QUỐc hội cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam


CHƯƠNG VII ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH



tải về 0.56 Mb.
trang9/10
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích0.56 Mb.
#31099
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

CHƯƠNG VII
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều khoản chuyển tiếp


1. Dự án đầu tư, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cấp trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành được tiếp tục hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã được cấp.

2. Trường hợp doanh nghiệp, nhà đầu tư có yêu cầu, cơ quan nhà nước có thẩm quyền đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh theo quy định tại Luật này cho doanh nghiệp, nhà đầu tư đang hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

3. Dự án đầu tư đã thực hiện trước khi Luật này có hiệu lực và không thuộc trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thì không phải thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định tại Luật này; trường hợp nhà đầu tư có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thì thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định tại Luật này.

Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản này.


Hiệu lực thi hành


1. Luật này có liệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

2. Luật này bãi bỏ:

a) Luật Đầu tư năm 2005;

b) Khoản 1 và 2 Điều 18 Luật công nghệ cao;

c) Nghị quyết số 49/2010/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội về dự án, công trình quan trọng Quốc gia trình Quốc hội quyết định chủ trương. đầu tư.

Luật này đã được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XIII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày tháng năm 2014.

CHỦ TỊCH QUỐC HỘI



Nguyễn Sinh Hùng

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC

CÁC CHẤT MA TÚY TUYỆT ĐỐI CẤM SỬ DỤNG TRONG Y HỌC



VÀ ĐỜI SỐNG XÃ HỘI


TT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin CAS

1

Acetorphine

3-O-acetyltetrahydro - 7 - a - (1 - hydroxyl -1 - methylbutyl) - 6, 14 - endoetheno - oripavine

25333-77-1

2

Acetyl-alpha-methylfenanyl

N- [1 - (a - methylphenethyl) - 4 - piperidyl] acetanilide

101860-00-8

3

Alphacetylmethadol

a - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane

17199-58-5

4

Alpha-methylfentanyl

N- [1 - (a - methylphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide

79704-88-4

5

Beta-hydroxyfentanyl

N- [1 - (b - hydroxyphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide

78995-10-5

6

Beta-hydroxymethyl-3 - fentanyl

N- [1 - (b - hydroxyphenethyl) - 3 - methyl - 4 - piperidyl] propinonanilide

78995-14-9

7

Brolamphetamine (DOB)

2,5 - dimethoxy - 4 - bromoamphetamine

64638-07-9

8

Cần sa và các chế phẩm từ cần sa

 

8063-14-7

9

Cathinone

(-) - a - aminopropiophenone

71031-15-7

10

Desomorphine

Dihydrodeoxymorphine

427-00-9

11

DET

N, N - diethyltryptamine

7558-72-7

12

Delta-9-tetrahydrocanabinol và các đồng phân

(6aR, 10aR) - 6a, 7, 8, 10a- tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 3 - pentyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol

1972-08-3

13

DMA

(±) - 2,5 - dimethoxy - a - methylphenylethylamine

2801-68-5

14

DMHP

3 - (1,2 - dimethylheptyl) - 1 - hydroxy - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran

32904-22-6

15

DMT

N, N - dimethyltryptamine

61-50-7

16

DOET

(±) - 4 - ethyl - 2,5 - dimethoxy -a- phenethylamine

22004-32-6

17

Eticyclidine

N- ethyl - 1 - phenylcylohexylamine

2201-15-2

18

Etorphine

Tetrahydro -7a - (1 - hydroxy - 1 - methylbutyl) - 6,14 - endoetheno - oripavine

14521-96-1

19

Etryptamine

3 - (2 - aminobuty) indole

2235-90-7

20

Heroine

Diacetylmorphine

561-27-3

21

Ketobemidone

4 - meta - hydroxyphenyl - 1 - methyl - 4 - propionylpiperidine

469-79-4

22

MDMA

(±) - N - a - dimethyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine

42542-10-9

23

Mescalin

3,4,5 - trimethoxyphenethylamine

54-04-6

24

Methcathinone

2 - (methylamino) -1 - phenylpropan - 1 - one

5650-44-2

25

4 - methylaminorex

(±) - cis - 2 - amino - 4 - methyl - 5 - phenyl - 2 - oxazoline

3568-94-3

26

3 - methylfentanyl

N- (3 - methyl - 1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide

42045-86-3

27

3 - methylthiofentanyl

N- [3 - methyl - 1 [2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide

86052-04-2

28

MMDA

(±) - 5 - methoxy - 3,4 - methylenedioxy - a - methylphenylethylamine

13674-05-0

29

Morphine methobromide và các chất dẫn xuất của Morphine Nitơ hóa trị V khác

(5a,6a)-17-Methyl-7,8-didehydro-4,5- epoxymorphinan-3,6-diol - bromomethane (1:1)

125-23-5

30

MPPP

1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol propionate (ester)

13147-09-6

31

(+) - Lysergide (LSD)

9,10 - didehydro -N,N- diethyl - 6 - methylergoline - 8b carboxamide

50-37-3

32

N - hydroxy MDA (MDOH)

(±) - N - hydroxy - [a - methyl - 3,4 - (methylenedyoxy) phenethyl] hydroxylamine

74698-47-8

33

N-ethyl MDA

(±) N - ethyl - methyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine

82801-81-8

34

Para - fluorofentanyl

4’ - fluoro - N - (1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide

90736-23-5

35

Parahexyl

3 - hexyl - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6, 6, 9 - trimethyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol

117-51-1

36

PEPAP

1 - phenethyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol acetate

64-52-8

37

PMA

p - methoxy - a - methylphenethylamine

64-13-1

38

Psilocine, Psilotsin

3 - [2 - (dimetylamino) ethyl] indol - 4 - ol

520-53-6

39

Psilocybine

3 - [2 - dimetylaminoethyl] indol - 4 - yl dihydrogen phosphate

520-52-5

40

Rolicyclidine

1 - (1 - phenylcyclohexy) pyrrolidine

2201-39-0

41

STP, DOM

2,5 - dimethoxy - 4,a - dimethylphenethylamine

15588-95-1

42

Tenamfetamine (MDA)

a - methyl - 3,4 - (methylendioxy) phenethylamine

4764-17-4

43

Tenocyclidine (TCP)

1 - [1 - (2 - thienyl) cyclohexyl] piperidine

21500-98-1

44

Thiofentanyl

N - (1 [2- (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] - 4 - propionanilide

1165-22-6

45

TMA

(+) - 3,4,5 - trimethoxy - a - methylphenylethylamine

1082-88-8

Danh mục này bao gồm tất cả các muối bất kỳ khi nào có thể tồn tại của các chất thuộc danh mục nêu trên.

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC HÓA CHẤT BẢNG 1




STT

Tên hóa chất

Số CAS

Mã số HS

A

Các hóa chất độc

 

 

1

Các hợp chất O-Alkyl ((Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-phosphonofluoridate,

Ví dụ:

Sarin: O-Isopropylmethylphosphonofluoridate



Soman: O-Pinacolyl methylphosphonofluoridate

 

 

 



107-44-8

96-64-0


2931.00

 

 



2931.00

2931.00


2

Các hợp chất O-Alkyl ((Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) - phosphoramidocyanidate

Ví dụ:


 

2931.00

 


Tabun: O-Ethyl N,N-dimethyl phosphoramidocyanidate

77-81-6

2931.00

3

Các hợp chất O-Alkyl (H or (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-aminoethyl alkyl

(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonothiolate và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng.

Ví dụ:


 

2930.90

 


VX: O-Ethyl S-2-diisopropylaminoethyl methyl phosphonothiolate

50782-69-9

2930.90

4

Các chất khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh (Sulfur mustards):

 

 

ð 2-Chloroethylchloromethylsulfide

ð Khí gây bỏng: Bis(2-chloroethyl)sulfide

ð Bis(2-chloroethylthio) methane

ð Sesquimustard:

1,2-Bis(2-chloroethylthio)ethane

ð 1,3-Bis(2-chloroethylthio)-n-propane

ð 1,4-Bis(2-chloroethylthio)-n-butane

ð 1,5-Bis(2-chloroethylthio)-n-pentane

ð Bis(2-chloroethylthiomethyl)ether

ð Khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh và Oxy: Bis(2-chloroethylthioethyl) ether



2625-76-5

505-60-2


63869-13-6

3563-36-8

 

63905-10-2



142868-93-7

142868-94-8

63918-90-1

63918-89-8



2930.90

2930.90


2930.90

2930.90


 

2930.90


2930.90

2930.90


2930.90

2930.90


5

Các hợp chất Lewisite (chứa Arsen): Lewisite 1: 2-Chlorovinyldichloroarsine

541-25-3

2931.00

Lewisite 2: Bis(2-chlorovinyl)chloroarsine

Lewisite 3: Tris(2-chlorovinyl)arsine



40334-69-8

40334-70-1



2931.00

2931.00


6

Hơi cay Nitơ (Nitrogen mustards): HN1: Bis(2-chloroethyl)ethylamine

538-07-8

2921.19

HN2: Bis(2-chloroethyl)methylamine

HN3: Tris(2-chloroethyl)amine



51-75-2

555-77-1


2921.19

2921.19


7

Saxitoxin

35523-89-8

3002.90

8

Ricin

9009-86-3

3002.90

B

Các tiền chất

 

 

1

Các hợp chất Alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonyldifluoride

 

 

Ví dụ.DF: Methylphosphonyldifluoride

676-99-3

2931.00

2

Các hợp chất O-Alkyl (H or (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonite và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng



Ví dụ:

 

2931.00

QL: O-Ethyl O-2-diisopropylaminoethyl methylphosphonite

57856-11-8

2931.00

3

Chlorosarin: O-Isopropyl methylphosphonochloridate

1445-76-7

2931.00

4

Chlorosoman: O-Pinacolyl methylphosphonochloridate

7040-57-5

2931.00


tải về 0.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương