Số: 818 /QĐ-byt cộng hồa xã hội chủ nghĩa việt nam
tải về
0.69 Mb.
trang
4/5
Chuyển đổi dữ liệu
23.08.2016
Kích
0.69 Mb.
#26141
1
2
3
4
5
Điều hướng trang này:
I. Các chất điều chỉnh độ axit
II. Các chất điều vị
III. Các chất ổn định
IV. Các chất bảo quản
TT
Chương
Mã hàng
Mô tả hàng hoá
I. Các chất điều chỉnh độ axit
28
2809
20
10
Axit orthophosphoric
2815
2815
11
12
00
00
Natri
hydroxit
2815
20
00
Kali hydroxit
2825
90
00
Canxi hydroxit
2825
90
00
Canxi oxit
2833
30
00
Nhôm kali sulphat
2835
22
00
Mononatri
orthophosphat
2835
23
00
Trinatri orthophosphat
2835
23
00
Trinatri diphosphat
2835
25
00
Dicanxi orthophosphat
2835
25
00
Dicanxi diphosphat
2835
29
00
Monomagie orthophosphat
2836
99
00
Magie cacbonat
28
38
2842
3824
90
90
90
90
Natri nhôm phosphat-axit
28
38
2842
3824
90
90
90
90
Natri nhôm phosphat-bazơ
29
2915
21
00
Axit axetic băng
2915
22
00
Natri axetat
2915
29
00
Natri diaxetat
2915
29
00
Kali axetat (các muối)
2915
29
00
Canxi axetat
2917
12
90
Natri adipat (các muối)
2917
12
90
Axit adipic
2917
12
90
Kali adipat (các muối)
2917
29
00
Natri fumarat
2917
29
90
Axit fumaric
2918
11
00
Axit lactic (L-, D- và DL-)
2918
11
00
Natri lactat
2918
11
00
Kali lactat
2918
12
00
Axit tartric
2918
13
00
Dinatri tactrat
2918
13
00
Dikali tactrat
2918
13
00
Mononatri
tartrat
2918
13
00
Monokali tartrat
2918
13
00
Kali natri tartrat
2918
14
00
Axit xitric
2918
15
90
Natri dihydro xitrat
2918
15
90
Trinatri xitrat
2918
15
90
Trikali xitrat
2918
19
00
Canxi malat
2918
29
90
Axit malic
2932
29
00
Glucono Delta-Lacton
II. Các chất điều vị
29
2922
42
10
Axit glutamic (L(+)-)
2922
42
20
Mononatri
glutamat
2922
42
90
Monokali glutamat
2922
42
90
Canxi glutamat
2932
99
90
Maltol
2934
99
90
Axit guanylic
2934
99
90
Axit inosinic
2934
99
90
Etyl maltol
III. Các chất ổn định
28
2827
39
00
Kali clorua
2835
22
00
Dinatri orthophosphat
2835
29
00
Dikali orthophosphat
2835
29
00
Monokali orthophosphat
2835
29
00
Tricanxi orthophosphat
2835
39
90
Amoni
polyphosphat
2836
10
90
Amoni hydro cacbonat
2836
30
00
Natri hydro cacbonat
2836
40
00
Kali cacbonat
2836
50
10
Canxi cacbonat
29
2918
11
00
Canxi lactat
29
2918
15
90
Kali dihydro xitrat
39
3905
99
1119 99
Polyvinylpyrolidon
IV. Các chất bảo quản
28
2811
23
00
Sulphua dioxit
2832
10
00
Natri sulfit
2832
10
00
Natri
hydro sulfit
2832
10
00
Natri metabisulfit
2832
20
00
Kali meta bisulfit
2832
20
00
Kali sulfit
2832
20
00
Canxi hydro sulfit
2832
20
00
Kali bisulfit
2832
30
00
Natri thiosulphat
2834
21
00
Kali nitrat
2834
29
00
Natri nitrat
29
2916
19
00
Natri sorbat
2916
19
00
Kali sorbat
2916
19
00
Canxi sorbat
2916
31
00
Axit benzoic
2916
31
00
Natri benzoat
2916
31
00
Kali benzoat
2916
31
00
Canxi benzoat
2918
29
90
Etyl p-Hydroxybenzoat
2918
29
90
Propyl p-Hydroxybenzoat
2918
29
90
Metyl p-Hydroxybenzoat
2920
90
90
Dimetyl dicacbonat
2933
99
90
Hexametylen Tetramin
Каталог:
2012
2012 -> Những câu nói tiếng Anh hay dùng hằng ngày
2012 -> I. NỘi dung quy hoạch cao đỘ NỀn và thoát nưỚc mặt bản đồ hiện trạng cao độ nền và thoát nước mặt
2012 -> BÀI 1: KỸ NĂng thuyết trình tổng quan về thuyết trình 1 Khái niệm và các mục tiêu
2012 -> Người yêu lạ lùng nhất
2012 -> Thi thử ĐẠi họC ĐỀ thi 11 MÔN: tiếng anh
2012 -> SÔÛ giao thoâng coâng chính tp. Hcm khu quaûn lyù giao thoâng ñOÂ thò soá 2
2012 -> Commerce department international trade
2012 -> Những câu châm ngôn hay bằng tiếng Anh
2012 -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO ĐỀ thi tuyển sinh đẠi họC 2012 Môn Thi: anh văN – Khối D
2012 -> Tuyển tập 95 câu hỏi trắc nghiệm hay và khó Hoá học 9 Câu 1
tải về
0.69 Mb.
Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1
2
3
4
5
Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý
Quê hương
BÁO CÁO
Tài liệu