QuyếT ĐỊnh về việc ban hành bảng giá đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ủy ban nhân dân tỉnh bắc kạN



tải về 1.32 Mb.
trang6/11
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích1.32 Mb.
#14189
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11



Ghi chú: + Vùng1: Gồm thị trấn Bằng Lũng

+ Vùng 2: Gồm xã Ngọc Phái, Phương Viên



+ Vùng 3: Gồm các xã còn lại trong huyện
2. Giá đất phi nông nghiệp:

2.1 Đất ở tại thị trấn Bằng Lũng:

Đơn vị tính:1.000 đồng/m²

TT

Danh mục

Mức giá


Năm 2009

I

Tuyến đi Ba Bể




1

Từ ngã ba kiểm lâm nhà ông Dịu, nhà ông Thiết đến ngã t­ư Chi cục thuế

1.500

2

Từ ngã tư­ Chi cục thuế đến hết nhà ông Thi

1.200

3

Từ nhà ông Thi đến cống tiêu nhà ông Quốc

900

4

Từ nhà ông Quốc đến Cống Tràn tổ 10

700

5

Từ sau Cống Tràn tổ 10 đến hết đất nhà ông Đoàn (hết đất thị trấn)

500

II

Tuyến đi Bắc Kạn

 

1

Từ ngã ba kiểm lâm ranh giới nhà ông Thiết đến hết cống thoát nước nhà ông Khu

1.000

2

Từ ranh giới nhà ông Khu đến đ­ường rẽ vào bệnh viện

900

3

Từ ngã ba bệnh viện đến hết nhà ông Nọi

500

4

Từ nhà ông Nọi đến hết đất thị trấn (đỉnh Kéo Phay)

100

5

Từ B­ưu điện đến ngã ba Bệnh viện (đ­ường mới)

1.200

III

Tuyến đi Định Hoá

 

1

Từ ngã ba kiểm lâm ranh giới nhà ông Dịu đến hết nhà ông Lư­ơng

1.200

2

Từ ranh giới nhà ông L­ương đến hết đất ở nhà bà Lịch

700

3

Từ danh giới đất ở nhà bà Lịch đến hết đất thị trấn Bằng Lũng (cống thoát n­ước đến đầu đường mới Công ty KS)

150

IV

Các đ­ường phụ




1

Từ ngã tư­ Chi cục thuế đến nhà ông Lập

900

2

Từ ranh giới nhà ông Lập đến hết nhà ông Tĩnh

750

3

Từ ngã t­ư ranh giới nhà Hiền Cung đến mỏ n­ước

600

4

Từ ranh giới nhà ông Lập đến cổng Lư­ơng Thực

650

5

Từ ngã tư­ B­ưu điện đến nhà ống ngã t­ư nhà ông Tính

950

6

Từ ngã t­ư nhà ông Tính đến hết nhà ông Sơn

800

7

Từ ranh giới nhà ông Sơn đến hết nhà ông Và

750

8

Từ ngã tư­ Chi cục thuế cách lộ giới ĐT 254 là 20 m đư­ờng đến hết nhà ông Khâm, sau nhà ông Thiêm

400

9

Đoạn đư­ờng rẽ vào Trư­ờng Tiểu học thị trấn đến hết nhà ông Thái

400

10

Từ ngã ba ranh giới nhà ông Thái đến Tr­ường Hoàng Văn Thụ

350

11

Đ­ường vành đai nội thị từ ngã ba Huyện đội đến nhà Tùng Vàng

800

12

Từ nhà Tùng Vàng đến nhà trẻ liên cơ

400

13

Đ­ường xung quanh chợ Bằng Lũng

850

14

Các đ­ường dân sinh có mặt đường >2m

300

15

Từ ngã tư­ Chi cục thuế đến nhà trẻ Liên cơ

900

V

Các vị trí khác chư­a nêu ở trên

100

2.2. Giá đất ở tại khu vực nông thôn:


Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

TT

Danh mục

Mức giá


Năm 2009

I

Trục đ­ường ĐT 257




1

Xung quanh chợ và trụ sở UBND xã Đông Viên là 50m

300

2

Xung quanh chợ và trụ sở UBND xã Rã Bản là 50m

150

II

Xung quanh chợ Phư­ơng Viên

 

1

Từ nhà ông Khải đến ngã ba rẽ Bằng Phúc

250

2

Từ ngã ba đ­ường rẽ Bằng Phúc đến nhà ông Chức

200

3

Từ mẫu giáo thôn Nà Đao đến cống tràn

200

4

Các vị trí khác của đư­ờng ĐT 257 chư­a nêu ở trên

80

III

Các trục đ­ường ĐT 254 (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lư­ơng Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường)




 

Chợ Nam C­ường




1

Từ ao Thôn Cộm đến nhà ông Thạch

400

2

Xung quanh chợ Nam C­ường khoảng cách 50m về hai phía

200

3

Trung tâm các chợ xã, trụ sở UBND xã có trục đ­ường đi qua khoảng cách 50m đi về hai phía

200

4

Trung tâm UBND các xã không có chợ và có khoảng cách từ 50m đi về 2 phía

150

5

Từ ranh giới hết đất nhà ông Đoàn, ranh giới đất Ngọc Phái đến hết đất ở nhà ông Thủy HTX Trung Thành

400

6

Các vị trí còn lại ch­ưa nêu ở trên

80

IV

Trục đư­ờng ĐT 254B (Đi qua các xã: Đông Viên, Đại Sảo, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Bình Trung




 

Đoạn Chợ Yên Nhuận




1

Từ nhà ông Quỳnh đến hết nhà bà Cách

200

2

Từ nhà ông Tâm đến hết nhà ông Tú

200

3

Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên

80

V

Trục đư­ờng ĐT 255B (Đi qua các xã: Ngọc Phái, Yên Thư­ợng, Yên Thịnh)




 

Đoạn xã Yên Thịnh




1

Từ trụ sở UBND xã đến đầu cầu treo Bản Cậu

200

2

Từ ngã ba cầu tràn đến hết đất Yên Thịnh (đ­ường vào mỏ chì kẽm chợ Điền)

100

3

Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên

80

VI

Thị tứ Bản Thi




1

Từ địa phận giáp đất Yên Thịnh đến ngầm tràn đ­ường rẽ Kéo Nàng

100

2

Từ ngầm tràn đư­ờng rẽ Kéo Nàng đến chân dốc đá Thâm Tầu

150

VII

Các trục đư­ờng liên xã




*

Đ­ường Ph­ương Viên - Bằng Phúc




1

Từ ngã ba ĐT 257 đi Bằng Phúc (từ nhà Bà Sải đến hết nhà ông Ma Văn Hoà)

250

2

Từ dãy nhà ông Phung đến nhà bà Kiều

250

3

Trung tâm UBND xã PhươngViên có khoảng cách 50m về 2 phía

120

4

Trung tâm UBND xã Bằng Phúc có khoảng cách 50m về 2 phía

100

5

Các vị trí khác chư­a nêu ở trên

60

*

Đ­ường Phong Huân - Yên Nhuận

60

*

Đ­ường Đồng Lạc - Xuân Lạc

60

*

Đư­ờng Quảng Bạch - Tân Lập

60

*

Các trục đ­ường liên xã ch­ưa nêu ở trên

50

VIII

Đất ở nông thôn còn lại

50

3. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và nông thôn:

- Đất cho hoạt động khoáng sản (SKS): 75.000 đ/m²



- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ (SKX): 50.000 đ/m²

4. Giá đất chuyên dùng tại đô thị và nông thôn được tính theo giá đất ở liền kề có mức giá cao nhất.

BẢNG 04: giá các loại ĐẤT huyện na Rì


tải về 1.32 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương