KỊCH BẢN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI TỈNH LÀO CAI ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2025 (Phương án 2)
|
Kịch bản phát triển KT-XH trên cơ sở số liệu năm 2010-2013 của NGTK tỉnh năm 2013.
|
Tăng trưởng nền KT toàn tỉnh GĐ 2011-2015 và 2016-2020 theo phương án 1
|
(Đảm bảo mục tiêu GRDP/người và tỷ trọng các ngành kinh tế theo KH KTXH tỉnh Lào Cai 2016-2020)
|
Tính đến nâng sản lượng DAP lên 660.000 tấn/năm và dự án gang thép lên 1 triệu tấn/năm ở giai đoạn sau năm 2020.
|
|
Năm
|
Đơn vị
|
2010
|
2015
|
2020
|
2025
|
1
|
Dân số
|
Ngàn ng
|
626
|
682,2
|
739,4
|
795,4
|
|
Tốc độ tăng dân số
|
%
|
|
1,73%
|
1,62%
|
1,47%
|
3
|
GOSXCN (giá 2010)
|
|
6.317,10
|
14.584
|
31.500,00
|
55.002,10
|
4
|
TỔNG GRDP (giá so sánh 2010)
|
Tỷ đồng
|
11.384,60
|
18.359,20
|
31.854,20
|
48.831,00
|
|
3.1 GRDP N Lâm Thủy sản
|
Tỷ đồng
|
2.266,65
|
2.882
|
3.822,20
|
4.650,20
|
|
3.2 GRDP Thương mại-DV
|
Tỷ đồng
|
5.381,57
|
7.712
|
13.060,10
|
20.094,70
|
|
3.3 GRDP Công nghiệp
|
Tỷ đồng
|
2.575,51
|
5.746
|
11.719,60
|
19.307,40
|
|
3.4 GRDP Xây dựng
|
Tỷ đồng
|
1.160,84
|
2.019
|
3.252,30
|
4.778,70
|
|
Tỷ lệ VACN/GOCN (2010)
|
|
0,408
|
0,394
|
0,372
|
0,351
|
5
|
Bình quân GRDP/ng (giá so sánh)
|
Tr. đ/ng
|
18,19
|
26,91
|
43,08
|
61,39
|
|
Bình quân GRDP/ng (giá HH)
|
Tr. đ/ng
|
18,186
|
39,4
|
81,3
|
115,85
|
|
Quy USD
|
USD/ng
|
994,02
|
1876,19
|
3781,4
|
5.388,50
|
6
|
B/q Vùng TDMN Bắc Bộ (HH)
|
|
|
1250
|
2000
|
|
|
So sánh với vùng TDMNBB
|
|
|
|
189,10%
|
|
|
Bình quân cả nước (HH)
|
USD/ng
|
1168
|
2000
|
3000
|
|
|
So sánh với b/q cả nước
|
%
|
85,10%
|
93,80%
|
126,00%
|
|
8
|
Tổng GRDP theo giá hiện hành
|
Tỷ đồng
|
11.385
|
26.879
|
60.112
|
92.149
|
|
8.1 GRDP N Lâm Thủy sản
|
Tỷ đồng
|
2.267
|
4.220
|
7.213
|
8.775
|
|
8.2 GRDP Thương mại-DV
|
Tỷ đồng
|
5.382
|
11.074
|
24.646
|
37.921
|
|
8.3 GRDP Công nghiệp
|
Tỷ đồng
|
2.576
|
8.682
|
22.116
|
36.435
|
|
8.4 GRDP Xây dựng
|
Tỷ đồng
|
1.161
|
2.903
|
6.137
|
9.018
|
|
|
|
2010
|
2015
|
2020
|
2025
|
11
|
Cơ cấu kinh tế (giá so sánh)
|
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
|
NLâm Thủy sản
|
%
|
19,91%
|
15,70%
|
12,00%
|
9,50%
|
|
TM và DV
|
%
|
47,27%
|
42,00%
|
41,00%
|
41,20%
|
|
Công nghiệp
|
%
|
22,62%
|
31,30%
|
36,79%
|
39,50%
|
|
Xây dựng
|
%
|
10,20%
|
11,00%
|
10,21%
|
9,79%
|
|
KTra
|
|
100,00%
|
100,00%
|
100,00%
|
100,00%
|
12
|
Cơ cấu kinh tế (giá hiện hành)
|
%
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
|
NLâm Thủy sản
|
%
|
19,9%
|
15,7%
|
11,8%
|
9,5%
|
|
TM và DV
|
%
|
47,3%
|
41,2%
|
42,2%
|
41,2%
|
|
Công nghiệp
|
%
|
22,62%
|
32,3%
|
35,4%
|
39,5%
|
|
Xây dựng
|
%
|
10,2%
|
10,8%
|
10,6%
|
9,8%
|
|
Năm
|
|
2010
|
2015
|
2020
|
2025
|
14
|
Tốc độ tăng trưởng bình quân
|
|
|
|
|
|
C
|
Giai đoạn 2011-2015
|
10,0%
|
|
|
|
|
|
NLâm Thủy sản
|
4,9%
|
QHKH KT-XH 2016-2020
|
|
|
|
Dịch vụ-TM
|
7,5%
|
|
2010
|
2011-2015
|
2016-2020
|
|
Công nghiệp
|
17,4%
|
Tăng KT
|
15.54%
|
12.3%
|
12.6%
|
|
Xây dựng
|
11,7%
|
NN
|
6.4%
|
5.0%
|
5.0%
|
D
|
Giai đoạn 2016-2020
|
11,65%
|
CN+XD
|
15.4%
|
15.1%
|
14.0%
|
|
NLâm Thủy sản
|
5,81%
|
CN
|
|
|
|
|
Dịch vụ-TM
|
11,11%
|
XD
|
|
|
|
|
Công nghiệp
|
15,32%
|
TM-DV
|
21.4%
|
12.8%
|
13.5%
|
|
Xây dựng
|
10,0%
|
Cơ cấu
|
100%
|
100%
|
100%
|
CD
|
Tổng tăng KT 11-20
|
10,84%
|
NN
|
22.04%
|
16.9%
|
11.8%
|
E
|
Giai đoạn 2021-2025
|
8,9%
|
CN+XD
|
43.37%
|
45.2%
|
45.9%
|
|
NLâm Thủy sản
|
4,0%
|
CN
|
|
|
|
|
Dịch vụ-TM
|
9,0%
|
TM-DV
|
34.59%
|
37.9%
|
42.3%
|
|
Công nghiệp
|
10,5%
|
|
2010
|
2015
|
2020
|
|
Xây dựng
|
8,0%
|
Giá trị (2010)
|
10,557.0
|
18,887
|
34,159
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |