QuyếT ĐỊnh về việc điều chỉnh mức thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn



tải về 0.99 Mb.
trang9/10
Chuyển đổi dữ liệu15.05.2018
Kích0.99 Mb.
#38494
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

73

Cắt lách bệnh lý,ung thư,áp xe,xơ lách




x







1.800

74

Lấy sỏi ống mật chủ,dẫn lưuống Kehr lần đầu




x







1.800

75

Nối ống mật chủ -tá tràng




x







1.800

76

Nối ống mật chủ-Hông tràng




x







1.800

77

Lấy sỏi ống Wirsung,nốiWirsung-hông tràng




x







1.800

78

Cắt lách do chấn thương




x







1.800

79

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưuhậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tuỵ hoại tử




x







1.800

80

Dẫn lưu áp xe tuỵ




x







1.800

81

Khâu vỡ gan do chấn thương,vết thương gan




x







1.800

82

Phẫu thuật vỡ tuỵ bằng chèn gạc cầm máu




x







1.800

83

Dẫn lưu túi mật




x







1.800

84

Lấy sỏi,dẫn lưu túi mật




x







1.800

85

Dẫn lưu áp xe gan




x







1.800

86

Cắt U lành thận




x







1.800

87

Lấy sỏi san hô thận




x







1.800

88

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp,tạo hình một thì




x







1.800

89

Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo,bàng quang-tử cung,trực tràng




x







1.800

90

Cắt thận đơn thuần




x







1.800

91

Lấy sỏi bể thận trong xoang




x







1.800

92

Lấy sỏi bể thận,đài thận có dẫn lưu thận




x







1.800

93

Lất sỏi bệnh lý,thận móng ngựa,thận đa nang




x







1.800

94

Lấy sỏi niệu quản tái phát,phẫu thuật lại




x







1.800

95

Phẫu thuật rò niệu quản-âm đạo




x







1.800

96

Cắt U lành tuyến tiền liệt đường trên




x







1.800

97

Lấy sỏi niệu quảnđoạn sát bàng quang




x







1.800

98

Cắt U bàng quang đường trên




x







1.800

99

Lấy sỏi bàng quang lần 2,đóng lỗ rò bàng quang




x







1.800

100

Lấy sỏi niệu quản




x







1.800

101

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang







x




1.000

102

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu







x




1.000

103

Cắt nối niệu đạo trước







x




1.000

104

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang







x




1.000

105

Phẫu thuật xoắn,vỡ tinh hoàn







x




1.000

106

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng







x




1.000

107

Dẫn lưu viên tấy khung xương chậudo rò nước tiểu







x




1.000

108

Lấy sỏi bàng quang







x




1.000

109

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang







x




1.000

110

Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật







x




1.000

111

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận,áp xe thận










x

800

112

Dẫn lưu áp xe khoang Retzius










x

800

113

Cắt U nang thừng tinh










x

800

114

Chích áp xe tầng sinh môn










x

800

115

Cắt U sùi đầu miệng sáo










x

800

116

Cắt U lành dương vật










x

800

117

Cắt 1/2 dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống

x










2.500

118

Phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng

x










2.500

119

Cắt túi thừa niệu đạo










x

800

120

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ




x







1.800

121

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng




x







1.800

122

Phẫu thuật trượt thân đốt sống




x







1.800

123

Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu




x







1.800

124

Phẫu thuật trật khớp khuỷu




x







1.800

125

Phẫu thuật gãy Monteggia




x







1.800

126

tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên




x







1.800

127

Phẫu thuật viêm xương khớp háng




x







1.800

128

Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh




x







1.800

129

Đóng đinh nội tuỷ xương đùi(xuôi dòng)




x







1.800

130

Tạo hình dây chằng chéo khớp gối




x







1.800

131

Phẫu thuật điều trị cal lệch,có kết hợp xương




x







1.800

132

Cắt u máu trong xương




x







1.800

133

Cắt u máu lan toả,đường kính bằng và trên 10cm




x







1.800

134

Cắt u bạch mạch,đường kính bằng và trên 10cm




x







1.800

135

Sửa chữa di chứng sau chấn thương: cal lệch,sai khớp cắn,khít hàm




x







1.800

136

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn




x







1.800

137

Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu




x







1.800

138

Phẫu thuật dính khớp khuỷu




x







1.800

139

Đóng đinh nội tuỷ gãy 2 xương cẳng tay




x







1.800

140

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirsechner hoặc nép vít




x







1.800

141

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp




x







1.800

142

Phẫu thuật toác khớp mu




x







1.800

143

Phẫu thuật trật khớp háng




x







1.800

144

Phẫu thuật cal lệch,không kết hợp xương




x







1.800

145

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ




x







1.800

146

Phẫu thuật vết thương khớp




x







1.800

147

Nối gân gấp




x







1.800

148

Cắt u nang tiêu xương, ghép xương




x







1.800

149

Cắt u sơ xâm lấn




x







1.800

150

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương




x







1.800

151

Phẫu thuật gãy xương đòn




x







1.800

152

Cố định Kirschner trong gẫy đầu trên xương cánh tay




x







1.800

153

Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới




x







1.800

154

Đóng đinh xương đùi mở,ngược dòng




x







1.800

155

Lấy bỏ sụn chêm khớp gối




x







1.800

156

Đóng đinh xương chày mở




x







1.800

157

Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn bằng kim Kirschner




x







1.800

158

Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng kim Kirschner




x







1.800

159

Cắt u xương sụn




x







1.800

160

Nối gân duỗi




x







1.800

161

Gỡ dính gân




x







1.800

162

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay







x




1.000

163

Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay







x




1.000

164

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục mở lấy xương chết,dẫn lưu







x




1.000

165

Cắt cụt cẳng tay







x




1.000

166

Tháo khớp khuỷu







x




1.000

167

Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay







x




1.000

168

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục ,mở lấy xương chết,dẫn lưu







x




1.000

169

Phẫu thuật viêm xương đùi: đục ,mở lấy xương chết,dẫn lưu







x




1.000

170

lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè







x




1.000

171

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục,mở lấy xương chết,dẫn lưu







x




1.000

172

Phẫu thuật co gân Achille







x




1.000

173

Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá







x




1.000

174

Cắt u bao gân







x




1.000

175

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay,cả viêm bao hoạt dịch







x




1.000

176

Cắt u xương sụn lành tính







x




1.000

177

Tháo bỏ các ngón tay,ngón chân










x

800

178

Tháo đốt bàn










x

800

179

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể




x







1.800

180

Cắt lọc da,cân trên 5% diện tích cơ thể




x







1.800

181

Cắt lọc da,cơ,cân từ 2-5% diện tích cơ thể







x




1.000

182

cắt hoại tử tiếp tuyến 10-15% diện tích cơ thể







x




1.000

183

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể










x

800

184

Cắt lọc da,cơ,cân dưới 3% diện tích cơ thể










x

800

185

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể




x







1.800

186

Cắt lọc da,cơ,cân dưới 3% diện tích cơ thể




x







1.800

187

cắt hoại tử tiếp tuyến 3-8% diện tích cơ thể




x







1.800

188

Cắt lọc da,cơ,cân từ 1-3% diện tích cơ thể




x







1.800

189

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể










x

800

190

Cắt lọc da,cơ,cân dưới 1% diện tích cơ thể










x

800

191

Cắt cụt cẳng chân







x




1.000

192

Cát cụt cẳng tay







x




1.000

193

Cắt tử cung tình trạng nguời bệnh nặng,viêm phúc mạc nặng,kèm vỡ tạng trong tiểu khung,vỡ tử cung phức tạp

x










2.500

194

Cắt U tiểu khung,vỡ tử cung,buồng chứng to,dính,cắm sâu trong tiểu khung

x










2.500

195

Cắt toàn bộ tử cung,đường bụng




x







1.800

196

Lấy thai trong bệnh đặc biệt:Tim,thận,gan




x







1.800

197

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ,có choáng




x







1.800

198

Lấy khối máu tụ thành nang




x







1.800

199

Cắt u nang vú hay u vú lành







x




1.000

200

Khâu tử cung do nạo thủng







x




1.000

201

Cắt polyp cổ tử cung










x

800

202

Cắt cụt cổ tử cung







x




1.000

203

Phẫu thuật viêm phúc mạc,tắc ruột không cắt nối




x







1.800

204

Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng




x







1.800

205

Làm hậu môn nhân tạo




x







1.800

206

Phẫu thuật Viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi




x







1.800

207

Cắt viêm ruột thừa cấp ơ trẻ em dưới 6 tuổi







x




1.000

208

Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em







x




1.000

209

Nhổ răng khôn mọc lệch 900







x




1.000

210

Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 450










x

800

211

Cố định gãy xương hàm bằng nẹp,máng,cung







x




1.000

212

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ răng hàng loạt từ 4 răng trở lên







x




1.000

213

Phẫu thuật phức tạp như đục thuỷ tinh thể bệnh lý,trên trẻ quá nhỏ,người lớn quá già,có bệnh tim mạch

x










2.500

214

Cắt màng xuất tiết trước đồng tử,bao xơ sau thể thuỷ tinh




x







1.800

215

Cắt mống mắt,lấy thể thuỷ tinh vỡ,bơm hơi,bơm dịch tiêm phòng




x







1.800

216

Cắt cuống mắt quang học có tách dính phức tạp




x







1.800

217

Phẫu thuật IOL lần 1(1 mắt,chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)




x







1.800

218

Cắt u tuyến mang tai




x







1.800

219

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm




x







1.800

220

Phẫu thuật vá nhĩ




x







1.800

221

Phẫu thuật cạnh mũi ,lấy u gốc mũi




x







1.800

222

Phẫu thuật rò vùng sống mũi




x







1.800

223

Phẫu thuật xoang trán




x







1.800

224

Nạo sàng hàm




x







1.800

225

Cắt u thành sau họng




x







1.800

226

Cắt u thành bên họng




x







1.800

227

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên




x







1.800

228

Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương




x







1.800

229

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giám móng




x







1.800

230

Mở khí quản sơ sinh ,trường hợp không có nội khí quản




x







1.800

231

Mở khí quản trong u tuyến giáp




x







1.800

232

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa




x







1.800

233

Phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung




x







1.800

234

Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi




x







1.800

235

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật




x







1.800

236

Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương




x







1.800

237

Vá nhĩ đơn thuần







x




1.000

238

Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi







x




1.000

239

Phẫu thuật vách ngăn mũi







x




1.000

240

Vi phẫu thuật thanh quản







x




1.000

241

Cắt u namg,phẫu thuật tuyến giáp







x




1.000

242

Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới










x

800

243

khâu vết thương phầm mềm vùng đầu ,cổ










x

800

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 0.99 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương