SỞ CÔng thưƠng đIỀu chỉnh bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp -ttcn tỉnh lào cai đẾn năM 2020, TẦm nhìN ĐẾn năM 2025


TỔNG HỢP MỘT SỐ DỰ ÁN ĐẦU TƯ CHỦ YẾU NGÀNH CÔNG NGHIỆP LÀO CAI GIAI ĐOẠN ĐẾN 2025



tải về 2.21 Mb.
trang17/17
Chuyển đổi dữ liệu04.08.2016
Kích2.21 Mb.
#12357
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17


TỔNG HỢP MỘT SỐ DỰ ÁN ĐẦU TƯ CHỦ YẾU NGÀNH CÔNG NGHIỆP LÀO CAI GIAI ĐOẠN ĐẾN 2025
















TT

Tên dự án

Địa điểm

Công suất/VĐT

Công suất/VĐT

Từ nay đến năm 2020

Giai đoạn 2021-2025




CN KHAI THÁC VÀ CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN

1

Mỏ quặng sắt Quý Xa

Huyện Văn Bàn

1,5 triệu tấn/năm

3,0 triệu tấn/năm

2

02 mỏ quặng sắt

Ba Hòn và Đông Nam Làng Lếch (H.Văn Bàn)

0,93 triệu tấn/năm

0,93 triệu tấn/năm

3

03 mỏ Kíp Tước, Làng Cọ,Tắc Ái

Lào Cai, Văn Bàn

1,35 triệu tấn/năm

1,35 triệu tấn/năm

4

Dự án Tinh quặng sắt (thu hồi từ khai thác và chế biến quặng đồng)




150.000 tấn QNK/năm

200.000 tấn QNK/năm

5

Mở rộng N/máy tuyển Apatit Bắc Nhạc Sơn 1

Đồng Tuyển,

(Tp Lào Cai)



700.000 tấn/năm




6

Đầu tư mới N/máy tuyển Apatit Bắc Nhạc Sơn 2

Xã Đồng Tuyển,

(Tp Lào Cai)



300.000-350.000 tấn/n




7

Nhà máy tuyển quặng Apatit loại III

Làng Phúng

(H.Văn Bàn)



250.000 tấn/năm




8

XD mới N/m tuyển quặng loại II Đông Hồ

Cam Đường

(Tp Lào Cai)



800.000 tấn/năm.




9

Dự án sản xuất (Cty TNHH hóa chất ĐNA)


KCN Tằng Loỏng

quặng apatit (540.000 tấn/n); than cốc (180.000 tấn/n); đá quarzit (23.000 tấn/n); quặng apatit loại I (45.000 tấn/n)




10

Nhà máy luyện đồng

Bản Qua

(H.Bát Xát)



20.000 tấn/năm

(3.955 Tỷ đồng)



50.000 tấn/năm

11

Nhà máy chế biến đá Quarzit

KCN Tằng Loỏng

22.000 tấn/năm

(15,8 tỷ đồng)






12

Khai thác và chế biến mỏ serpentin

Thượng Hà

(H. Bảo Yên)



200.000-250.000 tấn/n




13

01 cơ sở chế biến Ferro molipđen

Sa Pa

20-40 tấn/năm

40-80 tấn/năm




CN CHẾ BIẾN NÔNG SẢN, THỰC PHẨM

1

04 cơ sở chế biến chè chất lượng cao

H.Sa pa, Bắc Hà







2

Các cơ sở chế biến rau

Sa Pa, Bắc Hà, Bảo Thắng, Bát Xát và Tp Lào Cai

1.500 tấn/năm




3

Nhà máy chế biến hoa quả

Tp. Lào Cai







4

02 cơ sở giết mổ CN và 16 cơ sở giết mổ thủ công

Các huyện







5

Đầu tư cơ sở chế biến thịt

Tp Lào Cai hoặc

H. Bát Xát



1.000-3.000 tấn/năm




6

Đầu tư N/máy chế biến thức ăn chăn nuôi

Tp Lào Cai hoặc

H. Bảo Thắng



30.000-40.000 tấn/năm




7

CS chế biến thức ăn thủy sản

CCN

5.000-10.000 tấn/năm




8

Nhà máy chế biến thuốc lá sợi

Tp. Lào Cai







9

Nhà máy chế biến và kinh doanh dược liệu (Cao Actiso và cao mềm chè dây)

KCN

Đông Phố Mới



45 tấn/năm

(19,6 tỷ đồng)






10

Đầu tư 02 cơ sở xay và đánh bóng gạo

H.Mường Khương

15 tấn/giờ




11

Đầu tư N/máy chế biến nông lâm sản và dược liệu

CCN

1.000-1.500 tấn/năm







CN CHẾ BIẾN GỖ, GIẤY

1

Đầu tư CS lắp ráp các sản phẩm từ gỗ và đồ gỗ nội thất (Cty TNHH XD Lan Anh)

KCN

Bắc Duyên Hải



20.000 SP/năm

(16,8 tỷ đồng)






2

Nhà máy chế biến ván dăm ép MDF tại khu vực

(H. Bảo Thắng)

50.000 m3 SP/năm




3

Đầu tư N/máy CB gỗ đồ mộc dân dụng kết hợp ván ghép thanh, ván dăm MDF

H. Văn Bàn

30.000 m3 SP/năm

50.000 m3 SP/năm

4

N/máy SX sản phẩm hỗ trợ chế biến gỗ XK

KCCN

10.000-20.000 tấn/năm




5

Các HTX mây tre đan

Sa Pa, Bảo Yên và Văn Bàn

30.000 SP/năm




6

Nhà máy bao bì, bìa các tông

CCN

10 triệu SP/năm




7

Xưởng lắp ráp đồ gỗ nội thất (chất liệu da và vải)

CCN

Bắc Duyên Hải



8.000 bộ SP/năm







SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

1

Nhà máy sản xuất gạch không nung




20 triệu viên/năm




2

CS sản xuất bê tông và cấu kiện thép

KCN

Bắc Duyên Hải



9.800 m3 bê tông/n; 800 tấn/n

(13,5 tỷ đồng)






3

CS sản xuất sản phẩm bê tông các loại tại

KCN

Bắc Duyên Hải



20.000 tấn/năm

(10 tỷ đồng)






4

SX vữa khô trộn sẵn tại

KCN

200.000 tấn/năm




5

Nhà máy gạch block và bê tông nhẹ

KCN










CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT, PHÂN BÓN

1

Đầu tư chiều sâu 03 N/máy SX phốt pho vàng

KCN Tằng Loỏng

24.000 tấn/năm




2

Nâng công suất N/máy phốt pho vàng (Cty TNHH Đông Nam Á-Lào Cai)

KCN Tằng Loỏng

16.000 tấn/năm




3

Nhà máy DAP số 2 (Cty CP DAP số 2-Vinachem)

KCN Tằng Loỏng

330.000 tấn/năm

(5.170 tỷ đồng)






4

Nâng công suất N/máy DCP (Cty CP hóa chất Đức Giang-Lào Cai)

KCN Tằng Loỏng

200.000 tấn/năm




5

Nhà máy sản xuất bao bì PP

KCN

20 triệu bao/năm




6

Đầu tư dự án SX phốt pho vàng (Cty CP phốt pho Apatit VN)

KCN Tằng Loỏng

20.000 tấn/năm và

(600 tỷ đồng)






7

Đầu tư dự án SX phốt pho vàng (Cty CP Nam Tiến-Lào Cai).

KCN Tằng Loỏng

10.000 tấn/năm

(300 tỷ đồng)






8

Nhà máy DAP số 3

KCN Tằng Loỏng




330.000 tấn/năm

(5.170 tỷ đồng)






CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT KIM LOẠI VÀ CƠ KHÍ

1

Ổn định SX N/máy gang thép Lào Cai (Cty TNHH KS và LK Việt Trung) tại

KCN Tằng Loỏng

500.000 tấn/năm

(6.450 tỷ đồng)



1,0 triệu tấn/năm.

2

Nâng công suất N/máy luyện đồng (Cty luyện đồng Lao Cai)

Bản Qua

(H.Bát Xát)



30.000 tấn/năm

40.000 tấn/năm

3

CS lắp ráp SP bình nước nóng năng lượng mặt trời

KCN

Đông Phố Mới



3.000 SP/năm

(4,9 tỷ đồng)






4

Xưởng SC, bảo dưỡng ô tô, máy TB công trình

KCN

Bắc Duyên Hải



90 xe/năm

(13,5 tỷ đồng)






5

CS gia công kết cấu thép và dân dụng

KCN

Bắc Duyên Hải



800 tấn SP/năm

(20 tỷ đồng)






6

Đầu tư N/máy SX dây điện và cáp điện CNC

KCN

20.000 tấn/năm




7

CS sản xuất, chế tạo, gia công máy móc thiết bị phục vụ khai khoáng, tuyển quặng

KCN

42 tỷ đồng




8

Đầu tư N/máy SX sản phẩm thép hình CNC

KCN

800.000 tấn/năm




9

Đầu tư N/máy SX thép và chế tạo kết cấu thép

KCN

Bắc Duyên Hải



4.500 tấn/năm

(28 tỷ đồng)






10

Đầu tư N/máy sản xuất tôn lợp

KCN

150.000 m2/năm

(8,0 tỷ đồng)






11

Xưởng SX và gia công cơ khí dân dụng và CN

KCN

500 tấn SP/năm

(12 tỷ đồng)






12

Nâng công suất dây chuyền SX thùng phuy kim loại đựng phốt pho vàng




300.000 SP/năm




13

N/máy SX dây điện và cáp điện công nghệ cao

KCN

9.000 T. đồng, nhôm/n

(3.200 tỷ đồng)






14

Nhà máy sản xuất thép hình CNC

KCN

800.000 tấn/năm

(3.500 tỷ đồng)






15

CS sản xuất và gia công cơ khí

KCN

Bắc Duyên Hải



384 tấn/năm







1 Vùng công nghiệp 1, bao gồm 14 địa phương theo phân vùng công nghiệp của Bộ Công Thương.

2 Quyết định 1107/2006/QĐ-TTg ngày 21/8/2006

3 Quyết định số 66/2006/QĐ-UBND ngày 10/01/2006

4 Năm 2014 (năm 2013 xếp thứ 17)

5 QĐ phê duyệt số 879/QĐ-TTg và số 880/QĐ-TTg ngày 09/6/2014

6 Phê duyệt theo QĐ số 1064/QĐ-TTg ngày 08/7/2013.

7 Kế hoạch số 192/KH-UBND ngày 28/11/2014

8 NGTK tỉnh Lào Cai năm 2013




Каталог: Uploads
Uploads -> -
Uploads -> 1. Most doctors and nurses have to work on a once or twice a week at the hospital
Uploads -> Kính gửi Qu‎ý doanh nghiệp
Uploads -> VIỆn chăn nuôi trịnh hồng sơn khả NĂng sản xuất và giá trị giống của dòng lợN ĐỰc vcn03 luậN Án tiến sĩ NÔng nghiệp hà NỘI 2014
Uploads -> Như mọi quốc gia trên thế giới, bhxh việt Nam trong những năm qua được xem là một trong những chính sách rất lớn của Nhà nước, luôn được sự quan tâm và chỉ đạo kịp thời của Đảng và Nhà nước
Uploads -> Tác giả phạm hồng thái bài giảng ngôn ngữ LẬp trình c/C++
Uploads -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
Uploads -> TRƯỜng đẠi học ngân hàng tp. Hcm markerting cơ BẢn lớP: mk001-1-111-T01
Uploads -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8108 : 2009 iso 11285 : 2004
Uploads -> ĐỀ thi học sinh giỏi tỉnh hải dưƠng môn Toán lớp 9 (2003 2004) (Thời gian : 150 phút) Bài 1

tải về 2.21 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương