QuyếT ĐỊnh về việc điều chỉnh mức thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn


C2. Các thủ thuật theo chuyên khoa



tải về 0.99 Mb.
trang3/10
Chuyển đổi dữ liệu15.05.2018
Kích0.99 Mb.
#38494
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

C2. Các thủ thuật theo chuyên khoa


C2.1. Ngoại khoa

(Đơn vị: 1.000đ)



TT

Tên dịch vụ

Mức thu



Thay băng/cắt chỉ/tháo bột

10



Vết thương phần mềm tổn thương nông dài < 10 cm

25



Vết thương phần mềm tổn thương nông dài >10 cm

40



Vết thương phần mềm tổn thương sâu dài <10 cm

40



Vết thương phần mềm tổn thương sâu dài > 10 cm

50



Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

45



Chích rạch nhọt, apxe nhỏ dẫn lưu

15



Tháo lồng ruột bằng hơi hay Baryte

60



Cắt bỏ Polype trực tràng

50



Cắt Phymosis

50



Thắt các búi trĩ hậu môn

50



Nắn trật khớp khưỷu, khớp xương đòn

40



Nắn trật khớp vai

50



Nắn trật khớp khuỷu/cổ chân/khớp gối

40



Nắn trật khớp háng

75



Nắn, bó bột xương đùi/chậu/ cột sống

80



Nắn, bó bột xương cẳng chân

50



Nắn, bó bột xương cánh tay

50



Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay

50



Nắn, bó bột bàn chân, bàn tay

40



Nắn, bó trật khớp háng bẩm sinh

60



Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào/ bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm hay trong hay lõm ngoài

50



Cố định gãy xương sườn

35



Nắn, bó gẫy xương đòn

50



Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

50



Nắn, bó gẫy xương gót

50



Dẫn l­ưu áp xe tuyến giáp

150



Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

120



Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

120



Phẫu thuật thừa ngón

170



Phẫu thuật dính ngón

270



Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

120



Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2500



Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

2000



Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột

2500



Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

2500



Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương

1200



C2.2. Sản - Phụ khoa

(Đơn vị: 1.000đ)



TT

Tên dịch vụ

Mức thu



Hút điều hoà kinh nguyệt

20



Nạo sót rau/nạo buồng tử cung xét nghiệm GPBL

40



Đẻ thường

150



Đẻ khó

180



Soi cổ tử cung

6



Soi ối

6



Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc)

10



Đốt điện cổ tử cung

20



áp lạnh cổ tử cung

20



Trích apxe tuyến vú

50



Cắt bỏ các Polype âm hộ, âm đạo

50



Làm thuốc âm đạo

5



Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó

100



Hút thai dưới 12 tuần

80



Nạo phá thai 3 tháng giữa

350



Nạo hút thai trứng

70



Hút thai có gây mê tĩnh mạch

200



Đặt/ tháo dụng cụ tử cung

15



Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó

80



Đốt laser cổ tử cung

20



Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

25



Khâu rách cùng đồ

80



Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

12



Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)

400



Bóc nhân xơ vú

150



Trích ápxe Bartholin

120



Bóc nang Bartholin

180



Triệt sản nam

100



Triệt sản nữ

150



Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

400



Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

1200



Phẫu thuật u nang buồng trứng

500



Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

1300



Phẫu thuật lấy thai (lần 1)

450



Phẫu thuật lấy thai (lần 2)

600



Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên)

800



Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

500



Nội xoay thai

350



Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

650



Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

70



Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

3000


C2.3. Mắt

(Đơn vị: 1.000đ)



TT

Tên dịch vụ

Mức thu



Thử thị lực đơn giản

5



Đo nhãn áp

4



Đo javal

5



Đo thị trường âm điểm

5



Thử kính loạn thị

5



Soi đáy mắt

10



Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

10



Tiêm dưới kết mạc một mắt

10



Thông lệ đạo một mắt

10



Thông lệ đạo hai mắt

15



Lấy dị vật kết mạc một mắt

10



Lấy vị vật giác mạc nông một mắt

20



Lấy vị vật giác mạc sâu một mắt

40



Mổ mộng đơn 1 mắt

40



Mổ mộng kép 1 mắt

60



Khâu da mi kết mạc mi bị rách

50



Trích chắp/lẹo

20



Mổ quặm một mí

25



Mổ quặm hai mí

30



Mổ quặm ba mí

40



Mổ quặm bốn mí

50



Đo khúc xạ máy

5



Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

40



Điện chẩm

35



Sắc giác

20



Điện võng mạc

35



Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

15



Đo thị lực khách quan

40



Đánh bờ mi

10



Rửa cùng đồ 1 mắt

15



Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

400



Khoét bỏ nhãn cầu

400



Nặn tuyến bờ mi

10



Lấy sạn vôi kết mạc

10



Đốt lông xiêu

12



Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

470



Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

550



Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

500



Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

700



Soi bóng đồng tử

8



Phẫu thuật cắt bè

450



Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

1000



Phẫu thuật cắt bao sau

250



Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

600



Rạch góc tiền phòng

400



Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

500



Phẫu thuật cắt màng đồng tử

280



Phẫu thuật u mi không vá da

450



Phẫu thuật u có vá da tạo hình

600



Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

600



Phẫu thuật u kết mạc nông

300



Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

400



Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

350



Lấy dị vật tiền phòng

400



Lấy dị vật hốc mắt

500



Khâu giác mạc đơn thuần

220



Khâu củng mạc đơn thuần

270



Khâu củng giác mạc phức tạp

600



Khâu giác mạc phức tạp

400



Khâu củng mạc phức tạp

400



Mở tiền phòng rửa máu/ mủ

400



Khâu phục hồi bờ mi

300



Khấu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

600



Chích mủ hốc mắt

230



Khâu da mi kết mạc bị rách

300



Cắt bỏ túi lệ

500



Cắt mộng đơn thuần

450



Cắt mộng áp Mytomycin

470



Gọt giác mạc

430



Khâu cò mi

190



Phủ kết mạc

350



Cắt u kết mạc không vá

250



Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

600



Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

500



Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

700



Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

40



Lấy huyết thanh đóng ống

30



Cắt chỉ giác mạc

15



Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

500



Tách dính mi cầu ghép kết mạc

750



Phẫu thuật hẹp khe mi

250



Phẫu thuật tháo cò mi

60



U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

80



U bạch mạch kết mạc

40



Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên

250


Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 0.99 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương