STT
|
Danh mục
| Mức giá
Năm 2009
|
A
|
Thị trấn Yến Lạc
|
|
I
|
Trục đường chính
|
|
1
|
Từ đầu cầu Tranh đến ngã tư đường đi Kim Lư
|
1.000
|
2
|
Ngã tư đường đi Kim Lư đến lò vôi ông Tâm
|
1.000
|
II
|
Đoạn từ Cầu Tranh theo hướng đi Thị xã Bắc Kạn
|
|
1
|
Từ đầu cầu đến hết nhà ông Lịnh
|
850
|
2
|
Từ tiếp nhà ông Lịnh đến cột km 01 (Cửa nhà ông Toàn Síu)
|
650
|
3
|
Từ km 01 đến cống xây nhà ông át
|
450
|
4
|
Từ cống xây cửa nhà ông át đến km 02 (cửa nhà ông Bế)
|
750
|
5
|
Từ km 02 (cửa nhà ông Bế) đến hết tường rào nhà ông Viết
|
650
|
6
|
Từ tiếp tường xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn
|
450
|
III
|
Các trục đường phố cổ
|
|
1
|
Từ đất nhà bà Vui (Ngã ba huyện uỷ) đến hết đất máy sát ông Thoòng
|
750
|
2
|
Tiếp đất máy sát ông Thoòng đến lò vôi ông Tâm (hết đất thị trấn)
|
800
|
3
|
Từ nhà bà Phảy qua ngã ba đến cổng Nội trú
|
450
|
4
|
Từ ngã tư phố cổ đến đầu cầu treo Tà Pìn
|
500
|
5
|
Từ ngã tư phố cổ đến ngã tư QL3B
|
800
|
6
|
Từ ngã tư Ql3B đến cống xây nhà bà An
|
600
|
7
|
Từ cống xây nhà bà An đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư)
|
400
|
8
|
Từ cầu treo Tà Pìn đến cống xây giáp đất Lương Hạ
|
300
|
9
|
Từ Ql3B vào đến cổng nhà khách huyện
|
800
|
IV
|
Trục đường vành đai
|
|
1
|
Ngã tư QL3B đến hết đất chi nhánh điện
|
750
|
2
|
Tiếp đất chi nhánh điện đến hết đường nhựa xuống ngầm
|
600
|
3
|
Từ ngã ba QL3B qua sau Chi cục thuế đến ngã ba đường đi ngầm
|
500
|
4
|
Từ ngã tư Qlộ 3B qua sau Huyện đội đến cống ngã ba ông Linh
|
700
|
5
|
Từ cống ngã ba ông Linh đến giáp nhà ông Nam (Cũ)
|
250
|
6
|
Từ nhà ông Nam cũ đến cống xây dưới nhà ông Ngân
|
500
|
7
|
Từ ngã ba ông Linh đến hết đất nhà xây ông Nam
|
750
|
8
|
Từ QL3B đến cổng UBND huyện Na Rì
|
800
|
9
|
Từ QL3B (Hiệp Bang) đến cổng Trường Tiểu học Yến Lạc
|
650
|
10
|
Từ cổng Trường Tiểu học Yến Lạc qua Lâm trường đến chân cầu Hát Deng
|
400
|
11
|
Ngã tư QL3B (Hiệp Bang) đến cổng chợ chính Yến Lạc
|
1.000
|
12
|
Từ cổng chợ Yến Lạc đến đường vành đai đi ngầm
|
600
|
13
|
Từ QL3B vào Bản Pò đến đường rẽ lên nhà ông Lâm Việt
|
300
|
14
|
Từ QL3B đến hết đất nhà ông Ngát
|
300
|
V
|
Các trục đường khác
|
|
1
|
Các trục đường chưa nêu ở trên có ô tô đi vào đuợc > 3m
|
200
|
2
|
Đường liên thôn có mặt đường < 3m
|
150
|
3
|
Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên
|
120
|
B
|
Khu vực giáp ranh với thị trấn
|
|
I
|
Xã Lương Hạ
|
|
1
|
Từ cột hạ thế cổng trường PTCS xã Lương Hạ đến đường rẽ lên sân vận động
|
800
|
2
|
Từ đường rẽ lên sân vận động đến cống xây nhà ông Đoạn
|
850
|
3
|
Tiếp cống xây nhà ông Đoạn đến hết đất nhà ông Chương
|
600
|
4
|
Tiếp nhà ông Chương đến khe suối nhà ông Cắm
|
250
|
5
|
Từ khe suối nhà ông Cắm đến Kéo Sliếc hết đất Lương Hạ
|
200
|
6
|
Ngã ba Quốc Thành đến đỉnh Kéo Hiển
|
150
|
7
|
Đỉnh Kéo Hiển đến Khau Trường hết đất Lương Hạ
|
50
|
8
|
Ngã ba Khưa Slen đến sân vận động xã Lương Hạ
|
450
|
9
|
Ngã ba UBND xã đến sân vận động Pò Đồn
|
150
|
10
|
Ngã ba ông Trung đến hết nhà ông Trường
|
100
|
11
|
Các trục đường liên thôn còn lại có mặt đường < 3m
|
80
|
*
|
Đường vào động Nàng Tiên
|
|
1
|
Ngã ba đường đi Pác Muồng vào Hang Tiên 150m
|
300
|
2
|
Đoạn từ 150m trở đi đến cửa hang
|
100
|
3
|
Từ ngã ba đi Hang Tiên đến cầu cứng Pác Muồng (Địa phận xã Lương Hạ)
|
250
|
4
|
Từ cầu cứng Pác Muồng xã Lương Hạ đến cống cửa nhà ông Thanh xã Lam sơn
|
90
|
5
|
Từ ngã 3 ông Lú qua nhà Văn hoá đến đầu cầu treo ông Thành xã Lam Sơn
|
120
|
II
|
Xã Kim Lư
|
|
1
|
Cống nhà ông Ngân đến hết ngã ba nhà Lý Thắng
|
200
|
2
|
Từ ngã ba nhà Lý Thắng đến cầu treo Kim Lư
|
100
|
3
|
Các trục đường liên thôn còn lại trong xã
|
52
|
4
|
Từ nhà ông ích Bản Cháng đến ngã ba đường Lùng Cào
|
70
|
5
|
Từ ngã ba đường Lùng Cào đến cống nhà ông Như
|
90
|
6
|
Từ cống xây nhà ông Như đến cống Slọ Trào
|
90
|
7
|
Từ cống Slọ Trào đến hết đất xã Kim Lư
|
180
|
8
|
Từ ngã ba Pò Khiển đi khuổi ít đến cống mương ao Co Tào
|
70
|
9
|
Từ cống ngã ba ông Ngân đi Nà Pàn đến nhà họp thôn
|
70
|
III
|
Xã Lam sơn
|
|
*
|
Trục QL3B
|
|
1
|
Tiếp đất Thị trấn đến cầu Cốc Phát
|
250
|
2
|
Từ cầu Cốc Phát đến cầu Tà Pải
|
150
|
3
|
Từ cầu Tà Pải đến cống xây nhà ông Thành
|
280
|
4
|
Từ cống xây nhà ông Thành đến Kéo Cặp hết đất xã Lam Sơn
|
120
|
*
|
Quốc lộ 279
|
|
1
|
Từ ngã tư Lam Sơn đến km 13 (Lam sơn đi Lương Thành)
|
170
|
2
|
Từ km 13 đến hết đất Lam Sơn
|
70
|
3
|
Từ ngã tư Lam Sơn (đi Khuổi Luông) đến hết nhà ông Tam
|
150
|
*
|
Các trục đường khác
|
|
1
|
Ngã ba ông Luật đến cống đường rẽ nhà ông Hùng
|
150
|
2
|
Các trục đường liên thôn trong xã chưa nêu ở trên
|
50
|
3
|
Tiếp từ cống nhà ông Thanh đến cầu Khuổi Diềm (Thuộc địa phận xã Lam Sơn)
|
90
|
4
|
Tiếp từ cầu Khuổi Diềm đến hết đất Lam Sơn
|
55
|
C
|
Các trung tâm cụm xã
|
|
I
|
Trung tâm Cường Lợi
|
|
1
|
Từ Kéo Sliếc đến cống xây nhà ông Thảo
|
150
|
2
|
Cống xây nhà ông Thảo đến cống trường Tiểu học
|
200
|
3
|
Từ cống Trường Tiểu học đến cống thuỷ lợi Bó Nạc
|
200
|
4
|
Từ cống Trường Tiểu học đến đường rẽ nhà ông Bằng
|
120
|
5
|
Từ cống Bó Nạc đến chân đập Pác Giáo
|
120
|
6
|
Ngã ba Nà Tâng đến cống Thôm Bon
|
150
|
7
|
Cống Thôm Bon đến cầu Nà Kha
|
100
|
8
|
Ngã ba THCS đến hết trạm Y tế
|
200
|
9
|
Từ trạm Y tế đến cống Nà Lùng
|
120
|
10
|
Từ cống Nà Lùng đến hết đường nhựa
|
100
|
11
|
Các trục đường Liên thôn chưa nêu ở trên
|
50
|
II
|
Trung tâm Lạng san
|
|
1
|
Khu định cư Khuổi sáp Nà Hiu
|
60
|
2
|
Ngã ba QL 279 vào chợ cũ đến hết nhà ông Lượng
|
80
|
3
|
Từ cầu khuổi Slúng đến km 40 đi Lãng Ngâm
|
250
|
4
|
Từ ngã ba QL 279 đi Ân Tình đến hết tường rào trường PTCS Lạng San
|
150
|
III
|
Trung tâm Xuân Dương
|
|
|
Từ cầu Cốc Càng đến hết nhà cửa hàng vật tư
|
180
|
IV
|
Trung tâm Cư Lễ
|
|
*
|
Trục QL3B
|
|
1
|
Từ cống bi thuỷ lợi Pò Rì đến cầu Cư Lễ II
|
250
|
2
|
Từ cầu Cư Lễ II đến cầu Cư Lễ I
|
120
|
*
|
Trục QL 279
|
|
1
|
Từ ngã ba QL 3 đến cống Slọ Ngù
|
250
|
2
|
Từ cống Slọ Ngù đến cống cua Vằng Héo
|
100
|
D
|
Trục Quốc lộ 3B từ đỉnh Khau Khem đến giáp đất Chợ Mới
|
|
1
|
Từ Khau Khem đến đường rẽ nhà ông Bằng (Cường Lợi)
|
54
|
2
|
Từ Kéo Cặp đến cống Pò Rì (Cư Lễ)
|
80
|
3
|
Từ cầu Cư Lễ I đến hết địa phận Cư Lễ
|
54
|
4
|
Từ địa phận Hữu Thác giáp Cư Lễ đến giáp xã Hảo nghĩa
|
80
|
5
|
Từ địa phận Hảo Nghĩa đến cầu Vằng Mời ( Hảo Nghĩa)
|
90
|
6
|
Từ cầu Vằng Mời đến đầu cầu cứng (Hảo Nghĩa)
|
350
|
7
|
Từ đầu cầu cứng đến hết địa phận Hảo Nghĩa
|
90
|
8
|
Từ địa phận Quang Phong đến cống Nà Lay (Quang Phong)
|
90
|
9
|
Từ cống Nà Lay đến cầu Khuổi Can (Quang Phong)
|
120
|
10
|
Từ cầu Khuổi Can đến hết địa phận Quang Phong giáp xã Côn Minh
|
90
|
11
|
Từ địa phận xã Côn Minh đến cầu Khuổi Mẳng
|
90
|
12
|
Từ cầu Khuổi Mẳng đến cống thuỷ lợi + 30m (Gần nhà ông Bạo)
|
300
|
13
|
Từ cống Thuỷ lợi + 30m đến cống bi ao ông Đạo
|
180
|
14
|
Từ cống bi ao ông Đạo đến hết đất Kôn Minh giáp đất Chợ Mới
|
70
|
15
|
Hai đầu cầu cứng Hảo Nghĩa xuống ngầm
|
90
|
16
|
Các vị trí khác chưa nêu ở trên
|
52
|
Đ
|
Quốc lộ 279
|
|
1
|
Từ cống cua Vằng Héo đến hết đất Cư Lễ giáp Lạng Sơn
|
52
|
2
|
Từ đất Lam sơn qua Văn Minh đến cầu Kè đá Lương Thành
|
70
|
3
|
Từ Cầu kè đá Lương Thành đến đường rẽ cầu treo (Cửa nhà ông Thăng)
|
100
|
4
|
Từ đường rẽ cầu treo đến đầu cầu Khuổi Slúng (Lạng San)
|
70
|
5
|
Từ km 40 đi Lãng Ngâm đến cầu Vằng Đeng (Lương Thượng)
|
80
|
6
|
Từ đầu cầu Vằng Đeng đến hết đất Na Rì giáp Ngân Sơn
|
52
|
7
|
Các vị trí khác chưa nêu ở trên
|
52
|
E
|
Các trục đường liên xã
|
|
1
|
Các đường liên xã trong huyện
|
54
|
2
|
Các đường liên xã đi qua trung tâm các xã
|
54
|
|
Đổng xá: Từ nhà tình nghĩa ông Thuỷ đến cống ngầm dưới nhà ông Tuân
|
54
|
|
Liêm Thuỷ: + Ngã ba Lũng Deng đến hết nhà ông Thật
|
54
|
|
+ Ngã ba trụ sở UBND xã đến trạm hạ thế Khuổi Dân
|
54
|
|
Dương Sơn: Từ cống cạnh nhà ông Trích đến cổng trường PTCS
|
54
|
|
Văn Minh: Từ cầu treo Hát Sao đến cống cạnh nhà ông Hỷ
|
54
|
|
Ân Tình: Bó Cốc Hồng đến cống Vằng Slấn
|
54
|
|
Văn Học: + Cầu Nà Ba đến trạm hạ thế số 01
|
54
|
|
+ Từ trạm hạ thế số 01 đến cầu Nà Tà
|
54
|
|
Kim Hỷ: Từ ngã tư trụ sở UBND xã đến hết nhà ông Khím
|
54
|
|
Vũ Loan: Từ ngầm Khuổi Khuông đến hết nhà ông Cang
|
54
|
3
|
Các trục đường liên thôn của các xã chưa nêu ở trên có mặt đường < 3m
|
50
|
|
Lương Thành: (Kim Lư đi Lương Thành) từ hết đất Lam Sơn đến ngã ba QL279
|
55
|
|
Kôn Minh: Từ ngã ba chợ B đi Nà Làng đến địa phận thôn Bản Cuôn
|
54
|
|
Từ địa phận thôn Bản Cuôn đến hết thôn Bản Cào
|
52
|
+ Vùng 2: Gồm các xã Tú Trĩ, Phương Linh, Quang Thuận, Tân Tiến, Cẩm Giàng, Quân Bình;