Số: 2056/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do Hạnh phúc



tải về 8.22 Mb.
trang37/67
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích8.22 Mb.
#14661
1   ...   33   34   35   36   37   38   39   40   ...   67

 

........, ngày..... tháng..... năm......

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ

(Người ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

19/ Đăng ký kinh doanh hợp tác xã hợp nhất. Mã số hồ sơ 214382

a/ Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Phòng Tài chính – Kế hoạch.

- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài chính – Kế hoạch nhận, kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ thì ghi phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân; nếu hồ sơ không hợp lệ thì giải thích cho cá nhân, tổ chức biết rõ để hoàn chỉnh hồ sơ, sau đó chuyển cho công chức xử lý thuộc phòng Tài chính-Kế hoạch để thẩm định.

- Bước 3: Công chức xử lý tiến hành thẩm định hồ sơ sau đó chuyển Tổ trưởng Bộ phận Kế hoạch Đầu tư xem xét và kiểm tra nội dung đăng ký kinh doanh hợp tác xã hợp nhất.

- Bước 4: Tổ trưởng Kế hoạch Đầu tư xem xét hồ sơ và kiểm tra nội dung đăng ký kinh doanh hợp tác xã hợp nhất, sau đó trình lãnh đạo Phòng ký, hoàn lại đầy đủ hồ sơ cho hợp tác xã.

- Bước 5: Tổ chức đến nhận kết quả tại Phòng Tài chính – Kế hoạch theo thời gian ghi trong phiếu hẹn.



b/ Cách thức thực hiện: nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tài chính – Kế hoạch.

c/ Thành phần, số lượng hồ sơ:

*Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Nghị quyết của đại hội xã viên quyết định việc hai hay nhiều hợp tác xã có thể hợp nhất thành một hợp tác xã mới.

+ Điều lệ hợp tác xã mới hợp nhất; các quyền, lợi ích, trách nhiệm và nghĩa vụ của các hợp tác xã sau khi hợp nhất;

+ Biên bản hội nghị thành lập hợp tác xã khi hợp tác xã khi hợp nhất

Gửi hồ sơ đăng ký kinhdoanh của hợp tác xã hợp nhất theo quy định đến cơ quan đã cấp giấy chứngnhận đăng ký kinh doanh kèm theo nghị quyết của Đại hội xã viên về việc hợp nhất hợp tác xã; phương án giải quyết các vấn đề liên quan đến việc hợp nhất đã thảo luận với các chủ nợ, tổ chức, cá nhân có quan hệ kinh tế với hợp tác xã.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d/ Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ.

e/ Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:Tổ chức.

f/ Cơ quan thực hiện thủ tục hành

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tài chính-Kế hoạch

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tài chính-Kế hoạch

g/ Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh hợp tác xã hợp nhất.

h/ Lệ phí: 15.000 đồng/lần cấp

i/ Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đăng ký kinh doanh hợp tác xã

- Điều lệ hợp tác xã

- Số lượng xã viên, Ban quản trị, Ban Kiểm soát

k/ Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

l/ Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

-Luật Hợp tác xã năm 2003

- Nghị định số87/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh hợp tác xã.

- Nghị định số08/2001/NĐ-CP ngày 22/2/2001 của Chính phủ quy định về điều kiện an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện.

-Thông tư số 05/2005/TT-BKH ngày 15-12-2005 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số quy định tại Nghị định số87/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh hợp tác xã

- Nghị định số 77/2005/NĐ-CP ngày 09/06/2005 của Chính phủ về việc ban hành mẫu hướng dẫn xây dựng điều lệ hợp tác xã

-Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 của UBND tỉnh Bình Phước về việc Ban hành danh mục và mức phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Mẫu đơn, tờ khai đính kèm: Giống mẫu số 18

20/ Đăng ký kinh doanh hợp tác xã sáp nhập. Mã số hồ sơ:214390

a/ Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của phòng Tài chính – Kế hoạch.

- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của phòng Tài chính – Kế hoạch nhận, kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ thì ghi phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân; nếu hồ sơ không hợp lệ thì giải thích cho cá nhân, tổ chức biết rõ để hoàn chỉnh hồ sơ, sau đó chuyển cho công chức xử lý thuộc Phòng Tài chính-Kế hoạch để thẩm định.

- Bước 3: công chức xử lý tiến hành thẩm định hồ sơ sau đó chuyển Tổ trưởng Bộ phận Kế hoạch Đầu tư xem xét và kiểm tra nội dung đăng ký kinh doanh hợp tác xã sáp nhập.

- Bước 4: Tổ trưởng Kế hoạch Đầu tư xem xét hồ sơ và kiểm tra nội dung đăng ký kinh doanh hợp tác xã sáp nhập, sau đó trình lãnh đạo Phòng ký, hoàn lại đầy đủ hồ sơ cho hợp tác xã.

- Bước 5: Tổ chức đến nhận kết quả tại Phòng Tài chính – Kế hoạch theo thời gian ghi trong phiếu hẹn.



b/ Cách thức thực hiện: nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tài chính – Kế hoạch.

c/ Thành phần, số lượng hồ sơ:

Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Đơn đề nghị việc hai hay nhiều hợp tác xã có thể sáp nhập thành một hợp tác xã mới.

+ Điều lệ hợp tác xã mới sáp nhập; các quyền, lợi ích, trách nhiệm và nghĩa vụ của các hợp tác xã sau khi hợp nhất;

+ Biên bản hội nghị thành lập hợp tác xã khi hợp tác xã khi sáp nhập



- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d/ Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ.

e/ Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:Tổ chức.

f/ Cơ quan thực hiện thủ tục hành

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tài chính-Kế hoạch

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tài chính-Kế hoạch

g/ Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh hợp tác xã sáp nhập.

h/ Lệ phí: 15.000 đồng/lần cấp

i/ Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

-Đơn đăng ký kinh doanh hợp tác xã

-Điều lệ hợp tác xã

-Số lượng xã viên, Ban quản trị, Ban Kiểm soát

k/ Yêu cầu điều kiện thực hiện hành chính: Không.

l/ Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

-Luật Hợp tác xã năm 2003

- Nghị định số87/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh hợp tác xã.

- Nghị định số08/2001/NĐ-CP ngày 22/2/2001 của Chính phủ quy định về điều kiện an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện.

-Thông tư số 05/2005/TT-BKH ngày 15-12-2005 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số quy định tại Nghị định số87/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh hợp tác xã

- Nghị định số 77/2005/NĐ-CP ngày 09/06/2005 của Chính phủ về việc ban hành mẫu hướng dẫn xây dựng điều lệ hợp tác xã

-Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 của UBND tỉnh Bình Phước về việc Ban hành danh mục và mức phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước.



Mẫu đơn, tờ khai đính kèm: Giống mẫu số 18

21/ Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã. Mã số hồ sơ 214394

a/ Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của phòng Tài chính – Kế hoạch.

- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của phòng Tài chính – Kế hoạch nhận, kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ thì ghi phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân; nếu hồ sơ không hợp lệ thì giải thích cho cá nhân, tổ chức biết rõ để hoàn chỉnh hồ sơ, sau đó chuyển cho công chức xử lý thuộc phòng Tài chính-Kế hoạch để thẩm định.

- Bước 3: Công chức xử lý tiến hành thẩm định hồ sơ sau đó chuyển Tổ trưởng Bộ phận Kế hoạch Đầu tư xem xét và kiểm tra nội dung thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã.

- Bước 4: Tổ trưởng Kế hoạch Đầu tư xem xét hồ sơ và kiểm tra nội dung thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, sau đó trình lãnh đạo Phòng ký, hoàn lại đầy đủ hồ sơ đăng ký kinh doanh cho hợp tác xã.

- Bước 5: Tổ chức đến nhận kết quả tại Phòng Tài chính – Kế hoạch theo thời gian ghi trong phiếu hẹn.



b/ Cách thức thực hiện: nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tài chính – Kế hoạch.

c/ Thành phần, số lượng hồ sơ:

-Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Thông báo về lý do việc tạm ngừng hoạt động hợp tác xã.

+ Quyết định bằng văn bản của Ban Quản trị việc tạm ngừng hoạt động hợp tác xã

+ Biên bản hoặc nghị quyết của Đại hội xã viên về việc tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã



-Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d/ Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ.

e/ Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:Tổ chức.

f/ Cơ quan thực hiện thủ tục hành

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tài chính-Kế hoạch

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tài chính-Kế hoạch

g/ Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Thông báo tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, ghi sổ theo dõi



h/ Lệ phí: 15.000 đồng/lần

i/ Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không

k/ Yêu cầu điều kiện thực hiện hành chính: Không.

l/ Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

-Luật Hợp tác xã năm 2003

- Nghị định số87/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh hợp tác xã.

-Thông tư số 05/2005/TT-BKH ngày 15-12-2005 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số quy định tại Nghị định số87/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh hợp tác xã

-Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 của UBND tỉnh Bình Phước về việc Ban hành danh mục và mức phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

22/ Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện). Mã số hồ sơ 214399

a/ Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của phòng Tài chính – Kế hoạch.

- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của phòng Tài chính – Kế hoạch nhận, kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ thì ghi phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân; nếu hồ sơ không hợp lệ thì giải thích cho cá nhân, tổ chức biết rõ để hoàn chỉnh hồ sơ, sau đó chuyển cho công chức xử lý thuộc phòng Tài chính-Kế hoạch để thẩm định.

- Bước 3: Công chức xử lý tiến hành thẩm định hồ sơ sau đó chuyển Tổ trưởng Bộ phận Kế hoạch Đầu tư xem xét và kiểm tra nội dung thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã.

- Bước 4: Tổ trưởng Kế hoạch Đầu tư xem xét hồ sơ và kiểm tra nội dung thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã, sau đó trình lãnh đạo Phòng ký, hoàn lại đầy đủ hồ sơ cho hợp tác xã.

- Bước 5: Tổ chức đến nhận kết quả tại Phòng Tài chính – Kế hoạch theo thời gian ghi trong phiếu hẹn.



b/ Cách thức thực hiện: nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tài chính – Kế hoạch.

c/ Thành phần, số lượng hồ sơ:

-Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Đơn xin giải thể hợp tác xã

+ Nghị quyết của Đại hội xã viên

-Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d/ Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ.

e/ Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:Tổ chức.

f/ Cơ quan thực hiện thủ tục hành

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tài chính-Kế hoạch

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tài chính-Kế hoạch

g/ Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của hợp tác xã, ghi sổ theo dõi.

h/ Lệ phí: Không

i/ Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không

k/ Yêu cầu điều kiện thực hiện hành chính: Không.

l/ Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Hợp tác xã năm 2003

- Nghị định số87/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh hợp tác xã.

-Thông tư số 05/2005/TT-BKH ngày 15-12-2005 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số quy định tại Nghị định số87/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh hợp tác xã.



23/ Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã. Mã số hồ sơ 214400

a/ Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của phòng Tài chính – Kế hoạch.

- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của phòng Tài chính – Kế hoạch nhận, kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ thì ghi phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân; nếu hồ sơ không hợp lệ thì giải thích cho cá nhân, tổ chức biết rõ để hoàn chỉnh hồ sơ, sau đó chuyển cho công chức xử lý thuộc Phòng Tài chính-Kế hoạch để thẩm định.

- Bước 3: Cán bộ xử lý tiến hành thẩm định hồ sơ sau đó chuyển Tổ trưởng Bộ phận Kế hoạch Đầu tư xem xét và kiểm tra nội dung cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã.

- Bước 4: Tổ trưởng Kế hoạch Đầu tư xem xét hồ sơ và kiểm tra nội dung cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã, sau đó trình lãnh đạo Phòng ký, hoàn lại đầy đủ hồ sơ đăng ký kinh doanh cho hợp tác xã.

- Bước 5: Tổ chức đến nhận kết quả tại Phòng Tài chính – Kế hoạch theo thời gian ghi trong phiếu hẹn.



b/ Cách thức thực hiện: nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tài chính – Kế hoạch.

c/ Thành phần, số lượng hồ sơ:

-Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện;

+ Xác nhận của cơ quan Công an về việc khai báo mất Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã;

+ Giấy biên nhận của cơ quan thông tin đại chúng về việc nhận đăng thông báo mất Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã hoặc bản in ba số báo đã đăng thông báo;

+ Mã số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện cấp lại là mã số đã được ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện đã mất;


  • Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d/ Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ.

e/ Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:Tổ chức.

f/ Cơ quan thực hiện thủ tục hành

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tài chính-Kế hoạch

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tài chính-Kế hoạch

g/ Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của hợp tác xã.

h/ Lệ phí: 15.000 đồng/lần cấp

i/ Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không

k/ Yêu cầu điều kiện thực hiện hành chính: Không.

l/ Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Hợp tác xã năm 2003

- Nghị định số87/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh hợp tác xã.

- Thông tư số 05/2005/TT-BKH ngày 15-12-2005 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số quy định tại Nghị định số87/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh hợp tác xã

- Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 của UBND tỉnh Bình Phước về việc Ban hành danh mục và mức phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

24/ Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với trường hợp bị mất). Mã số hồ sơ 214403

a/ Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của phòng Tài chính – Kế hoạch.

- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của phòng Tài chính – Kế hoạch nhận, kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ thì ghi phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân; nếu hồ sơ không hợp lệ thì giải thích cho cá nhân, tổ chức biết rõ để hoàn chỉnh hồ sơ, sau đó chuyển cho công chức xử lý thuộc phòng Tài chính-Kế hoạch để thẩm định.

- Bước 3: Cán bộ xử lý tiến hành thẩm định hồ sơ sau đó chuyển Tổ trưởng Bộ phận Kế hoạch Đầu tư xem xét và kiểm tra nội dung cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện.

- Bước 4: Tổ trưởng Kế hoạch Đầu tư xem xét hồ sơ và kiểm tra nội dung cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, sau đó trình lãnh đạo Phòng ký, hoàn lại đầy đủ hồ sơ cho hợp tác xã.

- Bước 5: Tổ chức đến nhận kết quả tại Phòng Tài chính – Kế hoạch theo thời gian ghi trong phiếu hẹn.



b/ Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tài chính – Kế hoạch.

c/ Thành phần, số lượng hồ sơ:

-Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện;

+ Xác nhận của cơ quan Công an về việc khai báo mất Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã;

+ Giấy biên nhận của cơ quan thông tin đại chúng về việc nhận đăng thông báo mất Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã hoặc bản in ba số báo đã đăng thông báo;

+ Mã số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện cấp lại là mã số đã được ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện đã mất;

-Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d/ Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ.

e/ Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:Tổ chức.

f/ Cơ quan thực hiện thủ tục hành

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tài chính-Kế hoạch

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tài chính-Kế hoạch

g/ Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của hợp tác xã.

h/ Lệ phí: 15.000 đồng/lần cấp

i/ Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không

k/ Yêu cầu điều kiện thực hiện hành chính: Không.

l/ Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

-Luật Hợp tác xã năm 2003

- Nghị định số87/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh hợp tác xã.

-Thông tư số 05/2005/TT-BKH ngày 15-12-2005 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số quy định tại Nghị định số87/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh hợp tác xã

-Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 của UBND tỉnh Bình Phước về việc Ban hành danh mục và mức phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

25/ Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với trường hợp bị hỏng). Mã số hồ sơ 214406

a/ Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của phòng Tài chính – Kế hoạch.

- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của phòng Tài chính – Kế hoạch nhận, kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ thì ghi phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân; nếu hồ sơ không hợp lệ thì giải thích cho cá nhân, tổ chức biết rõ để hoàn chỉnh hồ sơ, sau đó chuyển cho Cán bộ xử lý thuộc phòng Tài chính-Kế hoạch thẩm định.

- Bước 3: Cán bộ xử lý tiến hành thẩm định hồ sơ sau đó chuyển Tổ trưởng Bộ phận Kế hoạch Đầu tư xem xét và kiểm tra nội dung cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện.

- Bước 4: Tổ trưởng Kế hoạch Đầu tư xem xét hồ sơ và kiểm tra nội dung cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, sau đó trình lãnh đạo Phòng ký, hoàn lại đầy đủ hồ sơ đăng ký kinh doanh cho hợp tác xã.

- Bước 5: Tổ chức đến nhận kết quả tại Phòng Tài chính – Kế hoạch theo thời gian ghi trong phiếu hẹn.



b/ Cách thức thực hiện: nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tài chính – Kế hoạch.

c/ Thành phần, số lượng hồ sơ:

-Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện;

+ Mã số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện cấp lại là mã số đã được ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện đã mất;

Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d/ Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ.

e/ Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:Tổ chức.

f/ Cơ quan thực hiện thủ tục hành

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tài chính-Kế hoạch

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tài chính-Kế hoạch

g/ Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của hợp tác xã.

h/ Lệ phí: 15.000 đồng/lần cấp

i/ Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không

k/ Yêu cầu điều kiện thực hiện hành chính: Không.

l/ Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

-Luật Hợp tác xã năm 2003

- Nghị định số87/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh hợp tác xã.

-Thông tư số 05/2005/TT-BKH ngày 15-12-2005 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số quy định tại Nghị định số87/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh hợp tác xã

-Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 của UBND tỉnh Bình Phước về việc Ban hành danh mục và mức phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

26/ Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện. Mã số hồ sơ 214407

a/ Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật

- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Phòng Tài chính-Kế hoạch. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì ký vào biên bản giao nhận hồ sơ.

+Trường hợp hồ sơ thiếu thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để tổ chức đến nộp hồ sơ bổ sung cho kịp thời.

- Bước 3: Phòng Tài chính-Kế hoạch tiến hành tổ chức thẩm định hồ sơ.

- Bước 4: Phòng Tài chính-Kế hoạch tiến hành trình phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật.

b/ Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp cho Phòng Tài chính-Kế hoạch.

c/ Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Tờ trình thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật theo mẫu tại Phụ lục số 02 của Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng.

+ Báo cáo kinh tế kỹ thuật bao gồm phần thuyết minh và thiết kế bản vẽ thi công - dự toán.

+ Kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán

+ Kế hoạch đấu thầu lập theo mẫu tại phụ lục I của Nghị định số85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 (Trừ phần căn cứ và mô tả tóm tắt dự án)

+ Các văn bản khác có liên quan .

- Số lượng hồ sơ: Tối thiểu 07 bộ.

d/ Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ

e/ Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:Tổ chức

f/ Cơ quan thực hiện thủ tục hành

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tài chính-Kế hoạch

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tài chính-Kế hoạch

g/ Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Tờ trình phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật (hoặc văn bản yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ nếu hồ sơ không đạt yêu cầu)

h/ Lệ phí: Thu theo biểu phí củaThông tư số 109/2000/TT-BTC ngày 13/11/2000 của Bộ tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và sử dụng lệ phí thẩm định đầu tư

i/ Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Tờ trình thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật theo mẫu.



k/ Yêu cầu điều kiện thực hiện hành chính: Không

l/ Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

-Lut Xây dng ngày 26/11/2003;

- Luật đấu thầu số 61/2005/QH11

-Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009;

- Nghị định số12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

- Nghị định số83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

- Nghị định số209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;

- Nghị định số112/2009/NĐ-CP Ngày 14/12/2009 của chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công

-Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng về việc Quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

- Thông tư 04/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình

- Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu theo luật xây dựng

- Thông tư số 109/2000/TT-BTC ngày 13/11/2000 của Bộ tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và sử dụng lệ phí thẩm định đầu tư

- Quyết định s 26/2009/QĐ-UBND ngày 29/6/2009 của UBND tỉnh Bình Phước về việc Ban hành Quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Mẫu đơn, tờ khai đính kèm:


Phụ lục số 2

(Ban hành k theo Thông tư số: 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

(Tên Chủ đầu tư)


Số:

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


______________________

.........., ngày......... tháng......... năm..........


Каталог: vbpq binhphuoc.nsf -> 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> V/v thành lập Ban chỉ đạo xây dựng bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Số: 1019/QĐ-ubnd bình Phước, ngày 21 tháng 5 năm 2012
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc Phương án bỒi thưỜng, hỖ trỢ và tái đỊnh cư TỔng thể
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Soá 1040 ngaøy 16/6/2006 cuûa ubnd tænh veà vieäc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 8.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   33   34   35   36   37   38   39   40   ...   67




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương