TT
|
Nội dung
|
Dự toán chi cấp tỉnh 2016
|
Tổ chức thực hiện
|
|
Tổng cộng chi cân đối NSĐP
|
10.230.640
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.131.259
|
|
1
|
Chi XDCB từ nguồn cân đối NSĐP
|
1.482.650
|
|
a
|
Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước)
|
1.288.000
|
|
b
|
Chi từ nguồn cấp quyền sử dụng đất
|
194.650
|
|
-
|
Chi bổ sung Quỹ phát triển đất
|
50.000
|
|
-
|
Chi trả nợ vay Ngân hàng phát triển
|
144.650
|
|
2
|
Chi trả nợ vay Ngân hàng PT từ nguồn thu nợ cấp huyện
|
76.100
|
|
3
|
Vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu
|
1.572.509
|
|
a
|
Nguồn vốn nước ngoài
|
449.300
|
|
b
|
Nguồn vốn trong nước
|
1.123.209
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.797.633
|
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
1.476.466
|
|
a
|
Phân bổ chi thường xuyên
|
273.148
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
1.203.318
|
|
-
|
Chính sách thủy lợi phí (Cấp cho các công ty thủy nông và các huyện theo diện tích miễn giảm thủy lợi phí)
|
318.025
|
Phân bổ cho các Công ty thủy nông và các địa phương trên cơ sở diện tích tưới tiêu và định mức cấp bù thủy lợi phí
|
-
|
Chính sách khuyến khích thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp
|
130.000
|
Giao Sở NN và PTNT căn cứ Nghị quyết của HĐND tỉnh xác định đối tượng hỗ trợ trình Thường trực HĐND tỉnh
|
-
|
Chính sách hỗ trợ sản xuất giống cây trồng, vật nuôi
|
17.500
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ sản xuất vụ đông năm 2015 - 2016 (Hỗ trợ mua giống ngô và đậu tương trên đất hai lúa, phát triển các mô hình liên kết sản xuất và bao tiêu sản phẩm vụ đông 2015 - 2016)
|
17.000
|
Phân bổ các huyện theo QĐ 3328/QĐ-UBND ngày 01/9/2015
|
-
|
Hỗ trợ các hoạt động khuyến nông (Chương trình trồng trọt; Chương trình chăn nuôi; Chương trình khuyến lâm; Chương trình khuyến ngư; Chương trình thông tin, tuyên truyền, đào tạo)
|
6.000
|
Giao Sở NN và PTNT trình duyệt mô hình làm cơ sở phân bổ kinh phí
|
-
|
Chính sách phát triển lâm, nông nghiệp huyện Mường Lát
|
17.000
|
Giao huyện Mường Lát, đảm bảo 100% vốn cho diện tích đã thực hiện năm 2015 và 80% vốn cho diện tích trồng mới
|
-
|
Chính sách khuyến khích xây dựng nông thôn mới
|
120.000
|
Giao VP điều phối Nông thôn mới phối hợp các ngành liên quan trình UBND tỉnh và Thường trực HĐND tỉnh phân bổ chi tiết
|
-
|
KP an toàn hồ đập, xử lý đê địa phương
|
60.000
|
Phân bổ theo nguyên tắc 100% vốn cho các dự án quyết toán, 70% vốn cho các dự án chuyển tiếp, hạn chế các dự án mở mới trình UBND tỉnh và Thường trực HĐND tỉnh
|
-
|
Chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân tộc vùng ĐBKK phát triển sản xuất
|
30.000
|
Phân bổ cho các địa phương để hỗ trợ theo đối tượng
|
-
|
Chương trình phát triển du lịch (Bao gồm Thực hiện các ĐA, DA; Công tác quy hoạch, phát triển sản phẩm du lịch; XD thương hiệu du lịch; xúc tiến du lịch và phát triển nguồn nhân lực theo KH số 45/KH-UBND)
|
30.000
|
Giao Sở Văn hóa TT&DL phối hợp các ngành liên quan rà soát nội dung, quy mô từng đề án, dự án trình UBND tỉnh phê duyệt làm cơ sở phân bổ
|
-
|
Chính sách khuyến công và các dự án năng lượng
|
15.446
|
Theo QĐ số 2572/QĐ-UBND ngày 27/9/2015
|
-
|
Chính sách xuất khẩu lao động
|
5.000
|
Giao Sở LĐTB&XH xác định số đối tượng hỗ trợ xuất khẩu lao động theo chính sách
|
-
|
Hoạt động đối ngoại, xúc tiến đầu tư, thương mại, quảng bá du lịch
|
25.000
|
Giao Trung tâm xúc tiến Đầu tư và TM chủ trì phối hợp với các ngành liên quan trình phê duyệt kế hoạch làm cơ sở phân bổ kinh phí
|
-
|
Hỗ trợ phát triển giao thông nông thôn (Bao gồm cả KP cắm mốc lộ giới các tuyến đường)
|
130.000
|
Giao Sở GTVT căn cứ Nghị quyết của HĐND tỉnh xác định tiêu chí hỗ trợ làm cơ sở trình UBND tỉnh và Thường trực HĐND tỉnh phân bổ chi tiết
|
-
|
Chi Quỹ bảo trì đường bộ
|
68.347
|
Giao Sở Tài chính cấp cho Quỹ BTĐB
|
-
|
Bổ sung Quỹ cho vay xóa đói giảm nghèo
|
5.000
|
Giao Sở Tài chính cấp cho Ngân hàng CSXH
|
-
|
Chi bổ sung Quỹ đầu tư phát triển
|
50.000
|
Giao Sở Tài chính cấp vốn điều lệ cho Quỹ ĐTPT
|
-
|
Chi đo đạc, lập bản đồ địa chính
|
20.000
|
Giao Sở Tài nguyên MT phối hợp các ngành rà soát lại công tác đo đạc bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh theo nguyên tắc thực hiện dứt điểm từng khu vực, hạn chế mở mới làm cơ sở trình UBND tỉnh và Thường trực HĐND tỉnh phân bổ chi tiết
|
-
|
Chi cho các dự án quy hoạch
|
50.000
|
Phân bổ cho các nhiệm vụ, dự án quy hoạch theo nguyên tắc: bố trí đủ 100% cho các nhiệm vụ theo hồ sơ quyết toán và 70% cho các nhiệm vụ còn lại
|
-
|
KP đối ứng các dự án sự nghiệp kinh tế
|
25.000
|
Phân bổ vốn cho chi hoạt động các ban QLDA theo dự án sử dụng vốn sự nghiệp (Có biểu chi tiết kèm theo)
|
-
|
Chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư vào KKT Nghi Sơn và các KCN
|
18.000
|
Hỗ trợ cho các đối tượng theo QĐ 3667/QĐ-UBND ngày 18/10/2013
|
-
|
Sự nghiệp kinh tế khác (Bao gồm cả KP xây dựng 05 mô hình HTX theo QĐ phê duyệt đề án 4752/QĐ-UBND ngày 29/12/2014, vốn điều lệ cho Quỹ hỗ trợ phát triển HTX; dự chi chính sách mới,…)
|
46.000
|
Hỗ trợ theo chính sách và nhiệm vụ được phê duyệt
|
2
|
Sự nghiệp môi trường
|
93.340
|
|
a
|
Phân bổ chi thường xuyên
|
28.340
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
65.000
|
|
-
|
Sự nghiệp môi trường chi cho các nhiệm vụ, dự án
|
65.000
|
|
|
+ Vốn đối ứng các dự án ô nhiễm môi trường
|
42.000
|
Phân bổ chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án được duyệt
|
|
+ Hỗ trợ các địa phương xử lý rác thải bằng công nghệ lò đốt
|
15.000
|
Giao Sở Tài nguyên môi trường xây dựng cơ chế làm cơ sở phân bổ
|
|
+ Chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng
|
8.000
|
Hỗ trợ các đối tượng theo Nghị quyết HĐND tỉnh
|
3
|
Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
1.617.131
|
|
a
|
Phân bổ chi thường xuyên
|
1.283.522
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
333.609
|
|
-
|
Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực
|
20.000
|
Giao Sở Nội vụ phối hợp các ngành liên quan xây dựng kế hoạch trình UBND tỉnh phê duyệt làm cơ sở phân bổ kinh phí để thực hiện
|
-
|
KP tổ chức hội khỏe Phù Đổng toàn quốc tại Thanh Hóa
|
30.000
|
Giao Sở GD&ĐT xây dựng kế hoạch trình UBND tỉnh phê duyệt làm cơ sở phân bổ kinh phí để thực hiện
|
-
|
Đề án mở rộng, nâng cấp một số hạng mục để đạt tiêu chí trường THPT đạt chuẩn quốc gia đến năm 2020 theo QĐ 3951/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 và 5194/QĐ-UBND ngày 10/12/2015
|
38.000
|
Phân bổ cho các dự án trên cơ sở đề án, đảm bảo mục tiêu đạt trường chuẩn quốc gia vào năm 2017 theo cam kết của các trường báo cáo Thường trực HĐND tỉnh
|
-
|
Đề án mở rộng, nâng cấp nhà ở nội trú cho học sinh THCS và THPT các huyện miền núi cao theo QĐ số 4156/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 (Xây dựng các trường thuộc 04 huyện Thường Xuân, Quan Hóa, Quan Sơn, Bá Thước)
|
26.000
|
Kết hợp nguồn 2015 chuyển sang để phân bổ cho các dự án theo đề án được duyệt, báo cáo Thường trực HĐND tỉnh
|
-
|
KP tăng cường cơ sở vật chất (Cải tạo Trường THPT chuyên Lam Sơn, Trường ĐH Hồng Đức, Trường CĐ Nông Lâm, Nhà làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo, hỗ trợ xây dựng các trường phải di dời theo QĐ của UBND tỉnh; Vốn đối ứng Chương trình mục tiêu)
|
175.000
|
Phân bổ theo từng dự án được duyệt, báo cáo Thường trực HĐND tỉnh
|
-
|
Chi xây dựng Trường Chính trị tại tỉnh Hủa Phăn - Lào
|
17.500
|
Hỗ trợ theo Hiệp định
|
-
|
Dự chi chính sách mới và hỗ trợ khác (Gồm cả hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ hợp tác xã)
|
27.109
|
|
4
|
Chi SN Y tế
|
1.157.588
|
|
a
|
Phân bổ chi thường xuyên
|
1.017.588
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
120.000
|
|
-
|
Thanh toán các dự án sự nghiệp y tế (Mua sắm thiết bị bệnh viện ĐK Ngọc Lặc, Hậu Lộc, Triệu Sơn, Tĩnh Gia, Nông Cống, Hoằng Hóa, Ban Bảo vệ sức khỏe, BV Nội tiết tỉnh)
|
45.000
|
Phân bổ chi tiết theo dự án, báo cáo Thường trực HĐND tỉnh
|
-
|
KP thành lập các bệnh viện (Ung bướu, khoa Quốc tế bệnh viện Đa khoa tỉnh, Phân viện ĐH Y Hà Nội tại Thanh Hóa…)
|
35.000
|
Hỗ trợ theo chính sách được duyệt
|
-
|
Kế hoạch tăng cường cơ sở vật chất toàn ngành
|
40.000
|
|
|
+ Mua sắm, sửa chữa trang thiết bị toàn ngành
|
30.000
|
Giao Sở Y tế trình KH mua sắm để thực hiện
|
|
+ Mở rộng, cải tạo khu điều trị Bệnh viện Phụ sản theo QĐ 3152/QĐ-UBND ngày 19/8/2015
|
8.000
|
Phân bổ 70% theo dự án được duyệt
|
|
+ Nhà làm việc TT Chăm sóc sức khỏe sinh sản theo QĐ 3028/QĐ-UBND ngày 12/8/2015
|
2.000
|
c
|
Quỹ Khám chữa bệnh người nghèo theo QĐ 14/QĐ-TTg
|
20.000
|
|
5
|
Chi SN khoa học và công nghệ
|
50.000
|
|
a
|
Phân bổ chi thường xuyên
|
14.454
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
35.546
|
|
-
|
KP thực hiện các nhiệm vụ, đề tài khoa học
|
35.546
|
Giao Sở KHCN phối hợp các ngành liên quan rà soát các đề tài trình UBND tỉnh phân bổ trên nguyên tắc các đề tài mới đảm bảo chất lượng, có tính ứng dụng cao.
|
6
|
Chi SN văn hóa thông tin
|
128.551
|
|
a
|
Phân bổ chi thường xuyên
|
75.551
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
53.000
|
|
-
|
Các hoạt động tuyên truyền, kỷ niệm các ngày lễ lớn và bầu cử các cấp
|
4.000
|
Giao Sở VH-TDTT xây dựng kế hoạch trình UBND tỉnh làm cơ sở phân bổ
|
-
|
Kinh phí trùng tu, tôn tạo các di tích địa phương
|
30.000
|
Giao Sở VH-TT&DL phối hợp Sở Tài chính trên cơ sở đề án, dự án được duyệt, cơ cấu nguồn vốn (ngân sách tỉnh - huyện - xã và nguồn xã hội hóa) báo cáo UBND tỉnh, Thường trực HĐND tỉnh phân bổ chi tiết
|
-
|
Kinh phí ứng dụng CNTT trong các cơ quan Nhà nước
|
15.000
|
Phân bổ theo kế hoạch được phê duyệt
|
-
|
Chi hỗ trợ xuất bản sách đặt hàng và các nhiệm vụ khác
|
4.000
|
Hỗ trợ theo nhiệm vụ được duyệt
|
7
|
Chi SN thể dục thể thao
|
42.847
|
|
a
|
Phân bổ chi thường xuyên
|
2.847
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
40.000
|
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ đào tạo phát triển bóng đá (Bao gồm cả hoàn ứng 10 tỷ)
|
40.000
|
Giao Sở VH-TT&DL thực hiện theo đề án
|
8
|
Chi SN phát thanh truyền hình
|
33.499
|
|
a
|
Phân bổ chi thường xuyên
|
27.499
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
6.000
|
|
-
|
KP đối ứng dự án tăng cường CSVC cho hệ thống thông tin truyền thông cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới hải đảo và hệ thống đài xã…
|
6.000
|
Giao Sở Thông tin Truyền thông thực hiện theo dự án được duyệt
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
129.801
|
|
a
|
Phân bổ chi thường xuyên
|
94.361
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
35.440
|
|
-
|
Dự tăng đối tượng và chi ĐBXH khác (Bao gồm vận chuyển gạo hỗ trợ cho học sinh các vùng khó khăn và trồng rừng, điều tra cung cầu lao động, …)
|
15.000
|
Phân bổ theo quyết định được phê duyệt
|
-
|
Tặng quà người có công dịp Tết Nguyên Đán + 27/7
|
20.440
|
Phân bổ theo đối tượng
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
645.456
|
|
a
|
Phân bổ chi thường xuyên
|
580.456
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
65.000
|
|
-
|
Kinh phí mua sắm, sửa chữa trụ sở, tài sản, phương tiện và chi đột xuất khác (Gồm cả sửa chữa nhà công vụ các huyện miền núi cao)
|
50.000
|
Thực hiện theo các nhiệm vụ cụ thể
|
-
|
Kinh phí bầu cử HĐND các cấp
|
15.000
|
Phân bổ theo Kế hoạch của HĐND tỉnh
|
11
|
Chi quốc phòng - an ninh địa phương
|
197.954
|
|
a
|
Phân bổ chi thường xuyên
|
180.854
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
128.100
|
|
-
|
Chi an ninh
|
52.754
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
17.100
|
|
-
|
Kinh phí chuẩn bị động viên
|
12.000
|
Thực hiện theo mục tiêu của Trung ương
|
-
|
Hỗ trợ phòng chống ma túy và các nhiệm vụ khác
|
5.100
|
Thực hiện theo nhiệm vụ cụ thể
|
12
|
Chi khác ngân sách
|
20.000
|
|
13
|
Chi trả nợ gốc và lãi vay Kho bạc Nhà nước
|
205.000
|
|
III
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
3.230
|
|
IV
|
Dự phòng ngân sách tỉnh
|
170.089
|
|
V
|
Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp (Phần giao sau)
|
502 682
|
|
1
|
Vốn đối ứng các DA nước ngoài
|
10 165
|
Thực hiện theo mục tiêu của Trung ương
|
-
|
Chương trình nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả tại 08 tỉnh ĐBSH
|
3 200
|
|
-
|
Chương trình đảm bảo chất lượng trường học SEQAP (VSN)
|
6 965
|
|
+
|
Dự án đào tạo và hội thảo
|
550
|
|
+
|
Quỹ giáo dục nhà trường
|
1 220
|
|
+
|
Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh
|
5 195
|
|
2
|
Vốn trong nước
|
492 517
|
|
-
|
Hỗ trợ một số chính sách NS địa phương đảm bảo
|
21.622
|
Thực hiện theo mục tiêu của Trung ương
|
-
|
Chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP
|
108.600
|
Phân bổ theo chính sách
|
-
|
Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội
|
81.324
|
Phân bổ theo đối tượng
|
-
|
Xử lý ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
|
14.621
|
Thực hiện theo mục tiêu của Trung ương
|
-
|
Trung ương hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ địa phương
|
266.350
|
Thực hiện theo mục tiêu của Trung ương
|
VI
|
Chương trình MTQG
|
625.747
|
|
1
|
Vốn đầu tư phát triển
|
391.820
|
|
-
|
Chương trình XD nông thôn mới
|
75.800
|
|
-
|
Chương trình giảm nghèo bền vững
|
316.020
|
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
233.927
|
|
-
|
Chương trình XD nông thôn mới
|
97.400
|
|
-
|
Chương trình giảm nghèo bền vững
|
136.527
|
|