Số: 818 /QĐ-byt cộng hồa xã hội chủ nghĩa việt nam



tải về 0.69 Mb.
trang5/5
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích0.69 Mb.
#26141
1   2   3   4   5



35

3507

90

00

Lysozym



38

3824

3824


90

90


20

90


Nisin

V. Các chất chống đông vón



25

2519

90

00

Magie oxit






2526

20

10

Bét talc






2530

2839


90

90


00

00


Canxi silicat



28

2811

22

90

Silicon dioxit vô định hình






2837

20

00

Natri ferocyanua






2837

20

00

Kali ferocyanua






2837

20

00

Canxi feroxyanua






2839

90

00

Magie silicat






2839

90

00

Nhôm silicat






2842

10

00

Natri nhôm silicat






2842

10

00

Canxi nhôm silicat



29

38


2916

3824


15

90


00

20


Muèi cña axit oleic (Ca, K, Na)






2918

15

90

Sắt amoni xitrat







2935

29

00

Trimagie orthophosphat

VI. Các chất chống oxy hóa



13

1302

19

90

Nhùa cây Gaiac



29

2907

29

00

Tert-Butylhydroquinon (TBHQ)






2909

50

00

Butylat hydroxy anisol (BHA)






2909

19

90

Butylat hydroxy toluen (BHT)






2918

29

90

Propyl galat






2923

20

10

Lexitin






2930

90

00

Dilauryl Thiodipropionat






2932

29

00

Axit erythorbic (Axit Isoascorbic)






2936

27

00

Axit ascorbic (L-)






2936

27

00

Natri ascorbat






2936

27

00

Canxi ascorbat






2936

27

00

Kali ascorbat



29

30


2936

3004


27

50


00

1090


Ascorbyl palmitat



29

30


2936

3004


27

50


00

1090


Ascorbyl stearat






2936

28

00

Alpha-Tocopherol

VII. Các chất chống tạo bọt



11

35


1108

3505

10


90

90


Tinh bét đã khử màu



13

1302

19

90

Papain



15

1521

10

00

S¸p Carnauba



17

1701

99

90

Sucraloza



29

2905

32

00

Propylen glycol






2905

43

00

Manitol



29

38


2905

3824


44

60


00

00


Sorbitol vµ siro sorbitol






2921

29

00

Diamidon phosphat






2921

59

00

Diamidon phosphat đã axetyl hoá¸






2924

29

10

Aspartam



29

38


2925

3824


11

90


00

20


Sacarin (và muối Na, K, Ca của nó)






2934

99

90

Acesulfam kali






2940

00

00

Isomalt



34

38


3402

3824


90

90


13

90


Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat



34

39


3402

3910


90

00


13

00-90


Polydimetyl siloxan



35

3506

10

00

Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng






3505

10

90

Tinh bột đã được xử lý bằng axit






3505

10

90

Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm






3505

10

90

Tinh bét xö lý oxi hãa






3505

10

90

Tinh bét, xö lý b»ng enzim






3505

10

90

Monoamidon phosphat






3505

10

90

Diamidon glyxerol



35

38


3505

3824


10

90


90

20


Diamidon phosphat (este hãa víi Natri trimetaphosphat hoÆc víi Phospho Oxyclorua)






3505

10

90

Amidon axetat (este ho¸ víi Anhydrit axetic)






3505

10

90

Amidon axetat este ho¸ víi Vinyl axetat



35

38


3505

3824


10

90


90

20


Diamidon hydroxypropyl phosphat



35

38


3505

3824


10

90


90

20


Diamidon hydroxypropyl glyxerol






3507

90

00

Amylaza (c¸c lo¹i)






3507

90

00

Proteaza






3507

90

00

Bromelain






3507

90

00

Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.)






3507

90

00

Malt carbohydraza



39

3901

10

21

Polyetylen glycol






3912

90

90

Xenluloza vi tinh thÓ






3913

10

00

Natri alginat

VIII. C¸c chÊt khÝ ®Èy



28

2804

30

00

KhÝ nit¬



28

2811

29

90

KhÝ nit¬ oxit

IX. C¸c chÊt lµm bãng



13

1301

10

00

Senlac



15

1521

10

00

S¸p Candelila



15

1521

90

10

S¸p ong (tr¾ng vµ vµng)



27

2712

90

90

S¸p vi tinh thÓ






2712

2712


90

20


10

00


S¸p dÇu



38

3824

90

20

DÇu kho¸ng (dïng cho thùc phÈm)

X. C¸c chÊt lµm dµy



13

1301

20

00

G«m Arabic






1301

90

90

G«m Tragacanth






1301

90

90

G«m Karaya






1301

90

90

G«m Tara






1301

90

90

G«m Gellan






1302

20

00

Pectin






1302

31

00

Th¹ch tr¾ng (Aga)






1302

32

00

G«m ®Ëu Carob






1302

32

00

G«m Gua



13

31

38



1302

2106


3824

39

90

90



10

89

20



Carrageenan vµ muèi Na, K, NH4 cña nã (bao gåm Furcellaran)



39

35


3902

3503


31

00


00

2090


Gelatin thùc phÈm






3912

39

00

Metyl xenluloza






3912

39

00

Metyl etyl xenluloza






3912

31

00

Natri cacboxy metyl xenluloza






3913

10

00

Axit alginic






3913

10

00

Kali alginat






3913

10

00

Amoni alginat






3913

10

00

Canxi alginat






3913

10

00

Propylen glycol alginat



39

3913

90

00

G«m Xanthan

XI. Các chất làm ẩm



15

1520







Glycerol



28

2835

39

90

Canxi dihydro diphosphat

XII. Các chất làm rắn chắc



28

2827

20




Canxi clorua






2833

29

00

Canxi sulfat






2833

2833


22

22


90

10


Nhôm sulfat






2833

30

00

Nhôm natri sulphat






2833

30

00

Nhôm amoni sulphat






2835

26

00

Monocanxi orthophosphat



29

38


2918

3824


15

90


10

20


Canxi xitrat



29

2918

16

00

Canxi gluconat

XIII. Các chất nhũ hóa



21

2106

90

99

Mono vµ diglycerit cña c¸c axit bÐo



28

2835

24

00

Trikali orthophosphat






2835

29

60

Muèi Amoni của axit phosphatidic






2835

39

90

Dinatri diphosphat






2835

39

90

Dikali diphosphat






2835

39

90

Canxi polyphosphat



29

38


2915

3824


70

90


30

20


Sorbitan Monostearat



29

38


2915

3824


70

90


30

20


Sorbitan Tristearat



29

2917

19

00

Dioctyl natri sulfosuxinat






2918

13

00

Stearyl tartrat






2918

15

90

Stearyl xitrat






2940

00

00

Sucroza axetat isobutyrat



38


3823

3824


19

90


90

20


Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit béo và este của glyxerol với Axit tactric và Axit béo



38

29


3823

3824


2918

19

90

11



90

20

00



Este của glycerol với Axit lactic và các axit béo



38

29


3823

3824


2918

19

90

14



90

20

00



Este của glycerol với Axit xitric và Axit béo



38

29


3823

3824


2918

19

90

13



90

20

00



Este của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và Axit béo






3824

2106


90

90


20

99


Sucroglyxerit



38


3824

90

20

Este của polyglycerol vơí Axit béo






3824

90

20

Glycerol Esters của nhựa cây






3824

90

20

Muối của axit myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na)






3824

90

20

Este của Sucroza với các axít béo



38

3824

3824


90

90


90

20


Sorbitan Monolaurat






3824

3824


90

90


90

20


Sorbitan Monooleat






3824

3824


90

90


90

20


Sorbitan Monopalmitat

XIV. Phẩm màu



26

28

32



2614

2823


3206

00

00

11 (19)


00


Titan dioxit



28

2821

10

00

Sắt oxit, đen






2821

10

00

Sắt oxit, đỏ






2821

10

00

Sắt oxit, vàng



29

2936

23

00

Vàng Riboflavin (Riboflavin)



32

3203

00

10

Vàng Curcumin (Vàng nghệ)






3203

3205


00

00


10

00


Carmin






3203

00

10

Clorophyl






3203

00

10

Clorophyl phức đồng






3203

00

10

Clorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nó))






3203

00

1090

Beta-caroten tổng hợp






3203

00

1090

Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)






3203

00

1090

Chất chiết xuất từ Annatto






3203

00

1090

Beta-Apo-Carotenal






3203

00

10

Chất chiết xuất từ vỏ nho






3204

12

00

Xanh lục bền (FCF)






3204

12

00

Vµng Tartrazin (Tartrazin)






3204

12

00

Vµng Quinolin






3204

3204


12

17


00

90


Carmoisine






3204

12

00

Đỏ Amaranth (Amaranth)






3204

12

00

Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R)






3204

12

00

Vàng Erythrosin (Erythrosin)






3204

12

00

Đỏ 2G






3204

12

00

Đỏ Allura AC






3204

12

00

Indigotin (Indigocarmine)






3204

12

00

Xanh Brilliant FCF






3204

12

00

Xanh S






3204

12

00

Đen Brilliant PN






3204

17

2090

Vµng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF)






3204

17

90

(20)


Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8'-Carotenic






3204

17

90

(20)


Canthaxanthin






3204







Caramen nhóm I (không xử lý)






3204







Nâu HT

XV. Các chất tạo bọt



14

1404

90

90

Chất chiết xuất từ Quillaia

XVI. Các chất tạo phức kim loại



15

1503

00

90

Oxystearin



28

2835

39

90

Tetranatri diphosphat






2835

39

90

Tetrakali diphosphat






2835

39

90

Dimagie diphosphat






2835

39

90

Pentanatri triphosphat






2835

39

90

Pentakali triphosphat






2835

39

90

Natri polyphosphat






2835

39

90

Kali polyphosphat






2835

39

90

Natri canxi polyphosphat



29

2918

15

90

Isopropyl xitrat






2918

16

00

Natri gluconat






2918

16

00

Kali gluconat






2922

49

90

Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat






2922

49

90

Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA)

XVII. Các chất tạo xốp



28

2836

10

00

Amoni cacbonat






2836

99

00

Natri cacbonat

XVIII. Chất xử lý bột



29

2927

00

10

Azodicacbonamit

XIX. Các chất tạo hương tự nhiên



09

0910

20

30


00

00


Saffron (cây nghệ)



13

1302

19

90

Các chiết xuất từ cây vani



21

2106

90

82

Hương khói tự nhiên và các chiết xuất của nó






2106

90

82

Hương liệu tự nhiên và các hương liệu giống tự nhiên



33

3301

11-19

10-90

Tinh dầu họ quả cam quít






3301

19

10-90

Dầu nguyệt quế anh đào






3301

25

10-90

Hương bạc hà






3301

29

11

Hương quế






3301

29

91

Các dầu gia vị và chiết xuất từ gia vị






3301

29

91

Dỗu hạnh nhân đắng






3301

90

90

Tinh dầu quả tự nhiên






3301

90

90

Dầu ớt

XX. Các chất tạo hương tổng hợp



13

1301

90

90

Benzoin gum



29

2902

19

00

Limonen, d-






2905

22

00

Linalool






2906

11

00

Menthol






2906

21

00

Benzyl alcohol






2907

29

00

Metyl benzyl, alpha-alcohol






3307

41

44

H­¬ng khãi






2909

30

00

Anethole, trans-






2909

30

00

Anethol, beta-






2909

30

00

Eugenyl metyl ete






2909

50

00

Eugenol






2912

19

00

Nonanal






2912

19

00

Octanal






2912

19

00

Citral






2912

21

00

Benzadehyt






2912

41

00

Vanillin






2912

42

00

Etyl vanilin






2914

23

00

Ionon, alpha






2914

23

00

Ionon, beta






2914

29

00

Carvon, d-






2914

29

00

Carvon, l-






2914

39

00

Metyl naphtyl, beta-keton






2915

13

00

Etyl format






2915

31

00

Etyl axetat






2915

39

00

Amyl axetat






2915

39

00

Linalyl axetat






2915

39

00

Benzyl axetat






2915

60

00

Alyl isovalerat






2915

60

00

Isoamyl butyrat






2915

60

00

Etyl butyrat






2915

60

00

Etyl isovalerat






2915

90

20

Etyl laurat






2915

90

90

Alyl heptanoat






2915

90

90

Alyl hexanoat






2915

90

90

Etyl heptanoat






2915

90

90

Etyl nonanoat






2916

31

00

Benzyl benzoat






2918

11

00

Etyl lactat






2918

33

00

Metyl salixylat






2918

90

00

Etyl metylphenylglycidat






2918

90

00

Etyl phenylglycidat






2922

49

90

Metyl anthranilat






2922

49

00

Metyl N-metylanthranilat






2932

29

00

Nonalacton, gamma-






2932

93

00

Piperonal






2932

99

90

Etyl maltol






2932

99

90

Maltol






2933

33

00

Metyl phenylaxetat






2939

21

00

Quinin hydroclorua






2939

29

00

Undecalacton, gamma-
phụ gia thực phẩm
Chú giải: Cột Chương(*) sẽ tương ứng với số Chương của danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định của Bộ ttưởng Bộ Tài chính số 82/2003/QĐ-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2003.
2. Căn cứ kiểm tra

- Các Tiêu chuẩn Việt nam và các Quy chuẩn kỹ thuật hiện hành

- Trong trường hợp các mặt hàng chưa có Tiêu chuẩn Việt nam tương ứng, cơ quan quản lý sẽ áp dụng theo các tiêu chuẩn Codex.





Kt. Bộ trưởng

Thứ trưởng

Trịnh Quân Huấn




Каталог: 2012
2012 -> Những câu nói tiếng Anh hay dùng hằng ngày
2012 -> I. NỘi dung quy hoạch cao đỘ NỀn và thoát nưỚc mặt bản đồ hiện trạng cao độ nền và thoát nước mặt
2012 -> BÀI 1: KỸ NĂng thuyết trình tổng quan về thuyết trình 1 Khái niệm và các mục tiêu
2012 -> Người yêu lạ lùng nhất
2012 -> Thi thử ĐẠi họC ĐỀ thi 11 MÔN: tiếng anh
2012 -> SÔÛ giao thoâng coâng chính tp. Hcm khu quaûn lyù giao thoâng ñOÂ thò soá 2
2012 -> Commerce department international trade
2012 -> Những câu châm ngôn hay bằng tiếng Anh
2012 -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO ĐỀ thi tuyển sinh đẠi họC 2012 Môn Thi: anh văN – Khối D
2012 -> Tuyển tập 95 câu hỏi trắc nghiệm hay và khó Hoá học 9 Câu 1

tải về 0.69 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương