TT
|
Nội dung
|
DỰ TOÁN 2016
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Chi tiết
|
Dự toán cấp tỉnh
|
Dự toán huyện, xã
|
A
|
Chi cân đối NSĐP
|
21.885.368
|
10.230.640
|
11.654.728
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.436.609
|
3.131.259
|
1.305.350
|
|
1
|
Chi XDCB từ nguồn cân đối NSĐP
|
2.788.000
|
1.482.650
|
1.305.350
|
|
1.1
|
Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước)
|
1.288.000
|
1.288.000
|
|
|
1.2
|
Chi từ nguồn cấp quyền sử dụng đất
|
1.500.000
|
194.650
|
1.305.350
|
|
-
|
Chi bổ sung Quỹ phát triển đất
|
50.000
|
50.000
|
|
|
-
|
Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển
|
144.650
|
144.650
|
|
|
2
|
Vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu
|
1.572.509
|
1.572.509
|
|
|
3
|
Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển từ nguồn thu nợ cấp huyện
|
76.100
|
76.100
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
15.961.600
|
5.797.633
|
10.163.967
|
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
1.784.194
|
1.476.466
|
307.728
|
|
2
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
277.495
|
93.340
|
184.155
|
|
3
|
Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
7.068.430
|
1.617.131
|
5.451.299
|
|
4
|
Chi SN Y tế
|
1.683.456
|
1.157.588
|
525.868
|
|
5
|
Chi SN khoa học và công nghệ
|
50.960
|
50.000
|
960
|
|
6
|
Chi SN văn hoá thông tin
|
165.502
|
128.551
|
36.951
|
|
7
|
Chi SN thể dục thể thao
|
68.934
|
42.847
|
26.087
|
|
8
|
Chi SN phát thanh truyền hình
|
74.531
|
33.499
|
41.032
|
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
1.024.993
|
129.801
|
895.192
|
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
3.219.402
|
645.456
|
2.573.946
|
|
11
|
Chi quốc phòng - an ninh địa phương
|
296.425
|
197.954
|
98.471
|
|
12
|
Chi khác ngân sách
|
42.278
|
20.000
|
22.278
|
|
13
|
Chi trả nợ gốc và lãi vay KBNN
|
205.000
|
205.000
|
|
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
3.230
|
3.230
|
|
|
IV
|
Dự phòng Ngân sách các cấp
|
355.500
|
170.089
|
185.411
|
|
V
|
TW bổ sung vốn sự nghiệp (Phần giao sau)
|
502.682
|
502.682
|
|
|
VI
|
Chương trình MTQG
|
625.747
|
625.747
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư phát triển
|
391.820
|
391.820
|
|
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
233.927
|
233.927
|
|
|
B
|
Thu - chi từ nguồn vốn vay KBNN và NHPT
|
400.000
|
400.000
|
|
|
C
|
Chi không cân đối quản lý qua NSNN
|
13.000
|
13.000
|
|
|
1
|
Chi từ nguồn xổ số (Tăng cường cơ sở vật chất y tế xã)
|
13.000
|
13.000
|
|
|
TT
|
Nội dung
|
Dự toán
chi cấp
tỉnh 2016
|
Tổ chức thực hiện
|
|
Tổng cộng chi cân đối NSĐP
|
10.230.640
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.131.259
|
|
1
|
Chi XDCB từ nguồn cân đối NSĐP
|
1.482.650
|
|
a
|
Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước)
|
1.288.000
|
|
b
|
Chi từ nguồn cấp quyền sử dụng đất
|
194.650
|
|
2
|
Chi trả nợ vay Ngân hàng PT từ nguồn thu nợ cấp huyện
|
76.100
|
|
3
|
Vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu
|
1.572.509
|
|
a
|
Nguồn vốn nước ngoài
|
449.300
|
|
b
|
Nguồn vốn trong nước
|
1.123.209
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.797.633
|
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
1.476.466
|
|
2
|
Sự nghiệp môi trường
|
93.340
|
|
3
|
Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
1.617.131
|
|
4
|
Chi SN Y tế
|
1.157.588
|
|
5
|
Chi SN khoa học và công nghệ
|
50.000
|
|
6
|
Chi SN văn hóa thông tin
|
128.551
|
|
7
|
Chi SN thể dục thể thao
|
42.847
|
|
8
|
Chi SN phát thanh truyền hình
|
33.499
|
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
129.801
|
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
645.456
|
|
11
|
Chi quốc phòng - an ninh địa phương
|
197.954
|
|
12
|
Chi khác ngân sách
|
20.000
|
|
13
|
Chi trả nợ gốc và lãi vay Kho bạc Nhà nước
|
205.000
|
|
III
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
3.230
|
|
IV
|
Dự phòng ngân sách tỉnh
|
170.089
|
|
V
|
Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp (Phần giao sau)
|
502 682
|
|
1
|
Vốn đối ứng các DA nước ngoài
|
10 165
|
|
2
|
Vốn trong nước
|
492 517
|
|
VI
|
Chương trình MTQG
|
625.747
|
|
1
|
Vốn đầu tư phát triển
|
391.820
|
|
-
|
Chương trình XD nông thôn mới
|
75.800
|
|
-
|
Chương trình giảm nghèo bền vững
|
316.020
|
|
2
|
Vốn Sự nghiệp
|
233.927
|
|
-
|
Chương trình XD nông thôn mới
|
97.400
|
|
-
|
Chương trình giảm nghèo bền vững
|
136.527
|
|