Số 01 (08 - 01 - 2010)
|
CÔNG BÁO
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
_____________________
Số: 4000/QĐ-UBND
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________________________
Bắc Kạn, ngày 30 tháng 12 năm 2009
| QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành bảng giá đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
____________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá các loại đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ- CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ- CP ngày 16/11/2004 về phương pháp xác định giá các loại đất và khung giá các loại đất;
Xét Tờ trình số 307/TTr-STNMT ngày 19/11/2009 và báo cáo giải trình của Sở Tài nguyên và Môi trường tại văn bản số 1172/BC-STNMT ngày 25/12/2009;
Căn cứ văn bản số 223/HĐND-VP ngày 29/12/2009 của Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến chấp thuận về giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và một số quy định cụ thể khi áp dụng bảng giá các loại đất năm 2010.
Điều 2. Bảng giá các loại đất tại Quyết định này áp dụng để tính thuế thu nhập cá nhân, thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất, thu tiền sử dụng đất khi giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tính tiền thuê đất, lệ phí trước bạ, tính giá trị tài sản khi giao đất, tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi nhà nước thu hồi đất, tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật đất đai mà gây thiệt hại cho nhà nước, xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của Doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất.
Giá các loại đất tại Quyết định này được thực hiện từ ngày 01/01/2010, các Quyết định ban hành giá các loại đất trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Các ông bà : Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể của tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn, Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trương Chí Trung
|
Bảng giá các loại đất
(Kèm theo Quyết định số 4000/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
_______________________
Bảng 01: Giá các loại đất thị xã Bắc Kạn
1. Đất nông nghiệp:
Đơn vị tính: đồng/m²
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã hiệu
|
Mức giá
|
I
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
|
1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
50.000
|
1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
40.000
|
1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
10.000
|
2
|
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
|
COC
|
10.000
|
3
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
3.1
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
45.000
|
3.2
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
10.000
|
4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
4.1
|
Đất trồng cây công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
15.000
|
4.2
|
Đất trồng cây ăn quả lâu năm
|
LNQ
|
20.000
|
4.3
|
Đất trồng cây lâu năm khác
|
LNK
|
12.000
|
II
|
Đất lâm nghiệp
|
|
|
1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
1.1
|
Đất có rừng tự nhiên sản xuất
|
RSN
|
2.000
|
1.2
|
Đất có rừng trồng sản xuất
|
RST
|
4.000
|
1.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
2.000
|
1.4
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
RSM
|
3.000
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
2.1
|
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
|
RPN
|
1.000
|
2.2
|
Đất có rừng trồng phòng hộ
|
RPT
|
2.000
|
2.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
1.000
|
2.4
|
Đất trồng rừng phòng hộ
|
RPM
|
1.500
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
3.1
|
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng
|
RDN
|
1.000
|
3.2
|
Đất có rừng trồng đặc dụng
|
RDT
|
2.000
|
3.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng
|
RDK
|
1.000
|
3.4
|
Đất trồng rừng đặc dụng
|
RDM
|
1.500
|
4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt
|
TSN
|
25.000
|
III
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
25.000
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |