QuyếT ĐỊnh công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Thanh Hóa năm 2016



tải về 3.61 Mb.
trang5/15
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích3.61 Mb.
#19646
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15

18

Ngành Văn hóa Thể thao

188 877

2 889



103 277





68 831

2 847



40

10 993





18.1

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

19 520





160





5 800

2 547



20

10 993





18.2

Ban Nghiên cứu và Biên soạn lịch sử

1 320





454





866













18.3

Ban Q.lý di tích - danh thắng

2 310





100





2 210













18.4

Ban Quản lý khu di tích Lam Kinh

4 723

980









3 743













18.5

Báo Văn hóa và Đời sống

3 601

1 895









1 686





20







18.6

Bảo tàng tỉnh

8 442











8 442













18.7

Thư viện tỉnh

5 254

14



1 440





3 800













18.8

Đoàn chèo

4 443





60





4 383













18.9

Đoàn cải lương

3 581





60





3 521













18.10

Đoàn tuồng

3 831





60





3 771













18.11

Nhà hát Ca múa - kịch Lam Sơn

10 167





120





10 047













18.12

Trung tâm Triển lãm - Hội chợ - Quảng cáo

2 895











2 895













18.13

TT Phát hành phim và chiếu bóng

7 339











7 339













18.14

TT bảo tồn di sản thành Nhà Hồ

5 979











5 979













18.15

Trung tâm Văn hóa tỉnh

4 399





50





4 349













18.16

TT Huấn luyện và thi đấu thể thao

87 665





87 665



















18.17

Trường Cao đẳng T.dục thể thao

13 108





13 108



















18.18

Liên đoàn Bóng đá

300













300











19

Ngành Giáo dục và Đào tạo

1 035 274





1 024 032





162







11 080





19.1

Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo

37 134





25 892





162







11 080





19.2

Trường Chính trị tỉnh

18 733





18 733



















19.3

Trường ĐH Hồng Đức

96 101





96 101



















19.4

Trung Tâm giáo dục quốc tế

2 920





2 920



















19.5

Trường Đại học VH - TT và DL

27 689





27 689



















19.6

Trường THPT Dân tộc nội trú

18 351





18 351



















19.7

Trường THPT Lam Sơn

31 932





31 932



















19.8

TT Giáo dục Kỹ thuật tổng hợp

4 009





4 009



















19.9

TT Giáo dục thường xuyên

6 461





6 461



















19.10

Khối THPT huyện

699 906





699 906



















19.11

Chi thực hiện cải cách tiền lương từ 10% tiết kiệm chi TX, 40% thu học phí

92 038

 

 

92 038

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Ngành Y tế

1 075 509

626

6 390

29 648

1 017 019



100





8 827

12 899





20.1

Sở Y tế

16 997





773

9 649



100







6 475





20.2

Chi cục An toàn VSTP

4 249







1 064











3 185





20.3

Chi cục Dân số KHH gia đình

17 720







14 481











3 239





20.4

Khối bệnh viện

473 941



6 390



458 724









8 827







a

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

66 450



980



65 470

















b

Bệnh viện Phụ sản

34 301



260



34 041

















c

Bệnh viện Y Dược cổ truyền

12 015



110



11 905

















d

Bệnh viện Mắt

7 096



30



7 066

















e

Bệnh viện Da liễu

8 222



130



8 092

















f

Bệnh viện Nội tiết

7 043



30



7 013

















g

Bệnh viện Phổi

16 892



160



16 732

















h

Bệnh viện Tâm thần

28 968



110



20 031









8 827







i

Bệnh viện Phục hồi chức năng

7 591



30



7 561

















k

Bệnh viện Nhi

33 995



260



33 735

















l

Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ngọc Lặc

25 874



260



25 614

















l

Bệnh viện Đa khoa Khu vực Tĩnh Gia

18 239



210



18 029

















m

Bệnh viện tuyến huyện

207 255

 

3 820

 

203 435

 

 

 

 

 

 

 

 

20.5

Khối y tế dự phòng

446 857





100

446 757

















a

Dự phòng tuyến tỉnh

35 521





100

35 421

















a1

Trung tâm phòng chống sốt rét KST

6 442







6 442

















a2

Trung tâm truyền thông GDSK

3 553





100

3 453

















a3

Trung tâm kiểm nghiệm

5 496







5 496

















a4

Trung tâm y tế dự phòng

6 006







6 006

















a5

Trung tâm phòng chống HIV/AIDS

6 473







6 473

















a6

Trung tâm giám định y khoa

1 681







1 681

















a7

Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản

5 330







5 330

















a8

Trung tâm pháp y

540







540

















b

Dự phòng tuyến huyện

118 075

 

 

 

118 075

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Y tế xã

293 261

 

 

 

293 261

 

 

 

 

 

 

 

 

20.6

Trường Cao đẳng Y tế

28 775





28 775



















20.7

Ban Q.Lý dự án Hỗ trợ y tế các tỉnh Bắc Trung bộ

389

389

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.8

BQL DA nâng cao năng lực phòng chống HIV/AIDS khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng

237

237

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.9

Chi từ nguồn thu 35% viện phí

86 344

 

 

 

86 344

 

 

 

 

 

 

 

 


tải về 3.61 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương