Quy ho¹ch xy dùng n ng th n míi x· B¸t Trµng – HuyÖn Gia Lm – tp. Hµ Néi



tải về 1.7 Mb.
trang22/24
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích1.7 Mb.
#19858
1   ...   16   17   18   19   20   21   22   23   24

II. KIẾN NGHỊ


  • Các cơ quan chức năng quy hoạch các khu vực dân cư theo mô hình nhà ở kết hợp thương mại, dịch vụ.

  • Lập Dự án Đầu tư theo danh mục các dự án ưu tiên

  • Đầu tư xây dựng khu trung tâm xã Bát Tràng phát triển đồng bộ về cơ sở hạ tầng, thúc đẩy kinh tế hàng hóa, dịch vụ thương mại và du lịch phát triển.

  • Đề nghị Nhà nước hộ trợ kinh phí từ nguồn ngân sách của Trung ương, thành phố, Huyện để xã có cơ sở đầu tư các dự án theo quy hoạch được duyệt.

  • Ngoài ra xã cũng huy động các nguồn vốn từ nội lực của nhân dân và các nguồn vốn hợp pháp khác để xây dựng Bát Tràng trở thành xã nông thôn mới theo tiêu chí của Trung ương, của thành phố.

PHỤ LỤC 1

Biểu hiện trạng sử dụng đất

(theo Thông tư 13/2011/TTLT-BXD-BNNPTNT-BTN&MT ngày 28/10/2011)













Biểu 01

TT

Mục đích sử dụng đất



Diện tích

Cơ cấu







(ha)

(%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

164,03

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

20,6379

12,58

1.1

Đất lúa nư­ớc (gồm đất chuyên trồng
lúa n­ước và đất lúa nư­ớc còn lại)

DLN

 

 

1.2

Đất trồng lúa nư­ơng

LUN

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

1.5

Đất rùng phòng hộ

RPH

20,6379

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

88,8803

54,19

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,8229

0,50

2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

 

2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

26,1146

 

2.6

Đất sản xuất VLXD gốm sứ

SKX

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.8

Đất di tích, danh thắng

DDT

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

2.10

Đất tôn giáo tín ng­ưỡng

TTN

1,1727

 

2.11

Đất nghĩa trang nghĩa địa

NTD

2,68

1,63

2.12

Đất có mặt n­ước chuyên dùng

MNC

10,00

6,10

2.13

Đất sông, suối

SON

19,3809

 

2.14

Đất phất triển hạ tầng

DHT

28,71

17,50

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

3

Đất ch­ưa sử dụng

CSD

0,5359

0,33

4

Đất khu du lịch

DDL

 

 

5

Đất khu dân c­ư nông thôn

DNT

53,98

32,91

 

Trong đó: Đất ở tại nông thôn

ONT

44,2242

26,96

PHỤ LỤC 2

Biểu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

(theo Thông tư 13/2011/TTLT-BXD-BNNPTNT-BTN&MT ngày 28/10/2011)













Biểu 02

TT

Mục đích sử dụng đất



Diện tích

Cơ cấu

(ha)

(%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

164,03

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,0

0,00

1.1

Đất lúa n­ước (gồm đất chuyên trồng lúa nước và đất lúa n­ước còn lại)

DLN

 

 

1.2

Đất trồng lúa n­ương

LUN

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

1.5

Đất rùng phòng hộ

RPH

0,0

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

Trong đó: Khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

95,94

58,49

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,82

0,50

2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

 

2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

31,27

 

2.6

Đất sản xuất VLXD gốm sứ

SKX

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.8

Đất di tích, danh thắng

DDT

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,77

 

2.10

Đất tôn giáo tín ng­ưỡng

TTN

1,17

 

2.11

Đất nghĩa trang nghĩa địa

NTD

2,68

1,63

2.12

Đất có mặt n­ước chuyên dùng

MNC

10,00

6,10

2.13

Đất sông, suối

SON

19,38

11,82

2.14

Đất phất triển hạ tầng

DHT

29,84

18,19

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

3

Đất chư­a sử dụng

CSD

0,00

0,00

4

Đất khu du lịch

DDL

 

 

5

Đất khu dân c­ư nông thôn

DNT

68,09

41,51

 

Trong đó:Đất ở tại nông thôn

ONT

48,25

29,42


PHỤ LỤC 3

Biểu diện tích đất chuyển mục đích sử dụng trong kỳ quy hoạch

(theo Thông tư 13/2011/TTLT-BXD-BNNPTNT-BTN&MT ngày 28/10/2011)

 

 

 

 

Biểu 03

TT

Chỉ tiêu




Diện tích

(ha)

Phân kỳ

2011-2015

2016-2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN










1.1

Đất lúa nư­ớc (gồm đất chuyên trồng
lúa n­ước và đất lúa nư­ớc còn lại)

DLN/PNN










1.2

Đất trồng lúa n­ương

LUN/PNN










1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN










1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN










1.5

Đất rùng phòng hộ

RPH/PNN

20,64

16,35

4,29

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN










1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN










1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN










1.9

Đất làm muối

LMU/PNN










1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN










2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp













2.1

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN










2.2

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUC/LNP










2.3

Đất chuyên trồng lúa nư­ớc chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS










2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR










2.5

Đất rừng đặcdụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR










2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR










Каталог: UserFiles -> phihoanglong -> QHXDNONGTHONMOI -> 2014 -> HANOI -> HUYENGIALAM
UserFiles -> 29 Thủ tục công nhận tuyến du lịch cộng đồng
UserFiles -> BÀi phát biểu củA ĐẠi diện sinh viên nhà trưỜng sv nguyễn Thị Trang Lớp K56ktb
UserFiles -> BỘ XÂy dựNG
UserFiles -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
UserFiles -> BỘ XÂy dựng số: 10/2013/tt-bxd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
UserFiles -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam kho bạc nhà NƯỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
UserFiles -> MÔn toán bài 1: Tính a) (28,7 + 34,5) X 2,4 b) 28,7 + 34,5 X 2,4 Bài 2: Bài toán
UserFiles -> CỦa bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin về việc thành lập tạp chí di sản văn hóa thuộc cục bảo tồn bảo tàng bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin
HUYENGIALAM -> MỤc lục chưƠng 1: MỞ ĐẦU 6
HUYENGIALAM -> Ủy ban nhân dân xã DƯƠng quang thuyết minh tổng hợP

tải về 1.7 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   16   17   18   19   20   21   22   23   24




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương