0.1.5.Lưới phân phối 0.1.5.1.Đường dây 22kV:
Toàn bộ lưới điện trung thế tỉnh Bình Dương hiện đang vận hành ở cấp điện áp 22kV.
Tổng chiều dài của các đường dây trung thế 22kV trên địa bàn tỉnh là 2.882 km, trong đó có 2.167 km đường dây 3 pha (trong đó có 95 km là cáp ngầm) và 715 km đường dây 1 pha.
Lưới điện phân phối trên không vận hành theo chế độ trung tính nối đất trực tiếp thuộc hệ 3 pha 4 dây.
Phần lớn lưới điện là đường dây 3 pha, lưới 1 pha chỉ gồm một số nhánh nhỏ đưa điện đến các hộ phụ tải sinh hoạt ở các ấp vùng sâu, vùng xa, trong các ngõ hẻm hoặc đường nhỏ mới mở ở các huyện.
Lưới điện phân phối ngầm chủ yếu tại thị xã Thủ Dầu Một và lộ ra tại các trạm 110kV, một số khu quy hoạch dân cư và Khu liên hợp thị xã Thủ Dầu Một.
Cột gồm chủ yếu là cột bê tông ly tâm. ngoài ra còn một số ít cột bêtông đúc tại chỗ tại Phú Giáo và Dầu Tiếng.
Dây dẫn gồm các loại dây AC-240, 185, 120, 95, 70, 50, 35 mm2 và dây đồng M-48, 38, 22 mm2. Sứ cách điện tại các trụ đỡ dùng sứ đứng 24kV. Sứ néo dùng loại thủy tinh hoặc gốm.
Về kết cấu lưới : hầu hết các trạm biến áp trung gian đều nối lưới hỗ trợ qua lại lẫn nhau. Sơ đồ lưới điện tại nội thị thị xã Thủ Dầu Một và một số khu vực trung tâm các huyện có kết cấu mạch vòng vận hành bình thường để hở bằng các thiết bị phân đoạn (LBS, FCO) với mục đích dự phòng lẫn nhau. Lưới điện ngoại thị và nông thôn có kết cấu hình tia.
Bảng 1-4: Đặc điểm kỹ thuật các tuyến trục chính trung thế đến tháng 6/2011
Stt
|
Tên trạm/tuyến
|
Dây dẫn
|
Chiều dài trục chính
(m)
|
Pmax (MW)
|
Tổn thất điện áp cuối tuyến (%)
|
I
|
Trạm 110kV Gò Đậu
|
|
|
|
|
1
|
471 Shijar
|
AC-240
|
5.106
|
10,4
|
1,8
|
2
|
473 Thị Xã
|
AC-240
|
5.648
|
9,4
|
1,3
|
3
|
475 Nhà Máy Đường
|
AC-240
|
3.457
|
11,9
|
0,4
|
4
|
477 Lái Thiêu
|
AC-240
|
1.712
|
14,3
|
9,4
|
5
|
479 Việt Hương
|
AC-240
|
2.412
|
0,0
|
6,2
|
6
|
481 Sao Quỳ
|
AC-240
|
4.700
|
0,0
|
1,7
|
7
|
Tuyến 472-Sư 7
|
AC-240
|
5,032
|
0,0
|
3,4
|
8
|
474 Tân Khánh
|
AC-240
|
5.032
|
5,6
|
1,8
|
9
|
Tuyến 476-TV
|
AC-240
|
|
0,0
|
|
10
|
478 Suối Cát
|
AC-240
|
2.412
|
15,9
|
8,4
|
11
|
480 An Thạnh
|
AC-240
|
2.271
|
13,1
|
8,6
|
12
|
482 Minh Long
|
AC-240
|
2.271
|
14,7
|
8,8
|
II
|
Trạm 110kV Bến Cát
|
|
|
|
|
1
|
471 Viễn Thông
|
AC-240
|
2.160
|
10,1
|
0,9
|
2
|
473 Hoàng Gia
|
AC-240
|
9.187
|
8,7
|
6,8
|
3
|
475 Cầu Tây
|
AC-240
|
5.400
|
4,6
|
0,6
|
4
|
477 Mỹ Phước
|
AC-240
|
11.180
|
0,0
|
|
5
|
479 Lai Hưng
|
AC-240
|
5.940
|
3,2
|
1,4
|
6
|
481 Sở Sao
|
AC-240
|
8.925
|
8,0
|
5,2
|
7
|
472 Bưng Cầu
|
AC-240
|
8.925
|
12,3
|
6,9
|
8
|
474 Long Nguyên
|
AC-240
|
7.680
|
8,1
|
2,5
|
9
|
476 Mọi Nước
|
AC-240
|
2.455
|
8,3
|
0,5
|
10
|
478 Tân Định
|
AC-240
|
9.182
|
4,7
|
6,9
|
III
|
Trạm 110kV Thới Hoà
|
|
|
|
|
1
|
471 Chánh Dương
|
AC-240
|
2.582
|
6,5
|
0,8
|
2
|
473 Yazaki
|
AC-240
|
2.760
|
9,8
|
2,5
|
3
|
475 Phú An
|
AC-240
|
4.200
|
11,9
|
0,2
|
4
|
477 An Tây
|
AC-240
|
15.900
|
12,3
|
0,3
|
5
|
479 Bến Ván
|
AC-240
|
1.020
|
8,4
|
2,4
|
6
|
481 Tổng Dù
|
AC-240
|
|
0,0
|
|
7
|
472 Lai Khê
|
AC-240
|
12.000
|
9,6
|
6,2
|
8
|
474 Suối Tre
|
AC-240
|
3.374
|
8,6
|
1,0
|
9
|
476 Orion
|
AC-240
|
1.771
|
16,4
|
0,4
|
10
|
478 Nova
|
AC-240
|
5.820
|
15,4
|
4,3
|
11
|
480 An Điền
|
AC-240
|
1.200
|
0,0
|
1,5
|
12
|
482 Chánh Lưu
|
AC-240
|
1.200
|
3,3
|
0,8
|
IV
|
Trạm 110kV Sóng Thần
|
|
|
|
1
|
471 Cây Điệp
|
AC-240
|
1.980
|
1,8
|
1,2
|
2
|
473 Mũi Tàu
|
AC-240
|
5.300
|
16,3
|
4,3
|
3
|
475 Thống Nhất
|
AC-240
|
2.050
|
6,1
|
3,3
|
4
|
477 An Bình
|
AC-240
|
1.700
|
12,7
|
4,0
|
5
|
479 Bình Đường
|
AC-240
|
6.180
|
10,4
|
4,1
|
6
|
472 Đồng An
|
AC-240
|
3.400
|
10,9
|
1,8
|
7
|
474 Bưu Điện
|
AC-240
|
4.500
|
14,2
|
0,8
|
8
|
476 Tân Long
|
AC-240
|
6.100
|
12,4
|
3,7
|
9
|
478 Pomina
|
AC-240
|
6.100
|
5,7
|
2,1
|
10
|
480 Vườn Tràm
|
AC-240
|
6.100
|
6,2
|
1,1
|
V
|
Trạm 220/110kV Bình Hoà
|
|
|
|
1
|
471 Bưng Cù
|
AC-240
|
7.900
|
8,8
|
1,1
|
2
|
473 Tân Ba
|
AC-240
|
7.900
|
11,3
|
3,3
|
3
|
475 Viglacera
|
AC-240
|
5.200
|
9,7
|
2,1
|
4
|
477 An Phú
|
AC-240
|
5.200
|
8,8
|
1,8
|
5
|
479 Bình Chuẩn
|
AC-240
|
2.300
|
10,4
|
1,2
|
6
|
472 Thuận Giao
|
AC-240
|
2.800
|
2,8
|
1,7
|
7
|
474 Bình Thuận
|
AC-240
|
4.700
|
11,2
|
1,5
|
8
|
476 Trại Phong
|
AC-240
|
4.200
|
13,3
|
2,5
|
9
|
478 Việt Ý
|
AC-240
|
4.500
|
0,7
|
0,8
|
10
|
480 Ba Xã
|
AC-240
|
3.500
|
12,1
|
2,8
|
11
|
482 Mỹ Quang
|
AC-240
|
5.820
|
7,2
|
2,1
|
VI
|
Trạm Bàu Bèo
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến 471-Đại Đăng
|
AC-240
|
4.945
|
14,7
|
4,3
|
2
|
Tuyến 473-Cây Viết
|
AC-240
|
4.945
|
4,8
|
2,2
|
3
|
Tuyến 477-VSIP II
|
AC-240
|
2.422
|
10,6
|
1,4
|
4
|
Tuyến 479-Kim Huy
|
AC-240
|
5.982
|
4,7
|
10
|
5
|
472 Bình Qưới
|
AC-240
|
2.582
|
3,3
|
|
6
|
474 GTM
|
AC-240
|
2.760
|
0,0
|
|
7
|
476 Sóng Thần 3
|
AC-240
|
4.200
|
1,7
|
|
8
|
478 Tân Hội
|
AC-240
|
3.374
|
7,9
|
|
9
|
480 Bến Sắn
|
AC-240
|
5.600
|
0,0
|
|
VII
|
Trạm Hòa Phú
|
|
|
|
|
1
|
476 Đại học
|
AC-240
|
4.200
|
10,5
|
|
2
|
478 Foster
|
AC-240
|
4.500
|
4,8
|
|
3
|
480 Mapletree
|
AC-240
|
3.500
|
12,7
|
|
4
|
482 Hòa Lợi
|
AC-240
|
5.820
|
10,6
|
|
VIII
|
Trạm 110kV Bình An
|
|
|
|
|
1
|
471 Cầu Hang
|
AC-240
|
4.600
|
13,4
|
3,8
|
2
|
473 Bình Thung
|
AC-240
|
2.200
|
5,4
|
2,2
|
3
|
475-VNT1
|
AC-240
|
1.620
|
5,0
|
1,9
|
4
|
477 Vinatex 2
|
AC-240
|
1.620
|
0,3
|
0,5
|
5
|
479-ĐTác
|
AC-240
|
5.000
|
10,9
|
3,3
|
6
|
481 Nhà máy giấy
|
AC-240
|
1.800
|
3,4
|
0,2
|
7
|
483 Lồ Ồ
|
AC-240
|
5.820
|
4,4
|
2,8
|
8
|
485 Tân Vạn
|
AC-240
|
5.200
|
0,0
|
|
9
|
472-Suối Tiên
|
AC-240
|
|
0,0
|
|
10
|
474 Areco
|
AC-240
|
4.400
|
3,1
|
0,3
|
11
|
476 Dapark
|
AC-240
|
5.000
|
12,0
|
4,2
|
12
|
478 Vườn Ươm
|
AC-240
|
5.650
|
1,3
|
0,3
|
13
|
480 Đông Tác
|
AC-240
|
5.000
|
10704
|
3,6
|
IX
|
Trạm 110kV Tân Uyên
|
|
|
|
|
1
|
471-Dự phòng
|
|
|
off
|
|
2
|
473-Dự phòng
|
|
|
off
|
|
3
|
475 Cổng Xanh
|
AC-240
|
13.000
|
7,6
|
1,9
|
4
|
477 Tân Vĩnh Hiệp
|
AC-240
|
8.760
|
17,2
|
4,6
|
5
|
479 Thạnh Phước
|
AC-240
|
12.120
|
12,2
|
5,5
|
6
|
481 Uyên Hưng
|
AC-240
|
15.120
|
11,8
|
7,9
|
7
|
472 Đất Cuốc
|
AC-240
|
8.700
|
9,8
|
3,7
|
8
|
474 Casumina
|
AC-185
|
6.600
|
18,3
|
4,3
|
9
|
476 Tiến Triển
|
AC-240
|
18.000
|
15,4
|
11,5
|
10
|
478 Nam Tân Uyên
|
AC-240
|
8.280
|
7,2
|
3,6
|
11
|
480- Dự phòng
|
|
|
off
|
|
12
|
482- Dự phòng
|
|
|
off
|
|
X
|
Trạm 110kV Tân Đông Hiệp
|
|
|
|
1
|
417 Lâm Sản
|
AC-240
|
7.300
|
0,0
|
|
2
|
473 Mỹ An
|
AC-240
|
7.300
|
11,3
|
2,8
|
3
|
475 Hoa Sen
|
AC-240
|
6.185
|
15,8
|
1,2
|
4
|
477 Tân Phước
|
AC-240
|
2.300
|
8,7
|
2,9
|
5
|
479 Tứ Hải 1
|
AC-240
|
1.680
|
6,4
|
0,7
|
6
|
472 Tân Hiệp
|
AC-240
|
2.600
|
10,1
|
4,6
|
7
|
474 Tân Phú
|
AC-240
|
2.600
|
12,1
|
1,9
|
8
|
476 Tân Thắng
|
AC-185
|
3.800
|
1,1
|
0,2
|
XI
|
Trạm 110kV Phú Giáo
|
|
|
|
|
1
|
471 Bàu Trư
|
AC-185
|
15.000
|
4,5
|
3,6
|
2
|
473 Phước Hoà
|
AC-185
|
13.500
|
4,5
|
4,5
|
3
|
474 Tân Bình
|
AC-240
|
19.000
|
4,1
|
1,8
|
XII
|
Trạm 110kV Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
1
|
471 Định Thành
|
AC-185
|
5.460
|
2,2
|
1,5
|
2
|
473 Đoàn Văn Tiến
|
AC-185
|
19.620
|
4,9
|
6,5
|
3
|
475 Chợ Chiều
|
AC-185
|
6.780
|
1,2
|
1,1
|
4
|
477 Thanh An
|
AC-185
|
17.400
|
3,0
|
3,5
|
XIII
|
Trạm 110kV Thủ Đức Bắc
|
|
|
|
1
|
471-Bình Minh
|
AC-240
|
2.400
|
15,1
|
4,5
|
2
|
473-Hỏa Xa
|
AC-240
|
3.900
|
13,4
|
5,5
|
3
|
471-Tham Rớt
|
|
8,2
|
8,2
|
XIV
|
Trạm 110kV Chơn Thành
|
|
|
|
|
473-Minh Hòa
|
AC-185
|
8.540
|
8700
|
5,6
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |