Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia qcvn 33: 2011/btttt về LẮP ĐẶt mạng cáp ngoại VI viễn thông national technical regulation


Bảng A.2. Độ căng tối đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 20 đôi, cỡ sợi 0,4 mm, dây treo lõi 1/2,75 mm



tải về 1.36 Mb.
trang5/13
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích1.36 Mb.
#19014
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13

Bảng A.2. Độ căng tối đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 20 đôi, cỡ sợi 0,4 mm, dây treo lõi 1/2,75 mm

Nhiệt độ (0C)

Chiều dài khoảng cột (m)

30

35

40

45

50

55

60

65

70

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

5

1110

180

1100

250

1070

340

1030

440

1000

570

960

710

940

870

910

1040

900

1230

10

1050

190

1040

260

1020

350

990

460

960

590

930

730

910

890

890

1070

870

1260

15

990

200

990

280

970

370

940

480

920

610

900

760

880

920

870

1100

850

1300

20

940

220

940

290

930

390

900

500

890

640

870

790

860

950

840

1130

830

1330

25

880

230

890

310

880

410

870

530

850

660

840

810

830

980

820

1160

810

1360

30

830

240

850

330

840

430

830

550

820

690

810

840

810

1010

800

1190

800

1390

35

790

260

800

340

810

450

800

570

790

710

790

860

790

1030

780

1220

780

1420

40

740

270

760

360

770

470

770

590

770

730

770

890

760

1060

760

1250

760

1450

50

660

310

690

400

710

510

710

640

720

780

720

940

730

1120

730

1300

730

1510

Bảng A.3. Độ căng tối đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 30 đôi, cỡ sợi 0,4 mm, dây treo lõi 1/2,75 mm

Nhiệt độ (0C)

Chiều dài khoảng cột (m)

30

35

40

45

50

55

60

65

70

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

5

1100

210

1060

300

1010

410

970

550

940

700

910

870

890

1060

870

1280

850

1510

10

1040

230

1010

320

970

430

940

570

910

720

890

900

870

7090

850

1300

840

1530

15

990

240

960

330

930

450

900

590

880

750

860

920

850

1120

830

1330

820

1560

20

940

250

920

350

890

470

870

610

850

770

840

950

830

1140

820

1360

810

1590

25

890

260

880

370

860

490

840

630

830

790

820

970

810

1170

800

1380

790

1620

30

850

280

840

380

820

510

810

650

800

820

800

1000

790

1200

790

1410

780

1650

35

800

290

800

400

790

530

790

680

780

840

780

1020

770

1220

770

1440

770

1670

40

760

310

770

420

760

550

760

700

760

860

760

1050

760

1250

760

1470

760

1700

50

690

340

700

460

710

590

720

740

720

720

720

110

730

1300

730

7520

730

1750

Каталог: docs -> download
download -> TIÊu chuẩn việt nam tcvn 5845: 1994 MÁy xay xát thóc gạo phưƠng pháp thử
download -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8714: 2011 iso 25140: 2010
download -> Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006
download -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8940: 2011
download -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 9964: 2014
download -> TIÊu chuẩn ngành 10 tcn 512: 2002 VỪng hạt yêu cầu kỹ thuật và phưƠng pháp thử Phạm VI áp dụng
download -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8491-2 : 2011
download -> TỈnh thừa thiên huế
download -> MỤc lục lời nói đầu I. Phạm VI và đối tượng áp dụng II. Các chữ viết tắt, định nghĩa và khái niệm
download -> MỤc lục lời nói đầu Phạm VI và đối tượng áp dụng

tải về 1.36 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương