ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH THANH HÓA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 5472/2015/QĐ-UBND Thanh Hóa, ngày 28 tháng 12 năm 2015
QUYẾT ĐỊNH
Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Thanh Hóa năm 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn thực hiện Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước”;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc: Ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân”;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính”;
Căn cứ Nghị quyết số 147/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVI, kỳ họp thứ 15 về: “Dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016”; Quyết định số 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa về: “Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa”, QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Thanh Hóa năm 2016.
(Có phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
UBND TỈNH THANH HÓA Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 5472/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015
của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
SỐ TT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN 2016
|
GHI CHÚ
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
11.100.000
|
|
1
|
Thu nội địa (Không kể thu vay)
|
8.900.000
|
|
-
|
Thu nội địa (Không tính tiền SDĐ)
|
7.400.000
|
|
-
|
Tiền sử dụng đất
|
1.500.000
|
|
2
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
2.200.000
|
|
B
|
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
21.885.368
|
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
|
8.751.920
|
|
2
|
Trung ương bổ sung trợ cấp và huy động từ nguồn tăng thu
|
12.878.966
|
|
-
|
Ổn định trợ cấp cân đối
|
6.503.416
|
|
-
|
Bổ sung thực hiện CCTL
|
2.121.562
|
|
-
|
Thu chuyển nguồn 2015 sang 2016 để thực hiện CS tiền lương
|
398.284
|
|
-
|
Bổ sung thực hiện các chế độ, chính sách
|
1.657.448
|
|
-
|
Bổ sung thực hiện các Chương trình MTQG
|
625.747
|
|
-
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT
|
1.572.509
|
|
3
|
Thu hồi nợ cấp huyện vay ưu đãi kiên cố hóa KM, GT nội đồng, hạ tầng làng nghề
|
76.100
|
|
4
|
Thu từ nguồn huy động học phí, viện phí, tiết kiệm chi thường xuyên
|
178.382
|
|
C
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
21.885.368
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.436.609
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
15.961.600
|
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
3.230
|
|
4
|
Dự phòng
|
355.500
|
|
5
|
Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp
|
502.682
|
|
6
|
Các Chương trình TW bổ sung vốn sự nghiệp và Chương trình MTQG
|
625.747
|
|
D
|
THU - CHI TỪ NGUỒN VỐN VAY KBNN VÀ NHPT
|
400.000
|
|
E
|
THU CHI KHÔNG CÂN ĐỐI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NN
|
13.000
|
|
1
|
Thu - Chi từ nguồn thu xổ số
|
13.000
|
|
UBND TỈNH THANH HÓA Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI CẤP TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 5472/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015
của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
2016
|
GHI CHÚ
|
A
|
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
11.100.000
|
|
I
|
Thu nội địa
|
8.900.000
|
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương
|
1.500.000
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
869.700
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
82.000
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
478.000
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
65.000
|
|
-
|
Thuế môn bài
|
720
|
|
-
|
Thu hồi vốn và thu khác
|
4.580
|
|
2
|
Thu từ DNNN Địa phương (Trừ thu xổ số)
|
160.000
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
108.980
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
44.000
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
40
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
5.260
|
|
-
|
Thuế môn bài
|
580
|
|
-
|
Thu hồi vốn và thu khác
|
1.140
|
|
3
|
Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
2.240.000
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
869.100
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.360.000
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
3.500
|
|
-
|
Tiền thuê mặt đất mặt nước
|
3.000
|
|
-
|
Thuế môn bài
|
300
|
|
-
|
Các khoản thu khác
|
4.100
|
|
4
|
Thuế CTN ngoài quốc doanh
|
1.200.000
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
943.000
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
125.500
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
2.800
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
69.000
|
|
-
|
Thuế môn bài
|
30.700
|
|
-
|
Thu khác ngoài quốc doanh
|
29.000
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
500.000
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
45.000
|
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
560.000
|
|
8
|
Thu phí và lệ phí
|
115.000
|
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
40.000
|
|
-
|
Phí và lệ phí địa phương
|
75.000
|
|
|
T.đó: Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
55.000
|
|
9
|
Tiền sử dụng đất
|
1.500.000
|
|
10
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
80.000
|
|
11
|
Thu tại xã
|
140.000
|
|
12
|
Thu khác
|
230.000
|
|
T.đó
|
Thu phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT
|
120.000
|
|
13
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
60.000
|
|
-
|
Do Trung ương cấp
|
22.000
|
|
-
|
Do địa phương cấp
|
38.000
|
|
14
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
570.000
|
|
II
|
Thuế XK, NK, TTĐB, VAT do Hải quan thu
|
2.200.000
|
|
1
|
Thuế XK, NK, TTĐB, BVMT hàng hóa nhập khẩu
|
585.000
|
|
2
|
Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu
|
1.615.000
|
|
B
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSĐP
|
21.885.368
|
|
1
|
Các khoản thu trên địa bàn được cân đối NSĐP
|
8.751.920
|
|
2
|
Trung ương bổ sung trợ cấp và huy động từ nguồn tăng thu
|
12.878.966
|
|
-
|
Ổn định trợ cấp cân đối
|
6.503.416
|
|
-
|
Bổ sung thực hiện CCTL
|
2.121.562
|
|
-
|
Thu chuyển nguồn 2015 sang 2016 để thực hiện CS tiền lương
|
398.284
|
|
-
|
Bổ sung thực hiện các chế độ, chính sách
|
1.657.448
|
|
-
|
Bổ sung thực hiện các Chương trình MTQG
|
625.747
|
|
-
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT
|
1.572.509
|
|
3
|
Thu hồi nợ cấp huyện vay ưu đãi kiên cố hóa KM, GT nội đồng, hạ tầng làng nghề
|
76.100
|
|
4
|
Thu từ nguồn huy động học phí, viện phí, tiết kiệm chi thường xuyên
|
178.382
|
|
C
|
THU - CHI TỪ NGUỒN VỐN VAY KBNN VÀ NHPT
|
400.000
|
|
D
|
THU KHÔNG CÂN ĐỐI QUẢN LÝ QUA NSNN
|
13.000
|
|
1
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
13.000
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |