PHÁt triển nông thôN



tải về 2.54 Mb.
trang9/13
Chuyển đổi dữ liệu11.09.2017
Kích2.54 Mb.
#33056
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13

Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài thuộc họ Loxocemidea




4.14

Pythonidae/ Pythons/ Họ trăn







Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài trăn thuộc họ Pythonidae (Trừ các phụ loài được ghi trong Phụ lục I)







Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất Ấn Độ







4.15

Boidae Boas/ Họ trăn Nam Mỹ







Boidae spp./ Boids (large snakes)/ Tất cả các loài trăn thuộc họ Boidae (Trừ các loài được ghi trong Phụ lục I)







Acrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài trăn Madagascar










Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn Argentina










Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn Puerto Rica










Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn Mona










Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn Jamaica










Sanzinia madagascariensis/Madagascar tree boa/ Trăn cây Madagascar







4.16

Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ trăn đảo







Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (Trừ các loài được ghi trong Phụ lục I)







Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn Mauritus










Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ







4.17

Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ trăn cây







Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài trăn cây thuộc họ Tropiđophiidae




4.18

Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ rắn nước










Atretium schistosum/Olivaceous keel-back water snake/ Rắn nước gờ lưng nâu (Ấn độ)










Cerberus rhynchops/ Dog-faced water snake/ Rắn ráo răng chó (Ấn độ)







Clelia clelia/ Mussurana snake/ Rắn Mussurana










Cyclagras gigas/ False water snake/ Rắn nước giả










Elachistodon westermanni/ Westernman’s snake/ Rắn Westernman










Ptyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâu













Xenochrophis piscator/ Chiquered keel-back water snake/ Rắn nước gờ lưng (Ấn độ)

4.19

Elapidae/ Cobras, coral snakes/ Họ rắn hổ







Hoplocephalus bungaroides/ Broad-headed snake/ Rắn cạp nia đầu rộng













Micrurus diastema/ Atlanta coral snake/ Rắn san hô Atlanta (Honduras)










Micrurus nigrocinctus/ Black banded coral snake/ Rắn biển khoang (Honduras)







Naja atra/ Rắn hổ mang










Naja kaouthia/ Rắn hổ mang kao-thia










Naja mandalayensis/ Rắn hổ myanmar










Naja naja/ Asian or Indonesia cobra/ Rắn hổ mang thường










Naja oxiana/ Hổ mang Oxiana










Naja philippinensis/ Rắn hổ mang phi-lip-pin










Naja sagittifera/ Rắn hổ ấn độ










Naja samarensis/ Rắn hổ đông nam Philipine










Naja siamensis/ Rắn hổ mang thái lan










Naja sputatrix/Rắn hổ Java










Naja sumatrana/ Rắn hổ mang su-ma-tra










Ophiophagus hannah/ King cobra/ Rắn hổ mang chúa




4.20

Viperidae /Vipers/ Họ rắn lục










Crotalus durissus/ South American rattlesnake/ Rắn săn chuột Nam Mỹ (Honduras)










Daboia russelii/ Russell’s viper/ Rắn lục russell (Ấn độ)




Vipera ursinii/ Orsini’s viper/ Rắn lục Orsini (Chỉ áp dụng đối với quần thể của Châu Âu, trừ quần thể ở khu vực Liên

bang Nga; những quần thể này không thuộc các phụ lục của Công ước)















Vipera wagneri/ Wagner’s viper/ Rắn lục wagner



IV. LỚP LƯỠNG CƯ/ AMPHIBIA






Phụ lục I

Phụ lục II

Phụ lục III

1

ANURA/ BỘ KHÔNG ĐUÔI

1.1

Bufonidae/ Toads/ Họ cóc




Altiphrynoides spp./ Viviparous toads/ Cóc đẻ con










Atelopus zeteki/ Ếch vàng Panama










Bufo periglenes/ Monte Verde golden toad/ Cóc vàng Monte Verde










Bufo superciliaris/ Cameroon toad/ Cóc Cameroon










Nectophrynoides spp./ Viviparous toads/ Các loài cóc đẻ con giống

Nectophrynoides










Nimbaphrynoides spp./ Viviparous toads/ Các loài cóc đẻ con giống Nimbaphrynoides










Spinophrynoides spp./ Viviparous toads/ Các loài cóc đẻ con giống Spinophrynoides







1.2

Dendrobatidae/ Poison frogs/ Họ ếch độc







Dendrobates spp./ Poison-arrow frogs/ Các loài ếch độc thuộc giống Dendrobates










Epipedobates spp./ Poison-arrow frogs/ Các loài ếch độc giống Epipedobates










Minyobates spp./ Poison-arrow frogs/ Các loài ếch độc thuộc giống Minybates










Phyllobates spp./ poison-arrow frogs/ Các loài ếch độc giống Phyllobates




1.3

Mantellidae / Mantellas/ Họ ếch có đuôi







Mantella spp./ Mantellas/ Các loài ếch độc thuộc giống Mantella




1.4

Microhylidae/ Red rain frog, tomato frog/ Họ nhái bầu




Dyscophus antongilii/ Nhái bầu Antongili













Scaphiophry negottlebei

/Rainbow burrowing frog/Nhái hang cầu vồng




1.5

Myobatrachidae/ Gastric-brooding frogs/ Họ ếch cơ







Rheobatrachus spp./ Các loài ếch cơ giống Rheobatrachus




1.6

Ranidae Frogs/ Họ ếch nhái







Euphlyctis hexadactylus/ Asian bullfrog/ Ếch sáu ngón Châu Á










Hoplobatrachus tigerinus/ Indian bullfrog/ Ếch ấn độ




2

CAUDATA/ BỘ CÓ ĐUÔI

2.1

Ambystomidae/ Axolotls/ Họ cá cóc Ambystomidae







Ambystoma dumerilii/ Lake Patzcuaro salamander/ Cá cóc hồ Patzcuaro










Ambystoma mexicanum/ Mexican axolotl/ Cá cóc Mexico




2.2

Cryptobranchidae/ Giant salamanders/ Họ các cóc khổng lồ




Andrias spp./ Giant salamanders/ Các loài cá cóc khổng lồ thuộc giống Andrias






V. LỚP CÁ SỤN/ CLASS ELASMOBRANCHII






Phụ lục I

Phụ lục II

Phụ lục III

1

ORECTOLOBIFORMES/ BỘ CÁ MẬP

1.1

Rhincodontidae/ Whale shark/ Họ các mập







Rhincodon typus/ Cá mập voi




2

LAMNIFORMES/ BỘ CÁ THU

2.1

Lamnidae / Great white shark/ Họ các mập trắng







Carcharodon carcharias/ Cá mập trắng




2.2

Cetorhinidae/ Basking shark/ Họ cá nhám







Cetorhinus maximus/ Mackerel shark/ Cá nhám thu lớn



VI. LỚP CÁ/ CLASS ACTINOPTERYGII






Phụ lục I

Phụ lục II

Phụ lục III

1

ACIPENSERIFORMES/ Paddlefish, sturgeons/ BỘ CÁ TẦM







ACIPENSERIFORMES spp./ Sturgeons/ Các loài cá tầm (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I)




1.1

Acipenseridae/ Sturgeons/ Họ cá tầm




Acipenser brevirostrum/ Shortnose sturgeon/ Cá Tầm Đại Tây Dương










Acipenser sturio/ Sturgeon (European)/ Cá tầm Ban Tích







2

OSTEOGLOSSIFORMES/ BỘ CÁ THÁT LÁT

2.1

Osteoglossidae / Arapaima, bonytongue/ Họ cá rồng







Arapaima gigas/ Arapaima or Pirarucu/ Cá rồng đại







Scleropages formosus/ Asian bodytongue/ Cá rồng







3

CYPRINIFORMES/ BỘ CÁ CHÉP

3.1

Cyprinidae/ Blind carps, plaeesok/ Họ cá chép







Caecobarbus geertsi/ Blind cave fish/ Cá hang Cac-cô-bar-bus







Probarbus jullieni/ Ekan temoleh/ Cá trôi Jullieni







3.2

Catostomidae/ Cui-ui/ Họ cá mõm trâu




Chasmistes cujus/ Cá mõm trâu







4

SILURIFORMES/ BỘ CÁ NHEO

4.1

Pangasiidae/ Pangasid catfish/ Họ cá tra




Pangasianodon gigas/ (Thái lan) Giant catfish/ Cá tra dầu







5

SYNGNATHIFORMES/ BỘ CÁ NGỰA

5.1

Syngnathidae/ Pipefishes, seahorses/ Họ cá ngựa







Hippocampus spp./ Sea horse/ Các loài cá ngựa




6

PERCIFORMES/ BỘ CÁ VƯỢC

6.1

Labridae/ Wrasses/ Họ cá vược xám







Cheilinus undulatus/ Cá vược Naponeol




6.2

Sciaenidae/ Totoaba/ Hạn cá nạng




Totoaba macdonaldi/ Totoaba/ Cá sửu Mác-đô-nan-đi







Каталог: Download.aspx
Download.aspx -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Download.aspx -> Ex: She has said, “ I’m very tired” → She has said that she is very tired. Một số thay đổi khi đổi sang lời nói gián tiếp như sau
Download.aspx -> BỘ khoa học và CÔng nghệ
Download.aspx -> BỘ thông tin và truyềN thông cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Download.aspx -> LUẬt năng lưỢng nguyên tử CỦa quốc hội khóa XII, KỲ HỌp thứ 3, SỐ 18/2008/QH12 ngàY 03 tháng 06 NĂM 2008
Download.aspx -> Thanh tra chính phủ BỘ NỘi vụ
Download.aspx -> THÔng tư CỦa bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư SỐ 03/2006/tt-bkh ngàY 19 tháng 10 NĂM 2006
Download.aspx -> BIỂu thống kê tthc tên thủ tục hành chính
Download.aspx -> BỘ khoa học và CÔng nghệ
Download.aspx -> BỘ khoa học và CÔng nghệ

tải về 2.54 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương