QuyếT ĐỊnh về việc ban hành bảng giá đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ủy ban nhân dân tỉnh bắc kạN



tải về 1.32 Mb.
trang8/11
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích1.32 Mb.
#14189
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11

1. Đất nông nghiệp:


Đơn vị tính: đồng/m²

STT

Mục đích sử dụng



hiệu

Mức giá

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

I

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN










1

Đất trồng lúa

LUA










1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

50.000

40.000

35.000

1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

40.000

32.000

28.000

1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

8.000

7.000

2

Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

COC

10.000

8.000

7.000

3

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK










3.1

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

40.000

32.000

28.000

3.2

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

8.000

7.000

4

Đất trồng cây lâu năm

CLN










4.1

Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

15.000

12.000

10.000

4.2

Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

20.000

16.000

14.000

4.3

Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

12.000

10.000

8.000

II

Đất lâm nghiệp













1

Đất rừng sản xuất

RSX










1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

2.000

1.600

1.400

1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

RST

4.000

3.200

2.800

1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

2.000

1.600

1.400

1.4

Đất trồng rừng sản xuất

RSM

3.000

2.400

2.100

2

Đất rừng phòng hộ

RPH










2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

1.000

800

700

2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

2.000

1.600

1.400

2.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

1.000

800

700

2.4

Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.500

1.200

1.000

3

Đất rừng đặc dụng

RDD










3.1

Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

RDN

1.000

800

700

3.2

Đất có rừng trồng đặc dụng

RDT

2.000

1.600

1.400

3.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

RDK

1.000

800

700

3.4

Đất trồng rừng đặc dụng

RDM

1.500

1.200

1.000

4

Đất nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt

TSN

25.000

20.000

18.000

III

Đất nông nghiệp khác

NKH

25.000

20.000

18.000


Ghi chú: + Vùng1: Gồm thị trấn Chợ Rã;

+ Vùng 2: Gồm các xã Thượng Giáo, Địa Linh, Cao Trĩ, Bành Trạch, Khang Ninh, Hà Hiệu;



+ Vùng 3: Gồm các xã còn lại trong huyện.

2. Giá đất phi nông nghiệp:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

STT

Danh mục

Mức giá


Năm 2009

I

Các trục đư­ờng chính




1

Từ ngã ba cầu Toòng đến hết nhà bà Nguyễn Thị Bình

700

2

Từ ngã ba cầu Toòng đến hết nhà ông Nông Văn Thảnh

700

3

Từ ngã ba cầu Toòng đến hết nhà ông Nông Văn Nhằm

700

4

Tiếp nhà ông Nhằm đến cầu treo Cốc Phát

450

5

Từ nhà ông Thảnh đến hết nhà ông Vy Văn Thuyết

500

6

Tiếp nhà ông Thuyết đến hết đất thị trấn

450

7

Tiếp nhà bà Bình đến hết nhà ông Hoàng Hữu Tổ

600

8

Tiếp nhà ông Tổ đến cống cạnh nhà ông Hư­ng tiểu khu 4

650

9

Từ cống nhà ông Hư­ng TK 4 đến nhà bà Ma Thị Lanh TK4

900

10

Từ ngã ba Chộc Đấu đến cổng bệnh viện huyện Ba Bể

1.450

11

Từ ngã ba Chộc Đấu đến giáp nhà bà Lanh - DVB Đ

1.450

12

Từ ngã ba Chộc Đấu đến nhà ông Vy Văn Lai TK5

1.450

13

Tiếp nhà ông Lai đến hết nhà ông Dư­ơng Văn ­ưu TK5

1.350

14

Tiếp cổng bệnh viện huyện đến hết đất thị trấn

1.400

15

Tiếp nhà ông ư­u đến hết nhà bà Nguyễn Thị Xuyến TK7

1.350

16

Từ cống cạnh nhà bà Xuyến TK7 đến hết đất nhà bà Vân TK7

1.350

17

Từ ngã ba Pác Co đến giáp nhà bà Vân TK7

1.450

18

Từ ngã ba Pác Co đến đ­ường rẽ Bản Pục

1.450

19

Từ ngã ba Pác Co đến đầu cầu Tin Đồn

1.450

20

Từ đư­ờng rẽ Bản Pục đến hết nhà ông Du TK 10

1.350

21

Tiếp nhà ông Du tiểu khu 10 đến nhà ông Quyết TK10

1.150

22

Tiếp nhà ông Quyết đến hết đất thị trấn

400

II

Trục đư­ờng phụ




1

Từ nhà ông Tạ Trư­ơng Minh TK8 đến hết nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8

500

2

Tiếp nhà ông Nhung TK8 đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8

350

3

Từ nhà ông Nguyễn Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn (đi bản Pục)

350

4

Từ nhà bà Viết theo đư­ờng TK 11 đến hết đất nhà ông Lý Văn Thiết

500

5

Từ nhà ông Lý Văn Thiết đến hết đất thị trấn

300

6

Tiếp nhà ông Đinh Anh Giao đến nhà ông Cao Viết Thủ TK4

750

7

Từ nhà bà Vy Thị Thuyết TK2 đến nhà Thục TK2

300

8

Khu vực bãi san TK 10

500

9

Khu vực TK1 và các khu vực chư­a nêu ở trên

250

C

Đất ở nông thôn, đất ven trục đư­ờng giao thông chính




I

Đất khu du lịch




1

Tiếp đất Cao Trĩ đến hết thôn Nà Làng

700

2

Từ Bản Nản đến hết thôn Nà Mằm

450

3

Đập tràn Bó Lù đến hết thôn Pác Ngòi

550

4

Khu Bến Phà (Bờ Bắc)

600

5

Khu nhà nghỉ Vư­ờn Quốc Gia

500

II

Đất ở dọc trục đ­ường ĐT 258A

 

1

Từ địa phận xã Mỹ Phư­ơng đến nhà ông La Dư­ơng N­ước thôn Pác Nghè, xã Địa Linh

100

2

Từ nhà ông Quảng đến nhà bà Hoàng Thị Trọng thôn Nà Nô, xã Địa Linh

700

3

Từ nhà bà Trọng đến nhà ông La D­ương Nư­ớc thôn Pác Nghè, xã Địa Linh

200

4

Từ đất thị trấn đến hết đất Khang Ninh

120

III

Đư­ờng 212




1

Tiếp đất huyện Ngân Sơn qua xã Hà Hiệu giáp đất xã Phúc Lộc

120

2

Tiếp đất xã Hà Hiệu đến nhà ông Trần Liên, Khuổi Pjà Phúc Lộc

120

3

Tiếp nhà ông Trần Liên, Khuổi Pjà Phúc Lộc đến hết đất Ba Bể

80

4

Trục đư­ờng cầu Tin Đồn từ nhà ông Kim đến cống thứ nhất đi cầu Treo Cốc Phát

500

5

Từ Cống thứ nhất đi cầu Treo Cốc Phát đến nhà ông Việt

350

6

Tiếp nhà ông Việt đến hết đất Ba Bể

120

7

Tiếp nhà ông Kim cũ đến hết đất Ba Bể (đi Cao Tân)

150

8

QL279 Ngã ba cầu Bản Mới đi qua xã Bành Trạch đến giáp đất thị trấn

120

IV

Các trục đư­ờng khác chư­a nêu ở trên

90

V

Các khu trung tâm chợ xã có bán kính 250m

150

VI

Các khu trung tâm UBND xã có bán kính 200m

150

VII

Đất ở nông thôn còn lại

50

3. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và nông thôn:

- Đất cho hoạt động khoáng sản (SKS): 75.000 đ/m²



- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ (SKX): 50.000 đ/m²

4. Giá đất chuyên dùng tại đô thị và nông thôn được tính theo giá đất ở liền kề có mức giá cao nhất.

Bảng 07: giá các loại đất huyện ngân sơn

1. Đất nông nghiệp:

Đơn vị tính: đồng/m²

STT

Mục đích sử dụng



hiệu

Mức giá

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

I

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN










1

Đất trồng lúa

LUA










1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

50.000

40.000

35.000

1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

40.000

32.000

28.000

1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

8.000

7.000

2

Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

COC

10.000

8.000

7.000

3

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK










3.1

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

40.000

32.000

28.000

3.2

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

8.000

7.000

4

Đất trồng cây lâu năm

CLN










4.1

Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

15.000

12.000

10.000

4.2

Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

20.000

16.000

14.000

4.3

Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

12.000

10.000

8.000

II

Đất lâm nghiệp













1

Đất rừng sản xuất

RSX










1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

2.000

1.600

1.400

1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

RST

4.000

3.200

2.800

1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

2.000

1.600

1.400

1.4

Đất trồng rừng sản xuất

RSM

3.000

2.400

2.100

2

Đất rừng phòng hộ

RPH










2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

1.000

800

700

2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

2.000

1.600

1.400

2.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

1.000

800

700

2.4

Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.500

1.200

1.000

3

Đất rừng đặc dụng

RDD










3.1

Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

RDN

1.000

800

700

3.2

Đất có rừng trồng đặc dụng

RDT

2.000

1.600

1.400

3.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

RDK

1.000

800

700

3.4

Đất trồng rừng đặc dụng

RDM

1.500

1.200

1.000

4

Đất nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt

TSN

25.000

20.000

18.000

III

Đất nông nghiệp khác

NKH

25.000

20.000

18.000


tải về 1.32 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương