Số: 2056/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do Hạnh phúc


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM



tải về 8.22 Mb.
trang39/67
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích8.22 Mb.
#14661
1   ...   35   36   37   38   39   40   41   42   ...   67

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________________________________________________________
ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

(Sử dụng cho công trình riêng lẻ ở đô thị)
Kính gửi: ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .
1. Tên chủ đầu tư: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .....

- Người đại diện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . ..

- Địa chỉ liên hệ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . ......

- Số nhà: . . . . . . . .Đường. . . . . . . .. . . . . . . Phường (xã). . .. . . . . . ..

- Tỉnh, thành phố: . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

- Số điện thoại: . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

2. Địa điểm xây dựng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

- Lô đất số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Diện tích . . . . . .. . . ... . .m2.

- Tại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đường: . . . . . . . . . . .. . . .. .

- Phường (xã) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Quận (huyện). . . . . . . . .

- Tỉnh, thành phố. . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .

- Nguồn gốc đất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

3. Nội dung xin phép: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

- Loại công trình: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Cấp công trình:. . . . . . . . . .

- Diện tích xây dựng tầng 1: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... m2.

- Tổng diện tích sàn: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . m2.

- Chiều cao công trình: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . m.

- Số tầng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

4. Đơn vị hoặc người thiết kế: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

- Địa chỉ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

- Điện thoại . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế : . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

- Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Điện thoại . . . . .. . . . . . . . . .

- Giấy phép hành nghề số : . . . . . . . . . . . . . . cấp ngày . . . . . .

6. Phương án phá dỡ, di dời : .....................................................

7. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: . . . . . . . tháng.

8. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
...... Ngày ..... tháng .... năm ....

Người làm đơn

(Ký ghi rõ họ tên)

2. Cấp giấy phép xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện. Mã số hồ sơ 214486

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện /Phòng Quản lý đô thị thị xã . Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ thì ghi phiếu hẹn; trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn chỉnh hồ sơ, sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện /Phòng Quản lý đô thị thị xã để thẩm định.

Bước 2: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện /Phòng Quản lý đô thị thị xã thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ sơ xin cấp Giấy phép xây dựng chưa đảm bảo về mặt kỹ thuật chuyên môn, thì cơ quan thẩm định hồ sơ phải có văn bản trả lời chính thức trong vòng 07 ngày làm việc. Thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không tính vào thời hạn cấp Giấy phép xây dựng.

Bước 3. Tổ chức, cá nhân nhận kết quả và nộp lệ phí theo quy định tại nơi nộp hồ sơ.

b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện /Phòng Quản lý đô thị thị xã .

c) Thành phần, số lượng hồ sơ

- Đơn xin cấp giấy phép xây dựng tạm theo mẫu (trong đó có cam kết phá dỡ công trình khi nhà nước thực hiện quy hoạch xây dựng).

- Bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật (bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực).

- Bản vẽ thiết kế thể hiện được sơ đồ vị trí, mặt bằng, mặt cắt, các mặt đứng chính; mặt bằng, mặt cắt móng công trình; sơ đồ vị trí hoặc tuyến công trình (đối với công trình theo tuyến); sơ đồ hệ thống và điểm đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước mưa, thoát nước thải. Riêng đối với công trình sửa chữa, cải tạo yêu cầu phải có Giấy phép xây dựng thì phải có ảnh chụp hiện trạng công trình.

* Số lượng hồ sơ 02 bộ

d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc trong đó: . Đối với nhà ở riêng lẻ đô thị không quá 10 ngày làm việc.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:Cá nhân

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện:Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện/Phòng Quản lý đô thị thị xã

- Cơ quan phối hợp : Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, UBND cấp xã văn Phòng ĐKQSDĐ.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép xây dựng

h) Lệ phí : 40.000đ/trường hợp

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai : Đơn xin cấp giấy phép xây dựng tạm

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:



l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003.Có hiệu lực ngày 01/7/2004

- Nghị định số12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình

- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng về quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình

- Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND ngày 29/6/2009 của UBND tỉnh Bình Phước Ban hành Quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Phước.Có hiệu lực ngày 26/9/2009 .

* Mẫu đơn, tờ khai đính kèm:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

___________________________________


Каталог: vbpq binhphuoc.nsf -> 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> V/v thành lập Ban chỉ đạo xây dựng bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Số: 1019/QĐ-ubnd bình Phước, ngày 21 tháng 5 năm 2012
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc Phương án bỒi thưỜng, hỖ trỢ và tái đỊnh cư TỔng thể
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Soá 1040 ngaøy 16/6/2006 cuûa ubnd tænh veà vieäc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 8.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   35   36   37   38   39   40   41   42   ...   67




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương