QuyếT ĐỊnh công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Thanh Hóa năm 2016



tải về 3.61 Mb.
trang9/15
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích3.61 Mb.
#19646
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   15

UBND TỈNH THANH HÓA Mẫu số 18/CKTC-NSĐP




BIỂU TỔNG HỢP

CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN - XÃ NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số: 5472/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015

của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng


TT

Tên huyện

Thu NSNN năm 2016

Thu cân đối (Huy động từ nguồn CCTL còn lại tại các huyện, thị, TP)

Tổng chi
NS huyện xã


Tiết kiệm 10% chi thường xuyên và 40% HP CCTL

Bổ sung ngân sách cấp dưới

Tổng thu
NSNN


Điều tiết
NS huyện


Tổng số

Bổ sung
cân đối


Bổ sung có mục tiêu

A

B

1

2

3

4

5

6=4-2-3-5

7

8

 

Tổng số

3.364.223

2.944.025

61.576

11.753.191

98.463

8.649.127

8.026.170

622.958

1

TP. Thanh Hóa

1.264.748

923.584

8.422

1.194.406

9.320

253.079

229.563

23.516

2

Sầm Sơn

195.797

173.714

3.020

371.821

2.763

192.324

181.102

11.222

3

Bỉm Sơn

158.209

144.756

6.833

189.998

2.544

35.865

31.073

4.791

4

Hà Trung

79.949

77.277

 

359.752

2.867

279.608

264.479

15.129

5

Nga Sơn

152.946

129.334

78

444.484

3.683

311.389

293.552

17.837

6

Hậu Lộc

78.405

77.839

 

460.737

4.369

378.530

355.821

22.709

7

Hoằng Hóa

132.871

132.583

2.149

625.642

5.822

485.088

455.853

29.235

8

Quảng Xương

104.351

103.807

 

502.996

5.606

393.583

366.192

27.391

9

Tĩnh Gia

195.150

191.175

12.000

671.341

6.758

461.408

433.335

28.073

10

Nông Cống

72.025

71.377

 

430.069

4.272

354.421

335.484

18.936

11

Đông Sơn

66.477

65.556

448

246.434

2.390

178.040

166.900

11.140

12

Triệu Sơn

105.119

104.416

5.006

516.484

5.102

401.960

374.196

27.764

13

Thọ Xuân

136.721

134.153

 

622.890

5.343

483.394

448.865

34.529

14

Yên Định

152.300

149.634

 

476.017

3.991

322.391

300.466

21.925

15

Thiệu Hóa

90.409

89.860

2.621

396.757

4.125

300.151

278.723

21.428

16

Vĩnh Lộc

41.528

40.944

587

289.599

2.236

245.832

232.561

13.270

17

Thạch Thành

41.845

41.722

 

457.031

3.479

411.830

379.762

32.068

18

Cẩm Thủy

45.256

44.798

 

352.478

2.702

304.978

276.280

28.697

19

Ngọc Lặc

49.976

49.487

4.693

480.886

3.322

423.385

385.129

38.256

20

Như Thanh

32.047

31.593

381

382.136

2.577

347.585

327.932

19.653

21

Lang Chánh

10.258

10.258

722

252.124

1.733

239.411

220.617

18.794

22

Bá Thước

30.909

30.880

4.091

450.636

2.979

412.686

375.977

36.709

23

Quan Hóa

17.195

16.615

2.793

290.924

2.040

269.476

249.228

20.247

24

Thường Xuân

49.218

49.169

6.246

442.899

2.709

384.774

352.750

32.024

25

Như Xuân

36.011

35.213

363

342.767

2.314

304.876

280.006

24.870

26

Mường Lát

6.658

6.658

1.123

220.638

1.716

211.142

193.172

17.970

27

Quan Sơn

17.846

17.622

 

281.248

1.703

261.922

237.149

24.774

UBND TỈNH THANH HÓA Mẫu số 18a/CKTC-NSĐP

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số: 5472/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng


S

TT

Tên huyện

Tổng chi NSHX năm 2016 (chưa trừ 10% TK, 40% HP)

Tổng chi NSHX năm 2016 (đã trừ 10% TK, 40% HP)

Chi đầu tư XDCB

Tổng số chi thường xuyên

Trong đó

Dự toán chi

Tiết kiệm 10%, 40% học phí thực hiện CCTL

Dự toán giao đơn vị

SN Kinh tế

SN Môi trường

SN KH CN

SN PTTH

Dự toán chi

Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL

Dự toán giao đơn vị

Dự toán chi

Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL

Dự toán giao đơn vị

Dự toán chi

Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL

Dự toán giao đơn vị

 

Tổng số:

11.753.191

11.654.728

1.305.350

10.262.430

98.463

10.163.967

312.551

4.823

307.728

185.970

1.815

184.155

960

41.778

746

41.032

1

TP. Thanh Hóa

1.194.406

1.185.085

445.350

737.010

9.320

727.690

71.295

153

71.142

95.446

750

94.696

40

1.255

0

1.255

2

TX. Sầm Sơn

371.821

369.057

106.500

260.883

2.763

258.120

17.340

10

17.330

20.293

270

20.023

40

741

12

729

3

TX. Bỉm Sơn

189.998

187.454

18.500

168.301

2.544

165.756

15.150

36

15.114

30.979

270

30.709

40

778

14

764

4

H. Hà Trung

359.752

356.885

35.000

318.707

2.867

315.840

8.685

180

8.505

2.902

21

2.881

35

1.042

27

1.015

5

H. Nga Sơn

444.484

440.801

80.000

357.925

3.683

354.242

6.690

214

6.476

1.380

23

1.358

35

1.062

30

1.032

6

H. Hậu Lộc

460.737

456.369

40.000

413.647

4.369

409.279

5.583

208

5.375

1.780

26

1.755

35

1.069

32

1.036

7

H. Hoằng Hóa

625.642

619.820

65.000

550.597

5.822

544.775

8.600

382

8.218

1.453

41

1.412

35

1.650

31

1.619

8

H. Quảng Xương

502.996

497.390

52.000

442.805

5.606

437.199

11.322

328

10.994

1.369

33

1.336

35

1.195

42

1.153

9

H. Tĩnh Gia

671.341

664.583

80.000

581.239

6.758

574.482

11.008

255

10.752

8.333

28

8.305

35

1.510

34

1.476

10

H. Nông Cống

430.069

425.797

30.000

392.382

4.272

388.110

7.759

259

7.500

1.235

27

1.208

35

1.130

29

1.101

11

H. Đông Sơn

246.434

244.044

30.000

212.130

2.390

209.740

3.884

164

3.720

1.215

20

1.195

35

940

26

914

12

H. Triệu Sơn

516.484

511.382

50.000

457.721

5.102

452.619

8.066

280

7.786

1.885

29

1.856

35

1.326

36

1.290

13

H. Thọ Xuân

622.890

617.547

60.000

552.732

5.343

547.389

27.711

321

27.390

1.632

38

1.595

35

1.324

37

1.287

14

H. Yên Định

476.017

472.026

75.000

393.765

3.991

389.775

10.283

224

10.060

2.743

26

2.717

35

1.177

33

1.144

15

H. Thiệu Hóa

396.757

392.632

45.000

344.996

4.125

340.871

6.236

243

5.993

1.530

26

1.505

35

1.031

36

996

16

H. Vĩnh Lộc

289.599

287.362

20.000

265.161

2.236

262.925

6.522

112

6.410

924

14

910

35

932

19

913

17

H. Thạch Thành

457.031

453.553

10.000

439.404

3.479

435.925

9.055

218

8.837

1.035

26

1.010

35

1.509

40

1.469

18

H. Cẩm Thủy

352.478

349.776

13.000

333.562

2.702

330.859

5.930

148

5.782

985

17

968

35

1.544

26

1.518

19

H. Ngọc Lặc

480.886

477.565

18.000

454.744

3.322

451.423

15.700

169

15.531

934

19

915

35

1.861

24

1.837

20

H. Như Thanh

382.136

379.559

14.000

362.007

2.577

359.429

4.390

121

4.269

1.710

15

1.695

35

1.542

27

1.515

21

H. Lang Chánh

252.124

250.391

0

247.471

1.733

245.738

8.925

76

8.850

717

11

706

35

1.972

33

1.939

22

H. Bá Thước

450.636

447.657

5.000

437.269

2.979

434.291

5.223

175

5.048

1.060

20

1.041

35

2.624

25

2.599

23

H. Quan Hóa

290.924

288.884

0

285.674

2.040

283.634

11.113

133

10.980

1.451

16

1.435

35

2.250

25

2.225

24

H. Thường Xuân

442.899

440.189

7.000

428.100

2.709

425.391

4.255

124

4.131

835

15

820

35

2.405

23

2.381

25

H. Như Xuân

342.767

340.453

6.000

330.898

2.314

328.584

8.568

135

8.433

861

16

845

35

2.380

32

2.348

26

H. Mường Lát

220.638

218.923

0

216.823

1.716

215.107

4.048

62

3.986

470

9

461

35

2.328

27

2.301

27

H. Quan Sơn

281.248

279.544

0

276.477

1.703

274.774

9.210

95

9.115

814

12

802

35

3.202

28

3.174


tải về 3.61 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương