TT
|
Tên dịch vụ
|
Mức thu
|
|
Thông đái
|
6
|
|
Thụt, tháo phân
|
6
|
|
Chọc hút hạch
|
10,5
|
|
Chọc hút tuyến giáp
|
12
|
|
Chọc dò bàng quang,màng bụng/màng phổi
|
10,5
|
|
Chọc rửa màng phổi/hút khí màng phổi
|
45
|
|
Chọc dò tủy sống
|
35
|
|
Đặt ống dẫn lưu màng phổi
|
80
|
|
Rửa bàng quang
|
21
|
|
Rửa dạ dày
|
30
|
|
Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo
|
15
|
|
Mở khí quản
|
180
|
|
Chọc dò màng tim
|
80
|
|
Cắt sùi mào gà
|
60
|
|
Sinh thiết vú
|
100
|
|
Soi thực quản dạ dày gắp giun
|
250
|
|
Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu
|
250
|
|
Nội soi tai
|
70
|
|
Nội soi mũi xoang
|
70
|
|
Mổ tràn dịch màng tinh hoàn
|
100
|
|
Cắt bỏ tinh hoàn
|
100
|
|
Mở rộng miệng lỗ sáo
|
45
|
|
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín
|
500
|
|
Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)
|
80
|
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục
|
500
|
|
Điều trị hạ kali/ canxi máu
|
180
|
|
Điều trị thải độc bằng phơng pháp tăng cường bài niệu
|
650
|
|
Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp
|
200
|
|
Thở máy (01 ngày điều trị)
|
350
|
|
Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý
|
550
|
|
Sinh thiết da
|
15
|
|
Sinh thiết hạch, cơ
|
15
|
|
Soi thực quản +/- Nong hay sinh thiết
|
45
|
Y học dân tộc – Phục hồi chức năng
|
1.
|
Giao thoa
|
10
|
2.
|
Bàn kéo
|
20
|
3.
|
Tập do liệt thần kinh trung ương
|
10
|
4.
|
Tập do cứng khớp
|
12
|
5
|
Tập do liệt ngoại biên
|
10
|
6
|
Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu
|
15
|
7
|
Chẩn đoán điện
|
10
|
8
|
Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC
|
20
|
9
|
Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC
|
10
|
10
|
Thuỷ trị liệu (cả thuốc)
|
50
|
11
|
Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ
|
10
|
12
|
Điện vi dòng giảm đau
|
10
|
13
|
Sóng xung kích điều trị
|
30
|
14
|
Nẹp cổ tay- bàn tay
|
300
|
15
|
Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân
|
1000
|
16
|
Nẹp đỡ cột sống cổ
|
450
|
17
|
Châm cứu
|
5
|
18
|
Điện châm
|
10
|
19
|
Thủy châm (không kể tiền thuốc)
|
10
|
20
|
Chôn chỉ
|
15
|
21
|
Xoa bóp bấm huyệt/kéo nắn cột sống các khớp
|
15
|