Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia qcvn 33: 2011/btttt về LẮP ĐẶt mạng cáp ngoại VI viễn thông national technical regulation


Bảng A.16. Độ căng tối đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 50 đôi, cỡ sợi 0,9 mm, dây treo lõi 7/1,6 mm



tải về 1.36 Mb.
trang12/13
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích1.36 Mb.
#19014
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13

Bảng A.16. Độ căng tối đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 50 đôi, cỡ sợi 0,9 mm, dây treo lõi 7/1,6 mm

Nhiệt độ (0C)

Chiều dài khoảng cột (m)

30

35

40

45

50

55

60

65

70

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

5

4160

290

4130

400

4110

530

4090

670

4070

840

4050

1020

4040

1210

4030

1430

4010

1660

10

4030

300

4020

420

4010

540

4000

690

3990

850

3980

1040

3970

1230

3970

1450

3960

1690

15

3910

310

3910

430

3910

560

3910

710

3910

870

3910

1050

3910

1260

3910

1470

3910

1710

20

3790

320

3800

440

3810

570

3820

720

3830

890

3840

1070

3840

1280

3850

1490

3860

1730

25

3670

330

3700

450

3720

590

3740

740

3750

910

3770

1090

3780

1300

3800

1520

3810

1750

30

3560

340

3590

460

3630

600

3660

750

3680

930

3710

1110

3730

1320

3740

1540

3760

1780

35

3450

360

3500

480

3540

620

3580

770

3610

940

3640

1130

3670

1340

3690

1560

3710

1800

40

3350

370

3400

490

3460

630

3500

790

3540

960

3580

1150

3610

1360

3640

1580

3670

1820

50

3150

390

3230

520

3300

660

3360

820

3420

1000

3460

1190

3510

1400

3540

1620

3580

1870

Bảng A.17. Độ căng tối đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 70 đôi, cỡ sợi 0,9 mm, dây treo lõi 7/2,0 mm

Nhiệt độ (0C))

Chiều dài khoảng cột (m)

30

35

40

45

50

55

60

65

70

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

5

6530

260

6490

360

6460

470

6430

600

6400

740

6370

900

6350

1080

6330

1270

6310

1480

10

6320

270

6300

370

6280

480

6270

620

6250

760

6240

920

6230

1100

6220

1290

6210

1500

15

6110

280

6110

380

6110

500

6110

630

6110

780

6110

940

6110

1120

6110

1320

6110

1530

20

5910

290

5930

390

5950

510

5960

650

5970

800

5990

960

6000

1140

6010

1340

6020

1550

25

5720

300

5750

410

5780

530

5810

660

5840

810

5870

980

5890

1160

5910

1360

5930

1570

30

5530

310

5580

420

5630

540

5670

680

5720

830

5750

1000

5780

1180

5810

1380

5840

1600

35

5350

320

5410

430

5480

560

5540

700

5590

850

5640

1020

5680

1210

5720

1410

5760

1620

40

5170

330

5260

440

5340

570

5410

710

5470

870

5530

1040

5580

1230

5630

1430

5670

1640

50

4830

350

4950

470

5060

600

5160

750

5250

910

5330

1080

5400

1270

5460

1470

5520

1690

Каталог: docs -> download
download -> TIÊu chuẩn việt nam tcvn 5845: 1994 MÁy xay xát thóc gạo phưƠng pháp thử
download -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8714: 2011 iso 25140: 2010
download -> Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006
download -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8940: 2011
download -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 9964: 2014
download -> TIÊu chuẩn ngành 10 tcn 512: 2002 VỪng hạt yêu cầu kỹ thuật và phưƠng pháp thử Phạm VI áp dụng
download -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8491-2 : 2011
download -> TỈnh thừa thiên huế
download -> MỤc lục lời nói đầu I. Phạm VI và đối tượng áp dụng II. Các chữ viết tắt, định nghĩa và khái niệm
download -> MỤc lục lời nói đầu Phạm VI và đối tượng áp dụng

tải về 1.36 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương