Qcvn XXX: 2011/btttt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ĐIỆn thoại vô tuyến mf và hf national technical regulation



tải về 0.54 Mb.
trang2/9
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích0.54 Mb.
#19661
1   2   3   4   5   6   7   8   9

1.2. Đối tượng áp dụng


Quy chuẩn này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, nhà sản xuất, nhập khẩu và khai thác thiết bị đầu MF và HF.

1.3. Tài liệu viện dẫn


ETSI EN 300 373-2 V1.1.1 (2002-01): "Electromagnetic compatibility and Radio spectrum Matters (ERM); Maritime mobile transmitters and receivers for use in the MF and HF bands; Part 2: Harmonized EN covering essential requirements under article 3.2 of the R&TTE Directive".

ETSI EN 300 373-3 V1.1.1 (2002-01): "Electromagnetic compatibility and Radio spectrum Matters (ERM); Maritime mobile transmitters and receivers for use in the MF and HF bands; Part 3: Harmonized EN covering essential requirements under article 3.3 of the R&TTE Directive".


1.4. Định nghĩa, ký hiệu và chữ viết tắt

1.4.1. Định nghĩa


Tần số quy định (assigned frequency): trung tâm băng tần được quy định cho trạm

Tần số sóng mang (carrier frequency): tần số mà máy phát hoặc máy thu được điều hưởng

Hiện trạng môi trường (environmental profile): Dải các điều kiện môi trường mà thiết bị trong phạm vi của quy chuẩn này được yêu cầu phải tuân thủ theo các điều khoản của quy chuẩn này

Phát xạ giả (spurious emission): Phát xạ trên tần số, hoặc các tần số ở bên ngoài độ rộng băng cần thiết và mức phát xạ giả có thể giảm mà không ảnh hưởng đến sự truyền thông tin tương ứng.

GHI CHÚ: Các phát xạ giả bao gồm các phát xạ hài, các phát xạ ký sinh, các sản phẩm xuyên điều chế và các thành phần đổi tần nhưng trừ các phát xạ ngoài băn (Các quy định Vô tuyến của ITU).



Công suất ra chuẩn (standard output power): (của máy thu) được định nghĩa là:

  1. 1 mW đối với thu ống nghe;

  2. 500 mW đối với thu loa phóng thanh;

  3. 0 dBm ứng với 600 Ω đối với các đầu ra đường âm thanh;

được đo qua điện trở bằng giá trị danh định của trở kháng tải như thông báo của nhà sản xuất.

1.4.2. Ký hiệu


dBA dB tương ứng với 2 × 10-5 Pascal

dBd tăng ích anten tương ứng với lưỡng cực nửa sóng

dBuV dB tương ứng với sức điện động 1 microvolt

dBuV/m dB tương ứng với 1 microvolt/m

F1B kênh đơn, điều chế tần số chứa thông tin đã lượng tử hoá hoặc thông tin số không sử dụng sóng mang thứ cấp điều chế, phép điện báo để thu tự động

J2B SSB, kênh đơn, sóng mang bị triệt chứa thông tin đã lượng tử hoá hoặc thông tin số sử dụng sóng mang thứ cấp điều chế, phép điện báo để thu tự động



J3E SSB, kênh đơn, sóng mang bị triệt chứa thông tin tương tự, thoại.

1.4.3. Chữ viết tắt


AGC

Automatic Gain Control

Điều khiển tăng ích tự động

Bd

Baud

Baud

BER

Bit Error Rate

Tốc độ lỗi bit

DC

Direct Current

Dòng một chiều

DSC

Digital Selective Calling

Gọi Chọn Số

EMC

ElectroMagnetic Compatibility

Tương thích điện từ

emf

electro-motive force

Sức điện động

FSI

Frequency Set Information

Thông tin thiết lập tần số

FSK

Frequency Shift Keying


Khoá Dịch Tần

IEC

International Electrotechnical Committee

Uỷ ban kỹ thuật điện tử quốc tế

IF

Intermediate Frequency

Tần số trung gian

ISO

International Standards Organization

Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế

ITU

International Telecommunications Union

Liên minh Viễn thông Quốc tể

LV

Low Voltage

Điện áp thấp

MF

Medium Frequency

Tần số trung bình

MF/HF

Medium and High Frequency

Tần số trung bình và tần số cao

MMS

Maritime Mobile Service

Nghiệp vụ Lưu động Hàng hải

MMSI

Maritime Mobile Service Identity

Nhân dạng Nghiệp vụ Lưu động Hàng hải

NBDP

Narrow Band Direct Printing telegraphy

Điện báo in trực tiếp băng hẹp

PEP

Peak Envelope Power

Công suất hình bao đỉnh

ERP

effective radiated power

Công suất bức xạ hiệu dụng

EUT

Equipment Under Test

Thiết bị cần đo kiểm

fd

frequency difference

Hiệu tần số

OATS

Open Area Test Site

Trạm đo kiểm vùng mở

PEP

Peak Envelope Power

Công suất đường bao đỉnh

RF

Radio Frequency

Tần số vô tuyến

rms

root mean square

Căn trung bình bình phương

SINAD

signal + noise + distortion / noise + distortion

Tín hiệu + tạp âm + méo/tạp âm + méo

SNR

Signal-to-Noise Ratio

Tỷ số tín hiệu trên tạp

SSB

Single SideBand

Dải biên đơn

UHF

Ultra High Frequency

Siêu cao tần

VSWR

Voltage Standing Wave Ratio

Tỷ số sóng đứng/điện áp

R&TTE

Radio and Telecommunications Terminal Equipment

Thiết bị đầu cuối viễn thông và vô tuyến




Каталог: Upload -> Store -> tintuc -> vietnam
vietnam -> BỘ thông tin truyềN thông thuyết minh đỀ TÀi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã truyền hình số MẶT ĐẤt set – top box (stb)
vietnam -> Kết luận số 57-kl/tw ngày 8/3/2013 của Ban Bí thư về tiếp tục đẩy mạnh công tác đào tạo, bồi dưỡng lý luận chính trị cho cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thôNG
vietnam -> Quyết định số 46-QĐ/tw ngày 1/11/2011 của Ban Chấp hành Trung ương do đồng chí Nguyễn Phú Trọng ký về Hướng dẫn thực hiện các quy định về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng trong Chương VII và Chương VIII điều lệ Đảng khoá XI
vietnam -> Lời nói đầu 6 quy đỊnh chung 7
vietnam -> Mẫu số: 31 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1131/2008/QĐ ttcp ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Tổng thanh tra)
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thông học viện công nghệ BƯu chính viễN thông việt nam viện khoa học kỹ thuật bưU ĐIỆN
vietnam -> Quy định số 173- qđ/TW, ngày 11/3/2013 của Ban Bí thư về kết nạp lại đối với đảng viên bị đưa ra khỏi Đảng, kết nạp quần chúng VI phạm chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình vào Đảng
vietnam -> RÀ soáT, chuyểN ĐỔi nhóm các tiêu chuẩn ngành phao vô tuyến chỉ VỊ trí khẩn cấp hàng hảI (epirb) sang qui chuẩn kỹ thuậT
vietnam -> HÀ NỘI 2012 MỤc lục mở ĐẦU 2 chưƠng tổng quan về DỊch vụ truy nhập internet cố ĐỊnh băng rộng tại việt nam 3

tải về 0.54 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương