QuyếT ĐỊnh công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Thanh Hóa năm 2016



tải về 3.61 Mb.
trang11/15
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích3.61 Mb.
#19646
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15

UBND TỈNH THANH HÓA Mẫu số 19/CKTC-NSĐP



BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số: 5472/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

TÊN HUYỆN

Tổng thu NSNN năm 2016

TRONG ĐÓ

Cục thuế thu

Gồm

Huyện, TX, TP thu

Gồm

Thuế môn bài

Thuế tài nguyên

Tiền thuê đất

Thu cấp quyền KTKS

Phí BV MT KTKS

Phí nước thải SH

Thu từ khối DNNN

Thuế CTN NQD

Thuế thu nhập CN

Thu tiền SD đất

Thuế SD đất phi NN

Thu tiền thuê đất

Lệ phí trước bạ

Phí và LP

Phí BVMT KT KS

Thu cấp quyền KTKS

Thu tại xã

Thu khác NSH

 

Tổng số

3.364.223

184.205

2.710

82.411

58.280

7.560

28.043

5.201

3.180.018

39.450

717.750

131.750

1.500.000

45.000

21.720

500.000

12.580

19.050

30.440

140.000

22.278

1

TP. Thanh Hóa

1.264.748

53.698

1.484

3.132

43.270

370

1.617

3.825

1.211.050

3.200

262.000

59.000

620.000

15.250

9.000

219.000

2.700

3.300

2.800

8.500

6.300

2

TX. Sầm Sơn

195.797

1.298

99

 

300

 

 

899

194.499

8.000

35.827

7.460

120.000

2.670

910

15.250

422

60

 

3.000

900

3

TX. Bỉm Sơn

158.209

49.009

105

25.205

6.000

208

17.014

477

109.200

200

45.000

4.600

25.000

1.800

2.000

17.700

950

450

7.800

2.700

1.000

4

H. Hà Trung

79.949

2.674

60

158

1.200

714

542

 

77.275

1.700

12.900

2.050

35.000

1.450

400

9.100

490

2.210

3.200

8.000

775

5

H. Nga Sơn

152.946

116

36

 

80

 

 

 

152.830

23.000

22.800

3.600

80.000

1.100

480

11.600

500

600

850

7.500

800

6

H. Hậu Lộc

78.405

655

27

50

50

278

250

 

77.750

300

14.000

3.500

40.000

1.500

250

11.500

500

100

 

5.700

400

7

H. Hoằng Hóa

132.871

171

48

 

120

 

3

 

132.700

 

27.600

4.600

65.000

2.300

400

19.600

700

150

 

12.000

350

8

H. Quảng Xương

104.351

900

37

42

800

 

21

 

103.451

 

20.673

3.840

52.000

1.830

390

17.450

728

440

 

5.500

600

9

H. Tĩnh Gia

195.150

17.300

273

7.394

2.500

2.300

4.833

 

177.850

2.200

37.500

8.200

80.000

2.800

900

30.800

450

3.350

3.800

6.300

1.550

10

H. Nông Cống

72.025

1.125

33

532

100

 

460

 

70.900

200

11.900

2.150

30.000

600

150

16.400

350

650

900

7.000

600

11

H. Đông Sơn

66.477

1.177

34

202

300

301

340

 

65.300

 

14.200

1.500

30.000

700

300

12.000

550

750

1.400

3.500

400

12

H. Triệu Sơn

105.119

899

43

41

800

 

15

 

104.220

100

18.600

4.200

50.000

1.900

500

20.700

165

935

120

6.500

500

13

H. Thọ Xuân

136.721

2.018

52

126

1.800

 

40

 

134.703

 

25.500

5.000

60.000

4.000

900

18.600

500

250

3.500

15.000

1.453

14

H. Yên Định

152.300

2.950

44

919

280

1.184

523

 

149.350

 

29.500

3.300

75.000

3.300

2.600

14.650

430

2.070

2.500

14.500

1.500

15

H. Thiệu Hóa

90.409

79

29

 

50

 

 

 

90.330

50

17.000

2.700

45.000

2.200

680

11.350

420

1.380

150

9.000

400

16

H. Vĩnh Lộc

41.528

708

29

184

80

251

164

 

40.820

 

7.100

1.850

20.000

650

950

6.250

140

210

170

3.000

500

17

H. Thạch Thành

41.845

115

35

 

80

 

 

 

41.730

 

14.100

2.300

10.000

560

70

6.950

365

35

100

7.000

250

18

H. Cẩm Thủy

45.256

706

27

160

30

414

75

 

44.550

 

11.250

2.450

13.000

100

200

8.500

300

250

500

7.100

900

19

H. Ngọc Lặc

49.976

1.176

49

135

150

683

159

 

48.800

 

15.000

2.500

18.000

120

20

8.500

510

 

350

3.500

300

20

H. Như Thanh

32.047

2.667

22

1.434

200

251

760

 

29.380

 

7.400

1.350

14.000

50

480

3.550

400

800

200

800

350

21

H. Lang Chánh

10.258

928

15

692

 

 

221

 

9.330

 

5.600

480

 

 

 

2.800

50

50

 

100

250

22

H. Bá Thước

30.909

12.479

23

12.298

 

73

85

 

18.430

 

8.200

1.000

5.000

 

 

2.900

140

240

 

600

350

23

H. Quan Hóa

17.195

3.205

20

2.455

30

 

700

 

13.990

500

10.000

670

 

 

10

1.800

30

270

160

50

500

24

H. Thường Xuân

49.218

26.518

31

26.422

10

 

55

 

22.700

 

8.800

1.000

7.000

40

10

4.900

370

130

100

150

200

25

H. Như Xuân

36.011

1.031

28

253

50

534

166

 

34.980

 

18.700

1.100

6.000

80

100

6.000

380

20

1.300

800

500

26

H. Mường Lát

6.658

488

11

477

 

 

 

 

6.170

 

4.600

480

 

 

 

700

20

20

 

200

150

27

H. Quan Sơn

17.846

116

16

100

 

 

 

 

17.730

 

12.000

870

 

 

20

1.450

20

330

540

2.000

500


tải về 3.61 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương