Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia qcvn 33: 2011/btttt về LẮP ĐẶt mạng cáp ngoại VI viễn thông national technical regulation


Bảng A.6. Độ căng tối đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 100 đôi, cỡ sợi 0,4 mm, dây treo lõi 7/1,25 mm



tải về 1.36 Mb.
trang7/13
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích1.36 Mb.
#19014
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   13

Bảng A.6. Độ căng tối đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 100 đôi, cỡ sợi 0,4 mm, dây treo lõi 7/1,25 mm

Nhiệt độ (0C)

Chiều dài khoảng cột (m)

30

35

40

45

50

55

60

65

70

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

5

2550

230

2540

310

2530

410

2520

520

2510

640

2500

780

2490

930

2480

1090

2470

1270

10

2460

230

2460

320

2450

420

2450

530

2440

660

2440

800

2430

950

2430

1120

2420

1300

15

2380

240

2380

330

2380

430

2380

550

2380

670

2380

820

2380

970

2380

1140

2380

1320

20

2300

250

2300

340

2310

450

2310

560

2320

690

2320

840

2330

990

2330

1150

2340

1350

25

2210

260

2230

350

2240

460

2250

580

2260

710

2270

860

2280

1010

2290

1190

2290

1370

30

2130

270

2150

370

2170

470

2190

590

2200

730

2220

880

2230

1040

2240

1210

2250

1400

35

2060

280

2080

380

2110

490

2130

610

2150

750

2170

900

2180

1060

2200

1230

2210

1420

40

1980

290

2010

390

2040

500

2070

630

2100

770

2120

920

2140

1080

2160

1260

2180

1450

50

1840

310

1880

420

1930

530

1960

660

2000

800

2030

960

2060

1120

2080

1300

2100

1500

Bảng A.7. Độ căng tối đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 10 đôi, cỡ sợi 0,64 mm, dây treo lõi 1/2,75 mm

Nhiệt độ (0C)

Chiều dài khoảng cột (m)

30

35

40

45

50

55

60

65

70

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

5

1110

190

1090

260

1050

350

1010

470

970

600

940

740

910

910

890

1100

870

1300

10

1050

200

1040

270

1000

370

970

490

940

620

910

770

890

940

870

1130

850

1330

15

990

210

990

290

950

390

930

510

900

640

880

800

860

970

850

1160

830

1360

20

940

220

940

300

910

410

890

530

870

670

850

820

840

1000

830

1190

820

1390

25

880

240

890

320

870

430

850

550

840

690

830

850

810

1020

810

1210

800

1420

30

840

250

850

340

830

450

820

570

810

720

800

880

790

1050

790

1240

780

1450

35

790

260

800

350

800

470

790

600

780

740

780

900

770

1080

770

1270

770

1480

40

750

280

760

370

760

490

760

620

760

760

760

930

750

1110

750

1300

750

1510

50

670

310

690

410

700

530

710

660

710

810

720

980

720

1160

720

1360

720

1570

Каталог: docs -> download
download -> TIÊu chuẩn việt nam tcvn 5845: 1994 MÁy xay xát thóc gạo phưƠng pháp thử
download -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8714: 2011 iso 25140: 2010
download -> Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006
download -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8940: 2011
download -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 9964: 2014
download -> TIÊu chuẩn ngành 10 tcn 512: 2002 VỪng hạt yêu cầu kỹ thuật và phưƠng pháp thử Phạm VI áp dụng
download -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8491-2 : 2011
download -> TỈnh thừa thiên huế
download -> MỤc lục lời nói đầu I. Phạm VI và đối tượng áp dụng II. Các chữ viết tắt, định nghĩa và khái niệm
download -> MỤc lục lời nói đầu Phạm VI và đối tượng áp dụng

tải về 1.36 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương