|
Phụ lục I
|
Phụ lục II
|
Phụ lục III
|
1
|
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU
|
1.1
|
Struthionidae/ Ostrich/ Họ đà điểu
|
|
Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu Bắc Châu Phi (Chỉ áp dụng đối
với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, the Cộng hoà Trung phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)
|
|
|
2
|
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY
|
2.1
|
Rheidae Rheas/ Họ đà điểu
|
|
|
Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn
|
|
|
Rhea pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nhỏ (Trừ Rhea pennata pennata quy định trong Phụ lục II)
|
|
|
|
|
Rhea pennata pennata/ Đà điểu nhỡ pennata
|
|
3
|
TINAMIFORMES/BỘ CHIM TINAMOU
|
3.1
|
Tinamidae/ Tinamou/ Họ chim Tiamou
|
|
Tinamus solitarius/ Solitary Tinamou/ Chim sống đơn độc tinamou
|
|
|
4
|
SPHENISCIFORMES/BỘ CHIM CÁNH CỤT
|
4.1
|
Spheniscidae/ Penguins/ Họ chim cánh cụt
|
|
|
Spheniscus demersus/ Jackassh penguin/ Chim cánh cụt Jackash
|
|
|
Spheniscus humboldti/ Humboldt Penguin/ Chim cánh cụt Humboldt
|
|
|
5
|
PODICIPEDIFORMES/ BỘ CHIM LẶN
|
5.1
|
Podicipedidae/ Grebe/ Họ chim lặn
|
|
Podilymbus gigas/ Atilan Grebe/ Chim lặn Atilan
|
|
|
6
|
PROCELLARIIFORMES/ BỘ HẢI ÂU
|
6.1
|
Diomedeidae Albatross/ Họ hải âu mày đen (lớn)
|
|
Diomedea albatrus/ Short-tailed Albatross/ Chim hải âu lớn đuôi ngắn
|
|
|
7
|
PELECANIFORMES/ BỘ BỒ NÔNG
|
7.1
|
Pelecanidae Pelican/ Họ bồ nông
|
|
Pelecanus crispus/ Dalmatian Pelican/ Bồ nông trắng đốm đen
|
|
|
7.2
|
Sulidae Booby/ Họ chim điên
|
|
Papasula abbotti/ Abott’s booby
|
|
|
7.3
|
Fregatidae Frigatebird/ Họ cốc biển
|
|
Fregata andrewsi/ Christmas Island Frigate bird/ Cốc biển bụng trắng
|
|
|
8
|
CICONIIFORMES/ BỘ HẠC
|
8.1
|
Ardeidae Egrets, herons/ Họ diệc
|
|
|
|
Ardea goliath/ Goliath Heron/ Diệc lớn (Ghana)
|
|
|
|
Bubulcus ibis/ Cattle Egret/ Cò ruồi (Ghana)
|
|
|
|
Casmerodius albus/ Common egret/ Diệc trắng (Ghana)
|
|
|
|
Egretta garzetta/ Little egret/ Cò trắng (Ghana)
|
8.2
|
Balaenicipitidae/ Shoebill, whale-headed stork/ Họ cò mỏ dày
|
|
|
Balaeniceps rex/ Shoebill/ Cò mỏ dày
|
|
8.3
|
Ciconiidae/ Storks/ Họ hạc
|
|
Ciconia boyciana/ Japanese white stock/ Hạc Nhật Bản
|
|
|
|
|
Ciconia nigra/ Black stock/ Hạc đen
|
|
|
|
|
Ephippiorhynchus senegalensis/ Saddlebill stock/ Hạc mỏ to (Ghana)
|
|
Jabiru mycteria/ Jabiru/ Cò nhiệt đới
|
|
|
|
|
|
Leptoptilos crumeniferus/ Marabou stock/ Cò già (Ghana)
|
|
Mycteria cinerea/ Milky Wood stock/ Cò lạo xám
|
|
|
8.4
|
Threskiornithidae / Ibises, spoonbills/ Họ cò quăm
|
|
|
|
Bostrychia hagedash/ Hadada ibis/ Cò quăm Hadada (Ghana)
|
|
|
|
Bostrychia rara/ Spotted-breasted ibis/ Cò quăm ngực đốm (Ghana)
|
|
|
Eudocimus ruber/ Scarlet ibis/ cò quăm đỏ
|
|
|
|
Geronticus calvus/ (Southern) Bald ibis/ Cò quăm đầu trọc miền Nam
|
|
|
Geronticus eremita/ (Northern) bald ibis/ Cò quăm đầu trọc miền Bắc
|
|
|
|
Nipponia nippon/ Japanese crested ibis/ Cò quăm mào Nhật Bản
|
|
|
|
|
Platalea leucorodia/ White spoonbill/ Cò quăm mỏ thìa
|
|
|
|
|
Threskiornis aethiopicus/ Saered ibis/ Cò quăm Saere (Ghana)
|
8.5
|
Phoenicopteridae / Flamingos/ Họ sếu
|
|
|
Phoenicopteridae spp./ l Flamigoes/ Các loài sếu
|
|
9
|
ANSERIFORMES/ BỘ NGỖNG
|
9.1
|
Anatidae / Ducks, geese, swans, etc./ Họ vịt
|
|
|
|
Alopochen aegyptiacus/ Egyptian goose/ Ngỗng Ai cập (Ghana)
|
|
|
|
Anas acuta/ Northern Pintail/ Vịt mốc (Ghana)
|
|
Anas aucklandica/ Auckland island flightless teal/ Mồng két đảo Auckland
|
|
|
|
|
Anas bernieri/ Mồng két Madagasca
|
|
|
|
|
Anas capensis/ Mồng két Cape (Ghana)
|
|
|
|
Anas clypeata/ Vịt mỏ thìa (Ghana)
|
|
|
|
Anas crecca/ Mồng két (Ghana)
|
|
|
Anas formosa/ Bailkal teal/ Mòng két Bai can
|
|
|
Anas laysanensis/ Laysan duck/ Vịt Laysan
|
|
|
|
Anas oustaleti/ Marianas mallard/ Vịt trời Mariana
|
|
|
|
|
|
Anas penelope/ Eurasianwigcon/
Vịt đầu vàng (Ghana)
|
|
|
|
Anas querquedula/ Garganey/ Mồng két mày trắng (Ghana)
|
|
|
|
Aythya nyroca/ Ferruginous duck/ Vịt mặt trắng (Ghana)
|
|
Branta canadensis leucopareia/ Alcutian (Canada) goose/ Ngỗng Canada
|
|
|
|
|
Branta ruficollis/ Red-breasted goose/ Ngỗng ngực đỏ
|
|
|
Branta sandvicensis/ Hawaiian goose/ Ngỗng Hawai
|
|
|
|
|
|
Cairina moschata/ Muscovy duck/ Vịt Matxcova (Honduras)
|
|
Cairina scutulata/ White-winged wood duck/ Ngan cánh trắng
|
|
|
|
|
Coscoroba coscoroba/ Coscoroba swan/ Thiên nga coscoroba
|
|
|
|
Cygnus melanocorypha/ Black-necked swan/ Thiên nga cổ đen
|
|
|
|
Dendrocygna arborea/ West Indian Whistling-duck/ Vịt cây cuba
|
|
|
|
|
Dendrocygna autumnalis/ Black-bellied Tree whistling –duck/ Vịt cây mỏ đen (Honduras)
|
|
|
|
Dendrocygna bicolor/ Fulvous whiteling-dusk/ Vịt hung (Ghana, Honduras)
|
|
|
|
Dendrocygna viduata/ White- faced whiteling-duck/ Vịt mặt trắng (Ghana)
|
|
|
|
Nettapus auritus/ African Pycmy-goose/ Ngỗng Picmi Châu Phi (Ghana)
|
|
|
Oxyura leucocephala/ White-headed duck/ Vịt đầu trắng
|
|
|
|
|
Plectropterus gambensis/ Spur-winged goose/ Ngỗng cựa cánh (Ghana)
|
|
|
|
Pteronetta hartlaubii / Hartlaub’s duck/ Vịt Hartlaub (Ghana)
|
|
Rhodonessa caryophyllacea/ Pink-headed duck/ Vịt đầu hồng (có khả năng bị tuyệt chủng)
|
|
|
|
|
Sarkidiornis melanotos/ Comb duck/ Vịt mào
|
|
10
|
FALCONIFORMES / Eagles, falcons, hawks, vultures/ BỘ CẮT
|
|
|
FALCONIFORMES spp. / Các loài thuộc họ cắt (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I và III và các loài thuộc Họ Cathartidae)
|
|
10.1
|
Cathartidae /New World vultures/ Họ kền kền
|
|
Gymnogyps californianus/ California condor/ Kền kền California khoang cổ
|
|
|
|
|
|
Sarcoramphus papa/ Ling vulture/ Kền kền tuyết (Honduras)
|
|
Vultur gryphus/ Andean condor/ Kền kền Andean
|
|
|
10.2
|
Accipitridae Hawks, eagles/ Họ ưng
|
|
Aquila adalberti/ Adalbert’s (Spannish imperial) eagle/ Đại bàng Adalbert
|
|
|
|
Aquila heliaca/ Imperial eagle/ Đại bàng đầu nâu
|
|
|
|
Chondrohierax uncinatus
wilsonii/
|
|
|
|
Haliaeetus albicilla/ White-tailed sea eagle/ Đại bàng biển đuôi trắng
|
|
|
|
Harpia harpyja/ Harpy eagle/ Đại bàng Harpy
|
|
|