QuyếT ĐỊnh về việc điều chỉnh mức thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn



tải về 0.99 Mb.
trang6/10
Chuyển đổi dữ liệu15.05.2018
Kích0.99 Mb.
#38494
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10



Hàn khung kim loại

600

Sửa lại hàm cũ



Vá hàm gẫy

30



Đệm hàm toàn bộ

60



Gắn thêm một răng

30



Thêm một móc

15



Gắn thêm một răng bị sứt

5



Thay nền hàm trên

90



Thay nền hàm dưới

70

Các phẫu thuật hàm mặt



Vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

40



Vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

50



Vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

50



Vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

70

C.2.6. Bỏng



Thay băng bỏng (1 lần)

100



Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

100



Ghép da tự thân trong điều trị bỏng

60

C.3. Các xét nghiệm và thăm dò chức năng

C.3.1. Xét nghiệm huyết học – miễn dịch



Huyết đồ

9



Định lượng Hemoglobine

6



Công thức máu

9



Hồng cầu lưới

12



Hematocrit

6



Máu lắng

6



Thử nghiệm sức bền hồng cầu

12



Số lượng tiểu cầu

6



Test ngưng kết tố tiều cầu

15



Test kết dính tiểu cầu

15



Định nhóm ABO

6



Nhóm bạch cầu

30



Tìm tế bào Hargraves

15



Thời gian máu chảy

3



Thời gian máu đông

3



Co cục máu

6



Thời gian Quick

6



Thời gian Howell

6



Định lượng Fibrinnogen

30



Định lượng Prothrombin

30



Tuỷ đồ

30



Điện giải đồ (Na + k+, Ca++, Cl-)

12



Định lượng các chất Albumine, Cretinie, Globuline, Glucose, Phospho, Protein toàn phần, ure, Acid Uric…

12 (một chất)



Các xét nghiệm chức năng gan

- Bilirubin toàn phần/trực tiếp/gián tiếp

- Các anym: Phosphatza kiềm, Transaminnaza

15

15





Định lượng Thyroxin

18




Định lượng Tryglycerides/Phospholipit/ Lipit toàn phần/Cholesterol toàn phần HDL cholesterol/LDL cholesterronl

15



Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu

6



Cấy máy + kháng sinh đồ

30



Xét nghiệm HBsAg

30



Xét nghiệm HIV/AIDS - ALIZA tesr

50



Các phản ứng lên bông

15



Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động

30



Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

60



Độ tập trung tiểu cầu

12



Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

15



Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

15



Máu lắng (bằng máy tự động)

30



Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu

30



Test đường + Ham

60



HBsAg (nhanh)

60



Anti-HCV (nhanh)

60



Anti- HIV (nhanh)

60



Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR

180

Xét nghiệm hoá sinh



Gross

15



Maclagan

15



CPK

25



Calci

12



Calci ion hoá

25



CK-MB

35



ASLO

55



Khí máu

100

Xét nghiệm vi sinh



Xét nghiệm tìm BK

25



Nuôi cấy vi khuẩn

120



Phản ứng CRP

30

C.3.2. Các xét nghiệm nước tiểu

1

Các Test xác định Ca++, P--, Na+, K+, Cl-

6

2

Protein/đường niệu

3

3

Tế bào cặn nước tiểu/cặn Adis

6

4

Ure/acid uric/Creatinime/Aminaza

6

5

Các Xentonic/sắc tố mật/Muối mật/Urobilinogen

6

6

Điện di Protein niệu

30

7

Xác định tỷ trọng nước tiểu/PH

4,5

8

Soi tươi tìm vi khuẩn

9

9

Tiêm truyền động vật

30

10

Kháng sinh đồ

15

11

Nước tiểu 10 thông số (máy)

35

C.3.3. Xét nghiệm phân



Xác định mỡ trong phân

30



Xác định máu trong phân

6



Soi tươi

9



Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú

12



Nuôi cấy phân lập

15



Kháng sinh đồ

15

C.3.4. Một số thăm dò chức năng đặc biệt



Điện tâm đồ

12



Điện não đồ

20



Lưu huyết não

50



Chức năng hô hấp

15

C.3.5. Các xét nghiệm chất dịch khác của cơ thể

(Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tuỷ, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp, dịch âm đạo…)

Vi khuẩn, ký sinh trùng

1

Soi tươi

9

2

Soi có nhuộm tiêu bản

12

3

Nuôi cấy

15

4

Kháng sinh đồ

15

Xét nghiệm tế bào

5

Đếm tế bào, phân loại

6

Xét nghiệm hoá học

6

Định lượng một chất (Protein, đường, Clorua… phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy…)

6

C.4. Chẩn đoán bằng hình ảnh

C.4.1. Siêu âm



Siêu âm

20



Siêu âm màu

80

C.4.2. Chiếu, chụp X.quang



Soi chiếu X. quang

4

Chụp X.quang các chi



Các đốt ngón tay hay ngón chân

10



Bày tay/cổ tay/cẳng tay/ khuỷu tay/cánh tay

20



Bàn - cổ tay- 1/2 dưới cẳng tay - 1/2 trên cẳng tay/khuỷu tay

20



Khuỷu tay - cánh tay

20



Bàn chân/cổ chân - 1/2 dưới cẳng chân

20



1/2 trên cẳng chân - gối/khớp gối/đùi

20



Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai

20



Khớp háng

20



Khung chậu

20

Chụp X.quang vùng đầu



Xương sọ (vòm sọ) thẳng/nghiêng

20



Các xoang

20



Xương chũm, mỏm châm

20



Xương đá các tư thế/một tư thế

20



Các xương mắt (hốc mắt, xoang hàm, xoang trán)

20



Các khớp thái dương - Hàm

20



Chụp ổ răng

10



Chụp Blondeau + Hirtz

40



Chụp hốc mắt thẳng/ nghiêng

45



Chụp lỗ thị giác 2 mắt

40



Chụp khớp cắn

15

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 0.99 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương