QuyếT ĐỊnh công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Thanh Hóa năm 2016


Ngành Tài nguyên và môi trường



tải về 3.61 Mb.
trang4/15
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích3.61 Mb.
#19646
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15

14

Ngành Tài nguyên và môi trường

31 747

10 120

10 637







358







10 632





14.1

Sở Tài nguyên và môi trường

19 194

2 000

9 268







148







7 778





14.2

Chi cục Biển và Hải đảo

1 707



300















1 407





14.3

Chi cục Bảo vệ môi trường

2 047



600















1 447





14.4

Quỹ bảo vệ môi trường

325

325























14.5

Văn phòng đăng ký QSDĐ

913

913























14.6

Đoàn mỏ địa chất

2 510

2 510























14.7

TT quan trắc và Bảo vệ môi trường

811

811























14.8

Trung tâm phát triển quỹ đất

2 251

2 251

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.9

Trung tâm công nghệ thông tin

1 648

969

469







210













14.10

Đoàn đo đạc bản đồ và Quy hoạch

341

341

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Ngành thông tin truyền thông

10 639

1 556

200

1 286





724





20

6 853





15.1

Sở Thông tin và truyền thông

8 921

350

200

1 226





272





20

6 853





15.2

Trung tâm CNTT và truyền thông

1 718

1 206



60





452













16

Ngành Lao động, Thương binh và XH

104 247





10 550

569



154





80 650

12 324





16.1

Sở Lao động TB và Xã hội

18 941





723





154





8 364

9 700





16.2

Chi cục phòng chống TNXH

3 478





180











2 070

1 228





16.3

TT điều dưỡng người có công

9 698

















9 698







16.4

Trung tâm bảo trợ xã hội

21 950







360









21 590







16.5

Trung tâm bảo trợ số 2

6 156







100









6 056







16.6

Trung tâm dịch vụ việc làm

1 396



















1 396





16.7

Trung tâm GD lao động xã hội

16 938

















16 938







16.8

Trung tâm cung cấp dịch vụ công tác xã hội

3 471

















3 471







16.9

TT chăm sóc sức khỏe người có công

3 795

















3 795







16.10

Trung tâm chữa bệnh - GDLĐ xã hội số 2 - Quan Hóa

4 752

















4 752







16.11

Trung tâm Chăm sóc, phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí khu vực miền núi Thanh Hóa

3 050

 

 

 

 

 

 

 

 

3 050

 

 

 

16.12

Làng trẻ SOS Thanh Hóa

975







109









866







16.13

Trường TC nghề Miền núi

2 044





2 044



















16.14

Trường TC nghề TTN đặc biệt KK

7 603





7 603



















17

Ngành Nông nghiệp và PTNT

235 441

109 899

60

11 515





176







113 791





17.1

Sở Nông nghiệp và PTNT

13 618





260





176







13 182





17.2

Chi cục Lâm nghiệp

2 174



















2 174





17.3

Chi cục đê điều và PC lụt bão

10 388

1 495

















8 893





17.4

Chi cục QLCL N. lâm sản và thủy sản

5 348

3 892

















1 456





17.5

Chi cục thú y

25 719

13 812

















11 907





17.6

Chi cục bảo vệ thực vật

15 068

4 698

















10 370





17.7

Chi cục Thủy lợi

1 579



















1 579





17.8

Chi cục Phát triển nông thôn

4 140



















4 140





17.9

VP Điều phối chương trình xây dựng NTM

1 745



















1 745





17.10

Chi cục kiểm lâm

62 977

6 990

















55 987





17.11

Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi Thủy sản

6 414

3 894

60

102













2 358





17.12

Trung tâm nước sạch VSMT nông thôn

1 011

1 011























17.13

Ban quản lý trung tâm phát triển nông thôn

620

620























17.14

Trường Cao đẳng Nông Lâm

5 543





5 543



















17.15

Trường CĐ nghề NN và PTNT

5 610





5 610



















17.16

Trung tâm khuyến nông

4 255

4 255























17.17

TT NC Ư.dụng KHKT giống cây trồng NN

5 811

5 811























17.18

TT NC Ư.dụng KHKT chăn nuôi

885

885























17.19

TT N.cứu và SX giống thủy sản

931

931























17.20

Trung tâm NC ƯD KHCN Lâm nghiệp

1 480

1 480























17.21

Ban QL rừng phòng hộ và rừng đa dụng

16 574

16 574























a

Ban QLý RPH Lang Chánh

1 575

1 575























b

Ban QLý RPH sông Đằn

1 466

1 466























c

Ban QLý RPH Sim

1 099

1 099























d

Ban QLý RPH sông Chàng

1 705

1 705























e

Ban QLý RPH Tĩnh Gia

1 697

1 697























f

Ban QLý RPH sông Lò

1 855

1 855























g

Ban QLý RPH Như Xuân

1 267

1 267























h

Ban QLý RPH Mường Lát

1 921

1 921























i

Ban QLý RPH Thạch Thành

868

868























k

Ban QLý RPH Na Mèo

1 752

1 752























l

Ban QLý RPH Thanh Kỳ

1 369

1 369























17.22

Ban QLý RPH Đầu nguồn sông Chu

1 670

1 670























17.23

BQL khu bảo tồn T. nhiên Pù Luông

5 593

5 593























17.24

BQL khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

7 647

7 647























17.25

BQL khu bảo tồn T. nhiên Xuân Liên

11 628

11 628























17.26

Ban QL Cảng cá Lạch Hới

852

852























17.27

Vườn Quốc gia Bến En

11 706

11 706























17.28

Trung tâm kiểm nghiệm và CN chất lượng NLTS

1 792

1 792























17.29

Đoàn quy hoạch Nông Lâm nghiệp

428

428























17.30

Quỹ bảo vệ và phát triển rừng

543

543























17.31

Đoàn Quy hoạch và thiết kế Thủy lợi

358

358























17.32

Ban quản lý cảng cá Lạch Bạng

616

616























17.33

Ban quản lý cảng cá Hòa Lộc

718

718
























tải về 3.61 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương