+ Quặng đồng: Đã phát hiện được 10 mỏ, điểm mỏ với tổng trữ lượng gần 1,0 triệu tấn đồng kim loại, tương đương ~100 triệu tấn quặng, hàm lượng trung bình ~1% Cu. Trong đó có 02 mỏ quy mô lớn: Mỏ đồng Sin Quyền có trữ lượng 551.000 tấn đồng kim loại (52 triệu tấn quặng) đang được khai thác chế biến; mỏ đồng Tả Phời đang trong giai đoạn tìm kiếm chi tiết, trữ lượng ~350.000 tấn đồng kim loại (35 triệu tấn quặng).
+ Quặng vàng: Đã phát hiện 03 mỏ: Minh Lương - Sa Phìn, Tà Lạt, Nậm Sây. Trong đó khu mỏ vàng Minh Lương - Sa Phìn có triển vọng tốt với tổng trữ lượng tài nguyên dự báo ~35 tấn vàng. Khu Minh Lương đang tiến hành thăm dò có trữ lượng dự báo ~12 tấn vàng kim loại.
+ Đất hiếm: Đã phát hiện được nhiều điểm có triển vọng ở khu vực Bát Xát, Sa Pa. Điển hình là mỏ đất hiếm Mường Hum - Nậm Pung, trữ lượng Tr2O3 từ 1,0 - 3,18%, đạt 3.000.000 tấn; ThO2 từ 0,05 - 0,22% đạt 3.300 tấn; U3O8 từ 0,1 - 0,3% đạt 225 tấn.
+ Molipden: Đã phát hiện và đánh giá được 06 điểm quặng molipden gồm: Vi Kẽm, Kim Chang Hồ (Bát Xát); Bản Khoang, Ô Quy Hồ, Sin Chải và Tây Nam Ô Quy Hồ (Sa Pa). Tổng trữ lượng tài nguyên dự báo ~28.000 tấn Mo (tương đương ~18,6 triệu tấn quặng, hàm lượng trung bình 0,15% Mo). Trong đó có mỏ Ô Quý Hồ và mỏ Kim Chang Hô rất có triển vọng.
+ Chì-kẽm: Đã phát hiện và đăng ký được 04 điểm quặng chì kẽm trên địa bàn tỉnh Lào Cai (tập trung ở huyện Mường Khương và Si Ma Cai). Gồm các điểm quặng Gia Khâu A, Bản Mế, Cao Sơn và Suối Thầu. Tài nguyên dự báo cho các điểm quặng này khoảng 135.000 tấn chì kẽm (tương đương ~3.510.000 tấn quặng, hàm lượng trung bình 10% Pb+Zn).
+ Antimon: Đã phát hiện và đăng ký được 03 điểm quặng antimon trên địa bàn huyện Mường Khương, gồm các điểm quặng Bắc Nậm Chảy, Cốc Râm và Gia Khâu B. Các điểm quặng có hàm lượng trung bình 5,13% Sb, tài nguyên dự báo cho các điểm quặng này khoảng 19.800n tấn antimon (tương đương 283.000 tấn quặng, hàm lượng TB 7% Sb).
- Nhóm khoáng chất công nghiệp:
+ Apatit: Có quy mô rất lớn, phân bố kéo dài từ A Mú Sung (huyện Bát Xát) đến Làng Phúng (huyện Văn Bàn). Trữ lượng đạt hơn 2,2 tỷ tấn quặng, tạo thành nhiều khu mỏ và mỏ có quy mô từ lớn đến trung bình, chất lượng tốt đang được khai thác làm nguyên liệu SX phân bón, phốt pho vàng phục vụ nhu cầu SX công nghiệp cả nước.
+ Caolin, fenspat, mica, thạch anh: Phân bố rất nhiều nơi trên địa bàn tỉnh nhưng thường có quy mô không lớn, chất lượng quặng trung bình, tiêu biểu là mỏ Sơn Mãn, Văn Bàn, Bản Phiệt, Thái Niên. Tổng trữ lượng khoảng 20 triệu tấn.
+ Serpentin: Mỏ serpentin Thượng Hà đã được thăm dò, trữ lượng 21 triệu tấn, chất lượng quặng đạt tiêu chuẩn làm nguyên liệu SX phân lân nung chảy.
+ Grafit: Đã phát hiện được hàng chục mỏ, điểm mỏ, tiêu biểu là mỏ Nậm Thi đã được thăm dò, trữ lượng quặng CN đạt 9,7 triệu tấn, chất lượng quặng đạt 8-12% C, dễ làm giàu. Ngoài ra, còn một số điểm mỏ nhỏ như: Bảo Hà (2,2 triệu tấn), Na Non....
- Nhóm nhiên liệu khoáng và than bùn: Đã phát hiện được 02 điểm than nâu ở Chiềng Ken - Văn Bàn và 01 điểm than bùn ở Củm Hạ - Đồng Tuyển đều có quy mô nhỏ, ít giá trị.
- Nước nóng, nước khoáng: Trên địa bàn đã phát hiện được 05 điểm trong đó có 03 điểm có thể khai thác, sử dụng được tại Cốc San, Gia Phú và Pom Hán.
Nhìn chung: Tiềm năng tài nguyên khoáng sản của Lào Cai khá phong phú, tuy nhiên chỉ có một số khoáng sản tạo thành mỏ lớn có giá trị cao như: sắt, đồng, vàng và apatit. Một số mỏ lớn nhưng giá trị thấp hoặc khó khăn về thị trường như graphit, serpentin, đôlômit, caolin - fenspat. Còn lại các khoáng sản khác đều có quy mô nhỏ, chưa được nghiên cứu chi tiết.
PHỤ LỤC 2
SỐ LIỆU KINH TẾ-XÃ HỘI TỈNH LÀO CAI ĐẾN NĂM 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
1
|
Diện tích
|
km2
|
|
|
|
6.384,00
|
2
|
Dân số
|
ng
|
626.020
|
637.520
|
648.274
|
659.731
|
I
|
SỐ LIỆU THỐNG KÊ KTXH
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
|
A. TOÀN TỈNH
|
|
|
|
|
|
A
|
GO TOÀN TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
A.1 Theo giá hiện hành
|
Tỷ đồng
|
20.282,60
|
27.753,40
|
33.494,30
|
38479,3
|
|
* NLN nghiệp
|
Tỷ đồng
|
3.866,40
|
5.228,80
|
5.810,80
|
6221,67
|
|
*Thương mại-Dịch vụ
|
Tỷ đồng
|
6.536,50
|
8.282,90
|
10.217,90
|
11843,6
|
|
* Công nghiệp+Xây dựng
|
|
9.879,80
|
14.241,70
|
17.465,50
|
20414,1
|
|
Công nghiệp
|
Tỷ đồng
|
6.317,10
|
9.199,70
|
10.477,20
|
13073,3
|
|
Xây dựng
|
Tỷ đồng
|
3.562,70
|
5.042,00
|
6.988,30
|
7.340,80
|
|
kiểm tra
|
Tỷ đồng
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
A.2 Theo giá so sánh
|
Tỷ đồng
|
20.282,60
|
22.686,10
|
25.356,20
|
27639,1
|
|
* NLN nghiệp
|
Tỷ đồng
|
3.866,40
|
4.105,40
|
4.338,80
|
4523,03
|
|
*Thương mại-Dịch vụ
|
Tỷ đồng
|
6.536,50
|
6.896,80
|
7.416,10
|
7872,42
|
|
* Công nghiệp+Xây dựng
|
Tỷ đồng
|
9.879,80
|
11.683,90
|
13.601,30
|
15243,7
|
|
Công nghiệp
|
|
6.317,10
|
7.479,80
|
8.128,00
|
9625,9
|
|
Xây dựng
|
Tỷ đồng
|
3.562,70
|
4.204,10
|
5.473,30
|
5.617,80
|
|
kiểm tra
|
Tỷ đồng
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
VA/GOCN
|
|
0,408
|
0,39
|
0,352
|
0,382
|
B
|
VA TOÀN NGÀNH
|
Tỷ đồng
|
1
|
0,82
|
0,76
|
0,72
|
|
|
|
|
4.108,51
|
2.524,56
|
3.166,40
|
B1
|
VA theo giá hiện hành
|
Tỷ đồng
|
11.384,60
|
15.493,10
|
18.017,60
|
21184
|
|
1.1 Nông lâm thủy sản
|
Tỷ đồng
|
2.266,65
|
3.082,10
|
3.426,80
|
3665,05
|
|
1.2 CN và XD
|
Tỷ đồng
|
3.736,30
|
5.287,30
|
6.116,40
|
7639,31
|
|
Công nghiệp
|
Tỷ đồng
|
2575,51
|
3639,41
|
3813,21
|
5176,41
|
|
CN khai thác
|
Tỷ đồng
|
1.787,30
|
2.378,40
|
2.022,20
|
2689,38
|
|
CN chế biến
|
Tỷ đồng
|
592,9
|
934,7
|
1.249,00
|
1324,86
|
|
CN điện nước
|
Tỷ đồng
|
195,3
|
326,4
|
542,1
|
1162,17
|
|
Xây dựng
|
Tỷ đồng
|
1.160,80
|
1.647,90
|
2.303,20
|
2462,9
|
|
1.3 Dịch vụ-TM
|
Tỷ đồng
|
5.381,60
|
7.123,70
|
8.474,50
|
9879,68
|
|
kiểm tra
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Cơ cấu theo giá hiện hành
|
%
|
100,00%
|
100,00%
|
100,00%
|
100,00%
|
|
1.1 Nlthủy sản
|
%
|
19,90%
|
19,90%
|
19,00%
|
17,30%
|
|
1.2 CN và XD
|
%
|
32,82%
|
34,10%
|
33,90%
|
36,10%
|
|
Công nghiệp
|
%
|
22,60%
|
23,50%
|
21,20%
|
24,40%
|
|
CN Khai thác
|
%
|
69,40%
|
65,30%
|
53,00%
|
52,00%
|
|
CN chế biến
|
%
|
23,00%
|
25,70%
|
32,80%
|
25,60%
|
|
CN điện nước
|
%
|
7,60%
|
9,00%
|
14,20%
|
22,50%
|
|
Xây dựng
|
%
|
10,20%
|
10,60%
|
12,80%
|
11,60%
|
|
1.3 Dịch vụ-TM
|
%
|
47,30%
|
46,00%
|
47,00%
|
46,60%
|
|
KTra
|
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
B2
|
VA theo giá so sánh
|
Tỷ đồng
|
11.384,60
|
12.630,00
|
13.649,50
|
15283,5
|
|
1.1 Nông lâm thủy sản
|
Tỷ đồng
|
2.266,60
|
2.410,30
|
2.558,30
|
2666,96
|
|
1.2 CN và XD
|
Tỷ đồng
|
3.736,30
|
4.287,60
|
4.662,50
|
5558,65
|
|
Công nghiệp
|
Tỷ đồng
|
2575,51
|
2913,55
|
2858,69
|
3673,83
|
|
CN khai thác
|
Tỷ đồng
|
1.787,30
|
1.858,20
|
1.407,10
|
1739,21
|
|
CN chế biến
|
Tỷ đồng
|
592,9
|
775,3
|
1.003,30
|
1044,66
|
|
CN điện nước
|
Tỷ đồng
|
195,3
|
280,1
|
448,2
|
889,97
|
|
Xây dựng
|
Tỷ đồng
|
1.160,80
|
1.374,10
|
1.803,90
|
1884,82
|
|
1.3 Dịch vụ-TM
|
Tỷ đồng
|
5.381,60
|
5.932,10
|
6.428,60
|
7.057,88
|
|
kiểm tra
|
Tỷ đồng
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Cơ cấu theo giá so sánh
|
%
|
0,00%
|
-0,24%
|
-0,43%
|
-0,71%
|
|
1.1 Nlthủy sản
|
%
|
19,90%
|
19,10%
|
18,70%
|
17,40%
|
|
1.2 CN và XD
|
%
|
32,80%
|
33,90%
|
34,20%
|
36,40%
|
|
Công nghiệp
|
%
|
22,60%
|
23,10%
|
20,90%
|
24,00%
|
|
CN Khai thác
|
%
|
69,40%
|
63,80%
|
49,20%
|
47,30%
|
|
CN chế biến
|
%
|
23,00%
|
26,60%
|
35,10%
|
28,40%
|
|
CN điện nước
|
%
|
7,60%
|
9,60%
|
15,70%
|
24,20%
|
|
Xây dựng
|
%
|
10,20%
|
10,90%
|
13,20%
|
12,30%
|
|
1.3 Dịch vụ-TM
|
%
|
47,30%
|
47,00%
|
47,10%
|
46,20%
|
|
KTra
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
G
|
VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN
|
Tỷ đồng
|
6.926,00
|
7.629,80
|
11.716,50
|
15.344
|
G1
|
Theo cấp quản lý
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
G2
|
Theo ngành KT
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư cho NL thủy sản
|
Tỷ đồng
|
406,6
|
389,1
|
492,9
|
366,617
|
2
|
Đầu tư cho TM-DV
|
Tỷ đồng
|
2380,59
|
3375,27
|
3860,59
|
6706,4
|
3
|
Đầu tư cho CN +XD
|
Tỷ đồng
|
4.138,80
|
3.865,50
|
7.363,00
|
8.270,90
|
|
Đầu tư cho CN
|
|
3.993,50
|
2.368,60
|
4.919,40
|
6.950,40
|
|
3.1 Cho CN KT
|
Tỷ đồng
|
144,8
|
1.134,30
|
2.957,20
|
1702,06
|
|
3.2 Cho CN chế biến
|
Tỷ đồng
|
613,3
|
614
|
1.078,60
|
3446,99
|
|
3.3 Cho CN điện nước
|
Tỷ đồng
|
3.235,30
|
620,4
|
883,6
|
1801,35
|
|
Đầu tư cho XD
|
|
145,3
|
1.496,90
|
2.443,60
|
1320,51
|
G3
|
Theo nguồn vốn
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
1
|
Vốn ngân sách nhà nước
|
Tỷ đồng
|
1.617,00
|
1.731,00
|
4.131,40
|
3280,73
|
2
|
Vốn vay
|
Tỷ đồng
|
1.260,30
|
817,1
|
1.717,80
|
4045,57
|
3
|
Vốn tự có từ DNNN
|
Tỷ đồng
|
127,5
|
364,2
|
71
|
616,309
|
|
Vốn DN ngoài NN
|
|
1.928,90
|
2.642,80
|
1.849,60
|
3782,41
|
4
|
Vốn dân cư
|
Tỷ đồng
|
1.442,10
|
1.744,40
|
1.738,00
|
1742,71
|
5
|
Vốn đầu tư nước ngoài
|
Tỷ đồng
|
220
|
316,4
|
2.146,40
|
1778,94
|
6
|
Vốn khác
|
Tỷ đồng
|
330,2
|
13,9
|
62,2
|
97,25
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |