2.1. Đất ở đô thị:
STT |
Danh mục
| Mức giá
Năm 2010
|
|
Phường Đức Xuân
|
|
I
|
Đường Thành Công
|
|
1
|
Từ ngã tư chợ bắc Kạn cũ đến ngã tư đường Hùng Vương
|
4.000
|
2
|
Từ ngã tư đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn
|
3.600
|
II
|
Đường Trường Chinh
|
5.000
|
III
|
Đường Hùng Vương
|
5.000
|
IV
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
1
|
Đoạn từ ngã tư đường Trường Chinh đến Cầu cạn
|
5.000
|
2
|
Đoạn từ ngã tư đường Trường Chinh đến hết đường Trần Hưng Đạo
|
6.000
|
V
|
Đường Kon Tum
|
|
1
|
Đoạn từ ngã ba nối đường Trần Hưng Đạo đến đường rẽ N3
|
3.500
|
2
|
Đoạn từ đường rẽ N3 đến đường Hùng Vương
|
3.000
|
3
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp đất Toà án Thị xã
|
2.500
|
4
|
Đoạn từ giáp đất Toà án thị xã đến sau đường vào TT cai nghiện
|
2.000
|
5
|
Đoạn từ sau đường TT cai nghiện đến đầu cầu Bắc Kạn I
|
1.500
|
6
|
Đoạn từ ngã ba đường Trần Hưng đạo đến hết đất Công ty ô tô BK
|
3.500
|
7
|
Đoạn từ ngã ba Công ty ô tô đến hết địa phận Đức Xuân
(về phía phường Phùng Chí Kiên).
|
3.000
|
VI
|
Các trục đường phụ phường Đức Xuân
|
|
1
|
Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất Tổ 1A phường Đức Xuân
|
600
|
2
| Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn |
|
2.1
|
Đoạn từ điểm cách lộ giới đường QL3 20m đến đất nhà ông Hoà
|
2.000
|
2.2
|
Từ giáp đất nhà ông Hoà đến đường rẽ Xưởng Trúc
|
1.500
|
2.3
|
Từ đường rẽ xưởng Trúc đến ngầm Bắc Kạn
|
1.200
|
2.4
|
Từ ngầm Bắc Kạn đến Ngã ba Vịnh Ông Kiên ( Cách lộ giới đường Kon Tum là 20m)
|
800
|
3
|
Tuyến đường Bản áng
|
|
3.1
|
Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Hoàng Ngọc Hải
|
1.000
|
3.2
|
Từ giáp đất nhà ông Hoàng Ngọc Hải đến hết đất nhà ông Nguyễn Quang
|
600
|
3.3
|
Từ giáp đất nhà ông Nguyễn Quang đến ngã ba Bãi rác
|
400
|
4
|
Tuyến đường lên Tỉnh đội: Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến giáp đất Tỉnh đội
|
1.500
|
5
|
Tuyến đường cầu Thư viện
|
|
5.1
|
Từ nhà ông Phạm Văn Lô đến cầu Thư viện
|
3.600
|
5.2
|
Từ cầu Thư viện đến giáp lộ giới của đường Trần Hưng Đạo
|
800
|
5.3
|
Từ nhà bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Tỉnh đội
|
600
|
6
|
Đường phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cách lộ giới đường Trường Chinh là 20m
|
2.200
|
7
|
Đường N5: Từ cách lộ giới của đường Trường Chinh đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m
|
2.200
|
8
|
Đường song song với đường Trường Chinh
|
2.200
|
9
|
Các tuyến Dân cư và Tổ 1,2,3 Đức Xuân
|
500
|
10
|
Đường vào khu tập thể các cơ quan tỉnh (tập thể xưởng trúc cũ)
|
800
|
11
|
Tuyến đường hầm thông tin từ nhà bà Hà Thị Minh đến hầm thông tin (cách lộ giới đường Trường Chinh là 20m )
|
700
|
12
|
Các tuyến đường trong khu Dân cư Đức Xuân I
|
|
12.1
|
Các trục đường Nội bộ có lộ giới là 11,5m
|
1.500
|
12.2
|
Các trục đường Nội bộ có lộ giới là 13,5m
|
1.700
|
12.3
|
Trục đường N3 từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Minh đến Công ty phát hành sách
|
2.500
|
12.4
|
Đường 11,5m bao quanh chợ Đức Xuân
|
2.000
|
13
|
Các tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân II
|
|
13.1
|
Trục đường nội bộ có lộ giới là15m
|
1.500
|
13.2
|
Các trục đường nội bộ còn lại
|
1.200
|
14
|
Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ
|
1.500
|
15
|
Đường nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III
|
1.500
|
16
|
Khu đô thị phía Nam thuộc địa phận Phường Đức Xuân
|
1.500
|
16.1
|
Đường Trường Chinh kéo dài đoạn từ ngã tư đường Trường Chinh gặp đường Trần Hưng Đạo đến ngx ta đường giao với đường Dương Mạc Hiếu (30A)
|
4.000
|
16.2
|
Đường Dương Mạc Hiếu (30A)
|
3.200
|
16.3
|
Tiếp địa phận phường Đức Xuân đến gặp đường QL3 (Đối diện Công ty 244)
|
3.600
|
16.2
|
Đường có lộ giới 30m
|
3.200
|
16.3
|
Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m (thuộc địa phận phường Đức Xuân)
|
1.500
|
16.4
|
Các khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên
|
750
|
17
|
Khu dân cư tổ 6 (Dược Phẩm cũ)
|
1.300
|
18
|
Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên
|
|
18.1
|
Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B; Tổ 12
|
200
|
18.2
|
Khu vực Tổ 4; Tổ 7A; Tổ 9A
|
500
|
18.3
|
Các khu vực còn lại thuộc địa phận toàn phường
|
300
|
|
Phường Phùng Chí Kiên
| |
1
|
Đường Quốc lộ 3
|
|
1.1
|
Từ ngã tư chợ đến hết đất Quỹ Hỗ trợ và Phát triển (cũ)
|
4.000
|
1.2
|
Từ Quỹ hỗ trợ và Phát triển (cũ) đến Cầu Cạn
|
3.000
|
1.3
| Từ Cầu Cạn đến hết đất Công ty QLSC đường bộ 244 |
2.800
|
1.4
|
Từ giáp đất Công ty QLSC đường bộ 244 đến ngã 3 đường Nguyễn Văn Tố
|
2.600
|
1.5
|
Từ ngã 3 đường Nguyễn Văn Tố đến Cầu trắng (hết đất nhà ông Phạm Văn Miền)
|
2.200
|
1.6
|
Tiếp đất nhà ông Phạm Văn Miền đến Khe ngoại vụ
|
1.800
|
1.7
|
Từ Khe Ngoại vụ đến hết đất phường Phùng Chí Kiên
|
1.500
|
2
|
Đường Kon Tum
|
|
2.1
|
Lô 1 khu dân cư 244
|
2.500
|
2.2
|
Từ khu dân cư 244 đến giáp đất phường Đức Xuân
|
2.200
|
3
|
Đường nội bộ khu dân cư 244
|
1.500
|
4
|
Đường đi Chợ Đồn 257
|
|
4.1
|
Từ ngã tư chợ Bắc Kạn cũ đến hết quán Dũng Phượng
|
1.700
|
4.2
|
Từ hết đất quán Dũng Phượng đến giáp nhà bà Lựa
|
800
|
5
|
Đường Nguyễn Văn Tố
|
|
5.1
|
Từ lộ giới QL3 đến hết đất nhà ông Nguyễn Đức Ngọc
|
1.600
|
5.2
|
Từ giáp đất nhà ông Nguyễn Đức Ngọc đến hết đất Chí Kiên
|
1.300
|
6
|
Từ đường rẽ Bưu điện đến hết đất nhà bà Ngô Thị Thuận
|
1.300
|
7
|
Đường lên Nhà khách Tỉnh uỷ và Nhà khách Ủy Ban tỉnh
|
1.200
|
8
|
Đường vào Khe Ngoại vụ
|
|
8.1 |
Cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trường
|
600
|
8.2
|
Từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Trường đến hết đất phường Chí Kiên
|
300
|
9
|
Đường nhánh Tổ 4
|
|
9.1
|
Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh đến Cầu Cạn
|
800
|
9.2
|
Cách lộ giới QL3 20m đến hết đất khe Bà Nhị
|
800
|
10
|
Các vị trí còn lại khu đô thị phía Nam (Trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao quanh)
|
750
|
11
|
Đường nhánh Tổ 6 (Từ cách QL3 20m đến giáp suối)
|
700
|
12
|
Đường nhánh Tổ 7 Khe Thiên Thần cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà ông Tô Ngọc Sơn
|
700
|
13
|
Đường nhánh Tổ 8
|
|
13.1
|
Cách lộ giới QL3 20 m đến hết đất nhà ông Vũ Đồng Giao (Sau Trường Hùng Vương)
|
700
|
13.2
|
Cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tài
|
700
|
14
|
Đường nhánh Tổ 9
|
700
|
14.1
|
Từ cách QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Lê Văn Quý (vào sau Chi cục thú y)
|
700
|
14.2
|
Từ cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà ông Phạm Văn Kiên
|
700
|
14.3
|
Từ Trạm xá đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Chức
|
700
|
15
|
Đường nhánh Tổ 10
|
|
15.1
|
Cách QL3 là 20m đến hết đất nhà bà Lê Thị Nhí (vào sau Hạt Kiểm lâm thị xã)
|
600
|
15.2
|
Cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Cường (Cả 2 đường)
|
700
|
16
|
Đường nhánh Tổ 12
|
|
16.1
|
Cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Bân
|
500
|
16.2
|
Cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Sánh
|
500
|
16.3
|
Cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thành
|
500
|
17
|
Đường nhánh Bưu điện đến hết đất nhà ông Vũ Quang Hải
|
600
|
18
|
Các khu vực còn lại
|
300
|
|
Phường Nguyễn Thị Minh Khai
| |
I
|
Đất ở trục đường chính:
|
|
1
|
Từ Cầu sắt đến ngã 3 lương thực (QL3)
|
2.400
|
2
|
Từ ngã 3 lương thực đến Cầu trắng Pá Danh
|
2.800
|
3
|
Đoạn từ Pá Danh đến ngã ba Nam Cao
|
2.200
|
4
|
Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận Minh Khai
(Đường Chiến Thắng Phủ Thông)
|
1.700
|
5
|
Đoạn từ đường QL3 từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận phường Nguyễn Minh Khai (Đường Hoàng Văn Thụ)
|
2.000
|
6
|
Đường từ ngã ba đến Cầu Bắc Kạn II
|
2.800
|
II
|
Các trục đường nhánh
|
|
1
|
Đoạn đường sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất
phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
900
|
2
|
Đoạn đường nhánh từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách đường lộ giới QL3 20m) đến đến hết đất phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
900
|
3
|
Đoạn đường nhánh (cách đường lộ giới QL3 20m) từ ngõ nhà ông Bế Văn Đế đến hết đất nhà ông Lâm Quang Oanh
|
1.000
|
4
|
Tiếp đất nhà ông Lâm Quang Oanh đến giáp UBND phường Minh Khai
|
850
|
5
|
Từ cách lộ giới QL3 20m đến UBND phường + Khu Dân cư Tổ 9
|
1.500
|
6
|
Đường vào Trạm Y tế Minh Khai cách lộ giới QL3 20m đến khu dân cư Tổ 17
|
1.000
|
7
|
Các vị trí còn lại của Tổ 4; Tổ 5
|
500
|
8
|
Bưu điện Minh Khai đi Nà Pèn
|
|
8.1
|
Từ cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà ông Hà Văn Đức
|
900
|
8.2
|
Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận phường
|
500
|
9
|
Từ Công an thị xã đến nhà ông Hoàng Hữu Hùng
|
850
|
10
|
Từ nhà ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17 phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
700
|
11
|
Các vị trí còn lại của Tổ 15,16,17
|
500
|