block và bê tông nhẹ
|
KCN
|
|
|
|
CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT, PHÂN BÓN
|
1
|
Đầu tư chiều sâu 03 N/máy SX phốt pho vàng
|
KCN Tằng Loỏng
|
24.000 tấn/năm
|
|
2
|
Nâng công suất N/máy phốt pho vàng (Cty TNHH Đông Nam Á-Lào Cai)
|
KCN Tằng Loỏng
|
16.000 tấn/năm
|
|
3
|
Nhà máy DAP số 2 (Cty CP DAP số 2-Vinachem)
|
KCN Tằng Loỏng
|
330.000 tấn/năm
(5.170 tỷ đồng)
|
|
4
|
Nâng công suất N/máy DCP (Cty CP hóa chất Đức Giang-Lào Cai)
|
KCN Tằng Loỏng
|
200.000 tấn/năm
|
|
5
|
Nhà máy sản xuất bao bì PP
|
KCN
|
20 triệu bao/năm
|
|
6
|
Đầu tư dự án SX phốt pho vàng (Cty CP phốt pho Apatit VN)
|
KCN Tằng Loỏng
|
20.000 tấn/năm và
(600 tỷ đồng)
|
|
7
|
Đầu tư dự án SX phốt pho vàng (Cty CP Nam Tiến-Lào Cai).
|
KCN Tằng Loỏng
|
10.000 tấn/năm
(300 tỷ đồng)
|
|
8
|
Nhà máy DAP số 3
|
KCN Tằng Loỏng
|
|
330.000 tấn/năm
(5.170 tỷ đồng)
|
|
CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT KIM LOẠI VÀ CƠ KHÍ
|
1
|
Ổn định SX N/máy gang thép Lào Cai (Cty TNHH KS và LK Việt Trung) tại
|
KCN Tằng Loỏng
|
500.000 tấn/năm
(6.450 tỷ đồng)
|
1,0 triệu tấn/năm.
|
2
|
Nâng công suất N/máy luyện đồng (Cty luyện đồng Lao Cai)
|
Bản Qua
(H.Bát Xát)
|
30.000 tấn/năm
|
40.000 tấn/năm
|
3
|
CS lắp ráp SP bình nước nóng năng lượng mặt trời
|
KCN
Đông Phố Mới
|
3.000 SP/năm
(4,9 tỷ đồng)
|
|
4
|
Xưởng SC, bảo dưỡng ô tô, máy TB công trình
|
KCN
Bắc Duyên Hải
|
90 xe/năm
(13,5 tỷ đồng)
|
|
5
|
CS gia công kết cấu thép và dân dụng
|
KCN
Bắc Duyên Hải
|
800 tấn SP/năm
(20 tỷ đồng)
|
|
6
|
Đầu tư N/máy SX dây điện và cáp điện CNC
|
KCN
|
20.000 tấn/năm
|
|
7
|
CS sản xuất, chế tạo, gia công máy móc thiết bị phục vụ khai khoáng, tuyển quặng
|
KCN
|
42 tỷ đồng
|
|
8
|
Đầu tư N/máy SX sản phẩm thép hình CNC
|
KCN
|
800.000 tấn/năm
|
|
9
|
Đầu tư N/máy SX thép và chế tạo kết cấu thép
|
KCN
Bắc Duyên Hải
|
4.500 tấn/năm
(28 tỷ đồng)
|
|
10
|
Đầu tư N/máy sản xuất tôn lợp
|
KCN
|
150.000 m2/năm
(8,0 tỷ đồng)
|
|
11
|
Xưởng SX và gia công cơ khí dân dụng và CN
|
KCN
|
500 tấn SP/năm
(12 tỷ đồng)
|
|
12
|
Nâng công suất dây chuyền SX thùng phuy kim loại đựng phốt pho vàng
|
|
300.000 SP/năm
|
|
13
|
N/máy SX dây điện và cáp điện công nghệ cao
|
KCN
|
9.000 T. đồng, nhôm/n
(3.200 tỷ đồng)
|
|
14
|
Nhà máy sản xuất thép hình CNC
|
KCN
|
800.000 tấn/năm
(3.500 tỷ đồng)
|
|
15
|
CS sản xuất và gia công cơ khí
|
KCN
Bắc Duyên Hải
|
384 tấn/năm
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|