PHÁt triển nông thôN



tải về 2.54 Mb.
trang11/13
Chuyển đổi dữ liệu11.09.2017
Kích2.54 Mb.
#33056
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13

PHẦN F. NGÀNH RUỘT KHOANG/ P H Y L U M C N I D A R I A

I. LỚP SAN HÔ/ CLASS ANTHOZOA






Phụ lục I

Phụ lục II

Phụ lục III

1

HELIOPORACEA/ Blue corals/ BỘ SAN HÔ XANH







Helioporidae spp./ Các loài san hô xanh (Chỉ bao gồm loài Heliopora coerulea. Mẫu vật hoá thạch không thuộc diện điều chỉnh của Công ước)




2

STOLONIFERA/ BỘ SAN HÔ CỨNG

2.1

Tubiporidae/ Organ-pipe corals/ Họ san hô ống







Tubiporidae spp. / Organ pipe coral/ Các loài san hô dạng ống. Mẫu vật hoá thạch không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước)




3

ANTIPATHARIA /Black corals/ BỘ SAN HÔ ĐEN







ANTIPATHARIA spp./ Black coral/ Các loài San hô đen




4

SCLERACTINIA /Stony corals/ BÔ SAN ĐÁ







SCLERACTINIA spp./ Stony coral/ Các loài san hô cứng.( Mẫu vật hoá thạch không thuộc diện điều chỉnh của Công ước)



II. LỚP THUỶ TỨC/ CLASS HYDROZOA

(DƯƠNG XỈ BIỂN, SAN HÔ LỬA, SỨA/ SEA FERNS, FIRE CORALS, STINGING MEDUSAE)




Phụ lục I

Phụ lục II

Phụ lục III

1

MILLEPORINA/ BỘ SAN HÔ LỬA

1.1

Milleporidae/ Fire corals/ Họ san hô lửa







Milleporidae spp. / Stony coral/ Các loài San hô cứng. (Mẫu vật hoá thạch không thuộc diện điều chỉnh của Công ước)




2

STYLASTERINA/ BỘ SAN HÔ DẢI

2.1

Stylasteridae/ Lace corals/ Họ san hô dải







Stylasteridae spp./ Stony coral/ Các loài san hô cứng. (Mẫu vật hoá thạch không thuộc diện điều chỉnh của Công ước)



PHẦN G. THỰC VẬT (PLANTS)/ F L O R A






Phụ lục I

Phụ lục II

Phụ lục III

1

AGAVACEAE Agaves/ HỌ THÙA




Agave arizonica/ New river agave/ Thùa arizona










Agave parviflora/ Little princess agave/ Thùa hoa nhỏ













Agave victoriae reginae #1/ Queen Victoria agave/ Thùa hoàng hậu







Nolina interrata/ San Diego nolina/ Phong nữ San Diego







2

AMARYLLIDACEAE /Snowdrops, sternbergias/ HỌ THUỶ TIÊN







Galanthus spp. #1/ Snowdrops/Các loài thuỷ tiên hoa sữa










Sternbergia spp. #1/ Sternbergia/ Các loài thuỷ tiên Sternbergia




3

APOCYNACEAE /Elephant trunks, hoodias/ HỌ TRÚC ĐÀO







Hoodia spp. #9/ Các loài hoodias










Pachypodium spp. #1/ Elephant’s trunks/ Vòi voi (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I)







Pachypodium ambongense/ Vòi voi Songosongo










Pachypodium baronii/ Elephant’s trunks/ Vòi voi baron










Pachypodium decaryi/ Elephant’s trunks/ Vòi voi decary













Rauvolfia serpentina #2/ Serpent-wood/ Ba gạc thuốc




4

ARALIACEAE/ Ginseng/ HỌ NGŨ GIA BÌ







Panax ginseng #3/ Asiatic ginseng/ Nhân sâm (Chỉ áp dụng đối với quần thể ở Nga; Các quần thể khác không quy định trong phụ lục)










Panax quinquefolius #3/ American ginseng/ Sâm năm lá/ Sâm Mỹ




5

ARAUCARIACEAE/ Monkey-puzzle tree/ HỌ BÁCH TÁN




Araucaria araucana/ Monkey-puzzel tree/ Bách tán Araucana







6

BERBERIDACEAE/ May-apple/ HỌ HOÀNG MỘC







Podophyllum hexandrum #2/ Himalayan may-apple/ Bát giác liên sáu nhị, Hoàng liên gai




7

BROMELIACEAE/ Air plants, bromelias/ HỌ DỨA







Tillandsia harrisii #1/ Harris Tillandsia/ Dứa Harris










Tillandsia kammii #1/ Kam Tillandsia/ Dứa Kam










Tillandsia kautskyi #1/ Kautsky Tillandsia/ Dứa kautsky










Tillandsia mauryana #1/ Maury Tillandsia/ Dứa Maury










Tillandsia sprengeliana #1/ Sprengal Tillandsia/ Dứa Spreng










Tillandsia sucrei #1/ Sucre Tillandsia/ Dứa Sucre










Tillandsia xerographica #1/ Xerographica Tillandsia/ Dứa Xerographia




8

CACTACEAE/ Cacti/ HỌ XƯƠNG RỒNG







CACTACEAE spp. 7 #4/ Các loài họ xương rồng (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I)







Ariocarpus spp./ Living rock cacti/Các loài Xương rồng đá










Astrophytum asterias/ Star cactus/Xương rồng sao










Aztekium ritteri/ Aztec cactus/ Xương rồng aztekium










Coryphantha werdermannii/ Jabali pincushion cactus/ Xương rồng werdermann










Discocactus spp./ Disco cacti/ Các loài Xương rồng đĩa










Echinocereus ferreirianus ssp. Lindsayi/Linday’s hedgehog cactus/ Xương rồng Linday










Echinocereus schmollii/ Lamb’s tail cactus/ Xương rồng đuôi cừu










Escobaria minima/ Nellie’s cory cactus/ Xương rồng nhỏ










Escobaria sneedii/ Sneed’s pincushion cactus/ Xương rồng Sneed










Mammillaria pectinifera/ Conchilinque/ Xương rồng lược










Mammillaria solisioides/ Pitayita/ Xương rồng Pitayita










Melocactus conoideus/ Conelike Turk’s cap/ Xương rồng dạng nón










Melocactus deinacanthus/ Wonderfully bristled Turk’s-cap catus/ Xương rồng đẹp










Melocactus glaucescens/ Wooly waxy-stemmed Turk’s cactus/ Xương rồng thân có sáp










Melocactus paucispinus/Few-spined Turk’s Cap cactus/ Xương rồng ít gai










Obregonia denegrii/ Articho cactus/ Xương rồng atisô










Pachycereus militaris/ Teddy-bear cactus/ Xương rồng pachycereus










Pediocactus bradyi/ Brady’s pincushion cactus/ Xương rồng Brady










Pediocactus knowltonii/ Knowlton’s cactus/ Xương rồng Knowlton










Pediocactus paradinei/ Paradise’s cactus/ Xương rồng Paradise










Pediocactus peeblesianus/ Peeble’s cactus/ Xương rồng Peeble










Pediocactus sileri/ Siler’s pincushion cactus/ Xương rồng siler










Pelecyphora spp./ Hatchets/ Xương rồng nón thông










Sclerocactus brevihamatus ssp/ Xương rồng gai móc

Tobuschii/ Tobusch’s Fishhook

cactus/ Xương rồng Tobusch










Sclerocactus erectocentrus/ Needle-spined pineapple cactus/ Xương rồng gai










Sclerocactus glaucus/ Unita (Vinta) Basin hookless cactus/ Xương rồng xanh xám










Sclerocactus mariposensis/ Mariposa cactus/ Xương rồng Mariposa










Sclerocactus mesae verdae/ Mesa Verde cactus/ Xương rồng Mesa










Sclerocactus nyensis/ Xương rồng Tonopah










Sclerocactus papyracanthus/ Grama-grass cactus/ Xương rồng dạng cỏ










Sclerocactus pubispinus/ Great Basin fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu lớn










Sclerocactus wrightiae/ Wight’s fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu Wight










Strombocactus spp./ Disk cactus/ Xương rồng đĩa










Turbinicarpus spp./ Turbinicacti/ Các loài xương rồng dạng quả hình con quay










Uebelmannia spp./ Uebelmann cacti/ Các loài xương rồng Uebelmann







9

CARYOCARACEAE/ Ajo/ HỌ Ajo







Caryocar costaricense #1/ Ajo/ Caryocar/ Cary Costa Rica




10

COMPOSITAE/ (Asteraceae) Kuth/ HỌ CÚC




Saussurea costus/ Costas/ Cúc thân vuông







11

CRASSULACEAE/ Dudleyas/ HỌ THUỐC BỎNG







Dudleya stolonifera/ Laguna beach dudleya/ Thuốc bỏng Laguna










Dudleya traskiae/ Santa Barbara island dudleya/ Thuốc bỏng santa




12

CUPRESSACEAE/ Alerce, cypresses/ HỌ TÙNG




Fitzroya cupressoides/ Alerce/ Tùng fitzroya










Pilgerodendron uviferum/ Pilgerodendron/ Tùng Pilgerodendron







13

CYATHEACEAE/ Tree-ferns/ HỌ RÁNG TIÊN TOẠ







Cyathea spp. #1/ Các loài Ráng tiên toạ




14

CYCADACEAE/ Cycads/ HỌ TUẾ







Каталог: Download.aspx
Download.aspx -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Download.aspx -> Ex: She has said, “ I’m very tired” → She has said that she is very tired. Một số thay đổi khi đổi sang lời nói gián tiếp như sau
Download.aspx -> BỘ khoa học và CÔng nghệ
Download.aspx -> BỘ thông tin và truyềN thông cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Download.aspx -> LUẬt năng lưỢng nguyên tử CỦa quốc hội khóa XII, KỲ HỌp thứ 3, SỐ 18/2008/QH12 ngàY 03 tháng 06 NĂM 2008
Download.aspx -> Thanh tra chính phủ BỘ NỘi vụ
Download.aspx -> THÔng tư CỦa bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư SỐ 03/2006/tt-bkh ngàY 19 tháng 10 NĂM 2006
Download.aspx -> BIỂu thống kê tthc tên thủ tục hành chính
Download.aspx -> BỘ khoa học và CÔng nghệ
Download.aspx -> BỘ khoa học và CÔng nghệ

tải về 2.54 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương