12
|
Từ Công an thị xã đến hết đất nhà Bà Thuý Tổ 15
|
850
|
13
|
Đường trong khu dân cư Nà Cốc
|
1.000
|
14
|
Khu vực Tổ 2 cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Ngôn Văn Giai
|
400
|
15
|
Đường rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách QL3 20m)
|
500
|
16
|
Sau lô 1 kể từ đất nhà ông Đặng Ngọc Chi đến mố cầu Bắc Kạn II
|
1.200
|
17
|
Các vị trí còn lại của Tổ 7,8,9
|
700
|
18
| Đoạn đường Tổ 6 cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Nông Ngọc Tân |
900
|
19
|
Khu vực còn lại Tổ 6
|
750
|
20
|
Các vị trí còn lại của Tổ: 11; 12; 13; 14
|
550
|
21
|
Các khu vực còn lại
|
400
|
| Phường Sông Cầu | |
I
|
Tuyến QL3 (ngã tư chợ Bắc Kạn đi Cao Bằng)
|
|
1
|
Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến ngã tư đường Hùng Vương
|
4.000
|
2
|
Ngã tư đường Hùng Vương đến Cầu phà
|
3.600
|
II
|
Đường Hùng Vương
|
4.000
|
III
|
Đường Đội Kỳ
|
|
1
|
Từ ngã ba đường Hùng Vương đến gặp đường vào trường PTTH
|
3.000
|
2
|
Từ ngã tư đường vào trường PTTH đến gặp đường 16,5m khu Quang Sơn
|
2.000
|
IV
|
Đường Thanh niên
|
|
1
|
Đoạn từ cách lộ giới QL3 20m đến hết đất Tỉnh Đoàn
|
2.000
|
2
|
Tiếp đất Tỉnh Đoàn đến hết đường Thanh Niên
|
1.500
|
V
|
Đường Cứu Quốc (Bắc Kạn đi Chợ Đồn)
|
|
1
|
Đoạn từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến Đền Mẫu
|
1.800
|
2
|
Từ dốc Đền (nhà ôngVương) đến đất nhà bà Lựa
|
800
|
3
|
Từ nhà bà Trần Thị Lựa đến cầu Đen
|
1.700
|
4
|
Từ cầu Đen đến cây xăng Thương nghiệp
|
1.300
|
5
|
Từ cây xăng Thương nghiệp đến hết đất nhà bà Đỗ Thị Thanh
|
800
|
6
|
Từ giáp đất nhà bà Đỗ Thị Thanh đến hết đất ông Nguyễn Hồng Thái
|
1.000
|
7
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất nhà ông Vũ Đức Cánh
|
1.300
|
8
|
Từ nhà ông Vũ Đức Cánh đến hết đất Sông Cầu
|
500
|
VI
|
Đường Nguyễn Văn Tố:
|
|
1
|
Đoạn từ cách lộ giới đường Cứu Quốc là 20m đến giáp đất Nông Thượng
|
1.500
|
VII
|
Các trục đường phụ phường Sông Cầu
|
|
1
|
Đường vào trường PTTH Bắc Kạn (Đoạn từ đường Cứu Quốc đến gặp đường Thanh Niên)
|
1.500
|
2
|
Đường vào trường Quân sự
|
|
2.1
|
Từ ngã ba đường Thanh Niên đến cầu Dương Quang
|
1.000
|
2.2
|
Từ cầu Dương Quang đến cầu treo Dương Quang
|
800
|
2.3
|
Từ cầu treo Dương Quang đến trạm bơm Cổ Rồng
|
600
|
3
|
Đường vào cầu Dương Quang, đoạn từ ngã tư đường Cứu Quốc đến đầu cầu Dương Quang ( Đường 16,5m )
|
1.500
|
4
|
Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn
|
800
|
5
|
Đường Đội Kỳ cũ
|
|
5.1
|
Đoạn từ cổng sau chợ Bắc Kạn đến cầu Đội Kỳ
|
1.500
|
5.2
|
Từ cầu Đội Kỳ đến gặp đường Đội Kỳ mới
|
1.000
|
6
|
Đường vào nhà ông Phùng Thế Cập (Đoạn cách lộ giới đường Cứu Quốc là 20 m đến ao trường Nội trú)
|
600
|
7
|
Đường vào trường Nội trú: Tính từ giáp đất nhà ông Hoàng Văn Trung đến hết đất nhà trẻ trường Nội trú
|
700
|
8
|
Đường đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu trại giam cũ đến điểm gặp đường Nguyễn Văn Tố)
|
600
|
9
|
Đoạn từ cổng sau chợ Bắc Kạn Từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất nhà ông Tống Văn Tính
|
1.000
|
VIII
|
Các khu vực còn lại
|
|
1
|
Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3 (Giữa đường QL3 và đường Thanh Niên)
|
1.000
|
2
|
Khu vực Tổ 4; Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9, trừ các vị trí lô 1 mặt đường của đường Hùng Vương, đường Đội Kỳ, đường Thanh Niên, đường vào trường PTTH Bắc Kạn
|
1000
|
3
|
Khu vực còn lại của Tổ 10, Tổ 11
|
600
|
4
|
Khu vực còn lại của Tổ 12
|
700
|
5
|
Khu vực còn lại của Tổ 13, Tổ14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17
|
500
|
6
|
Các khu vực còn lại
|
300
|
|
Xã Nông Thượng
| |
I
|
Tuyến đường Nông Thượng - Thanh Vận
|
|
1
|
Cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất nhà ông Vũ Văn Mùi
|
700
|
2
|
Từ nhà ông La Hữu Huân đến hết đất nhà ông Song
|
500
|
3
|
Từ khe ông Vũ Văn Mùi đến cầu Nà Diểu
|
600
|
4
|
Từ cầu Nà Diểu đến cầu Cốc Muổng
|
500
|
5
|
Từ cầu Cốc Muổng đến cầu Nà Vịt
|
400
|
6
|
Từ cầu Nà Vịt đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Rận
|
350
|
7
|
Từ giáp đất nhà ông Rận đến giáp đất Thanh Vận
|
200
|
II
|
Tuyến đường Nông Thượng - Tân Thành - QL3
|
|
1
|
Từ giáp đất nhà ông Lộc Văn Lực đến hết đất nhà ông Lựu
|
500
|
2
|
Từ giáp đất nhà ông Lựu đến cầu Pác Cốp (Thôn Khuổi Cuồng)
|
300
|
3
|
Từ cầu Pác Cốp đến cách lộ giới Quốc lộ 3 là 100m
|
500
|
4
|
Từ cách lộ giới QL3 là 100m đến cách lộ giới QL3 là 20m
|
700
|
III
|
Đường QL3: Đoạn từ giáp đất phường Phùng Chí Kiên đến giáp đất Xuất Hoá
|
1.200
|
IV
|
Đường Nguyễn Văn Tố từ giáp đất phường Sông Cầu đến giáp đất phường Chí Kiên
|
1.350
|
V
|
Các trục đường nhánh:
|
|
1
|
Từ sau 20m QL3 vào 100m kho K97
|
700
|
2
|
Từ sau 100m đường vào kho K97
|
500
|
3
|
Đường vào thôn Thôm Luông
|
300
|
4
|
Từ hết đất nhà ông Mai Văn Yên vào thôn Nà Chuông
|
200
|
5
|
Từ giáp đất nhà ông Phượng Tài Long đến giáp đất thôn Khuổi Chang
|
200
|
6
|
Từ giáp Trường dạy nghề đến hết đất nhà Ông Phiếu thôn Nà Bản
|
200
|
7
|
Các khu vực còn lại
|
100
|
|
Xã Xuất Hoá
| |
I
|
Dọc QL3:
|
|
1
|
Từ giáp đất Nông thượng đến hết đất nhà ông Đặng Quốc Bình
|
1.000
|
2
|
Từ giáp đất nhà ông Đặng Quốc Bình đến cầu Nà Kiệng
|
700
|
3
|
Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Suối Viền
|
800
|
4
|
Từ cầu Suối Viền đến hết đất nhà ông Ngô Thế Ba
|
600
|
5
|
Từ giáp đất nhà ông Ngô Thế Ba đến hết đất Xuất Hoá
|
400
|
6
|
Từ giáp Cầu Xuất Hoá đến hết đất Xuất Hoá (Đường đi Na Rì QL 3B)
|
350
|
7
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m rẽ vào trường học đến đầu đập tràn
|
600
|
II
|
Các tuyến đường nhánh
|
|
1
|
Đường đi Tân Cư
|
|
1.1
|
Cách lộ giới QL3 là 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Du
|
200
|
1.2
|
Từ giáp đất nhà bà Hoàng Thị Du trở vào hết thôn Tân Cư
|
150
|
2
|
Khu vực bên kia suối của 2 thôn: Lủng Hoàn và Đoàn Kết
|
180
|
3
|
Khu vực bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến quán Thanh Thuỷ
|
200
|
4
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m rẽ kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang Khải
|
300
|
5
|
Khu vực còn lại của thôn Mai Hiên
|
150
|
5.1
|
Tuyến đường Mai Hiên - Tân Cư từ nhà Bà Nguyễn Thị Dịu đến giáp đất ở nhà ông Bàn Văn Thăng
|
150
|
6
|
Khu vực từ nhà ông Hà Hữu Tung Bản Đồn 1 đến nhà ông Hoàng Văn Thứ (Thôn Bản Pỵat)
|
200
|
7
|
Tuyến đường Nà Bản - Bản Rạo
|
|
7.1
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m đi vào Nà Bản đến hết đất nhà ông Hứa Văn Hội
|
200
|
7.2
|
Từ hết đất nhà ông Hứa Văn Hội đến hết thôn Bản Rạo
|
150
|
7.3
|
Từ cầu nhà ông Nguyễn Văn Khánh (Nà Bản) đến nhà ông Hoàng Tiến Thuỳ (Bản Đồn 2)
|
150
|
8
|
Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 (Bản Pỵat )
|
250
|
9
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m rẽ vào đến nhà ông Nguyễn Đức Lân (Bản Pỵat )
|
300
|
10
|
Tuyến đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới QL3B là 20m đến hết đất Xuất Hoá
|
250
|
11
|
Tuyến đường từ cổng làng Thanh Niên văn hoá (thôn Mai Hiên) đến hết đất nhà ông Lường Văn Cập và khu Đon Hin
|
200
|
12
|
Các khu vực còn lại
|
100
|
|
Xã Dương Quang
| |
1
|
Khu Nà ỏi Từ cầu Dương Quang đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Chính
|
1.000
|
2
|
Khu Phặc Tràng, Nà ỏi còn lại
|
600
|
3
| Khu trục đường Đôn Phong - Bản Chiêng |
200
|
4
|
Khu trục đường liên thôn Nà ỏi - Quan Nưa
|
200
|
5
|
Khu trục đường liên thôn Nà Pài
|
200
|
6
|
Khu đường Nà Cưởm
|
|
6.1
|
Từ Trạm bơm Sông Cầu đến hết trường Quân Sự tỉnh
|
300
|
6.2
|
Từ trường Quân Sự tỉnh đến hết khu Nà Cưởm
|
150
|
7
|
Khu đường Nặm Cắt
|
150
|
8
|
Trục đường Nà Pài - Bản Pẻn
|
150
|
9
|
Các khu vực còn lại
|
100
|
|
Xã Huyền Tụng
| |
1
|
Đất Chiến Thắng Phủ Thông
|
|
1.1
|
Đoạn giáp ranh với phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km 160
|
1.500
|
1.2
|
Đoạn từ Km 160 lên đến ngã ba thôn Khuổi Lặng
|
900
|
1.3
|
Từ ngã ba thôn Khuổi Lặng đến hết đất Thị xã
|
700
|
2
|
Đường Hoàng Văn Thụ: Từ cầu BK I đến hết đất thôn Khuổi Thuổm
|
1.500
|
3
|
Tuyến đường đi Chí Lèn (Từ trụ sở UBND xã Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng)
|
500
|
4
|
Thôn Bản Cạu + Bản Vẻn ngoài + Thôn Pá Danh + Thôn Xây Dựng
|
350
|
5
|
Thôn Đon Tuấn
|
|
5.1
|
Từ nhà ông Hà Văn La đến hết đất nhà ông Cao Việt Thắng
|
500
|
5.2
|
Các vị trí khác còn lại của thôn Đon Tuấn
|
250
|
6
|
Thôn Nà Pèn
|
|
6.1
|
Đoạn từ nhà ông Hà Văn Đạo đến hết đất nhà ông Nguyễn Duy Chí
|
400
|
6.2
|
Các vị trí còn lại của thôn Nà Pèn
|
250
|
7
|
Thôn Lâm Trường (Đoạn từ nhà ông Nông Văn Hỷ đến hết đất nhà ông Nông Văn Thị)
|
450
|
8
|
Thôn Giao Lâm (Trừ lô 1 dọc theo hai bên đường QL3)
|
450
|
9
|
Thôn Tổng Nẻng + Thôn Chí Lèn
|
300
|
10
|
Thôn Khuổi Lặng + Thôn Nà Pài (Trừ lô 1 dọc theo hai bên đường QL3)
|
300
|
11
|
Thôn Khuổi Thuổm (Trừ lô1 dọc theo hai bên đường QL3)
|
450
|
12
|
Đường đi thôn Khuổi Mật (Đoạn từ sau đường tránh QL3 20m đến hết đất nhà bà Lý Thị Cói)
|
450
|
13
|
Thôn Khuổi Dủm + Thôn Nà Pam và các vị trí khác thuộc
(Thôn Nà Pèn + Thôn Lâm Trường)
|
250
|
14
|
Các thôn Khuổi Hẻo + Phiêng My + Khuổi Pái + Bản Vẻn trong
|
150
|
15
|
Thôn Khuổi Mật
|
|
15.1
|
Từ nhà ông Đặng Văn Thành đến nhà ông Âu Đình Lân
|
300
|
15.2
|
Các khu vực khác còn lại trong thôn Khuổi Mật
|
250
|
16
|
Các khu vực còn lại
|
100
|