Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia qcvn 33: 2011/btttt về LẮP ĐẶt mạng cáp ngoại VI viễn thông national technical regulation


Bảng A.12. Độ căng tối đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 100 đôi, cỡ sợi 0,64 mm, dây treo lõi 7/1,25 mm



tải về 1.36 Mb.
trang10/13
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích1.36 Mb.
#19014
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13

Bảng A.12. Độ căng tối đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 100 đôi, cỡ sợi 0,64 mm, dây treo lõi 7/1,25 mm

Nhiệt độ (0C)

Chiều dài khoảng cột (m)

30

35

40

45

50

55

60

65

70

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

5

4160

290

4130

400

4110

530

4090

670

4070

840

4050

1010

4040

1210

4030

1430

4010

1660

10

4030

300

4020

410

4010

540

4000

690

3990

850

3980

1030

3970

1230

3970

1450

2960

1680

15

3910

310

3910

430

3910

560

3910

700

3910

870

3910

1050

3910

1250

3910

1470

3910

1710

20

3790

320

3800

440

3810

570

3820

720

3830

890

3840

1070

3840

1270

3850

1490

3860

1730

25

3670

330

3700

450

3720

590

3740

740

3750

910

3770

1090

3780

1290

3800

1510

3810

1750

30

3560

340

3590

460

3630

600

3660

750

3680

920

3700

1110

3720

1310

3750

1560

3760

1770

35

3450

350

3500

480

3540

610

3580

770

3610

940

3640

1130

3670

1330

3690

1560

3710

1800

40

3340

370

3400

490

3460

630

3500

790

3540

960

3580

1150

3610

1360

3640

1580

3670

1820

50

3150

390

3230

520

3300

660

3360

820

3410

1000

3460

1190

3510

1400

3540

1620

3580

1860

Bảng A.13. Độ căng tối đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 10 đôi, cỡ sợi 0,9 mm, dây treo lõi 1/2,75 mm

Nhiệt độ (0C)

Chiều dài khoảng cột (m)

30

35

40

45

50

55

60

65

70

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

5

1080

290

1050

410

1020

550

990

720

970

910

950

1120

930

1360

920

1620

910

1890

10

1030

310

1010

430

980

570

960

740

940

930

930

1150

920

1380

910

1640

900

1920

15

990

320

980

440

950

590

940

760

920

950

910

1170

900

1410

890

1660

890

1940

20

950

330

940

460

930

610

910

780

900

980

890

1190

890

1430

880

1690

880

1970

25

910

350

910

470

900

630

890

800

880

1000

880

1210

870

1450

870

1710

870

1990

30

870

360

880

490

870

640

870

820

860

1020

860

1240

860

1470

860

1730

860

2010

35

840

380

850

510

850

660

850

840

850

1040

850

1260

850

1500

850

1760

850

2040

40

810

390

820

520

830

680

830

860

830

1060

830

1280

830

1520

830

1780

840

2060

50

750

420

770

560

780

720

790

900

800

1100

810

1320

810

1560

810

1830

820

2110

Каталог: docs -> download
download -> TIÊu chuẩn việt nam tcvn 5845: 1994 MÁy xay xát thóc gạo phưƠng pháp thử
download -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8714: 2011 iso 25140: 2010
download -> Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006
download -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8940: 2011
download -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 9964: 2014
download -> TIÊu chuẩn ngành 10 tcn 512: 2002 VỪng hạt yêu cầu kỹ thuật và phưƠng pháp thử Phạm VI áp dụng
download -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8491-2 : 2011
download -> TỈnh thừa thiên huế
download -> MỤc lục lời nói đầu I. Phạm VI và đối tượng áp dụng II. Các chữ viết tắt, định nghĩa và khái niệm
download -> MỤc lục lời nói đầu Phạm VI và đối tượng áp dụng

tải về 1.36 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương