PHẦn văn bản quy phạm pháp luậT Ủy ban nhân dân tỉnh khánh hòA



tải về 1.51 Mb.
trang3/10
Chuyển đổi dữ liệu25.09.2016
Kích1.51 Mb.
#32334
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

143

HONDA WAVE α mới KTLN

12.900.000

144

HONDA WH125-5

19.770.000

145

HONDA WH125-B

19.770.000

146

SPACY GCCN

34.500.000

147

SUPER DREAM C100 SUPER DREAM-HT

16.300.000

148

SUPER DREAM C100 SUPER DREAM-STD

15.900.000

149

SUPER DREAM HA08

16.990.000

150

WAVE RS KWY (C) (vành đúc)

17.290.000

151

WAVE RS KWY (vành nan hoa)

15.290.000

152

VISION JF33

28.500.000

153

HONDA SHADOW SDH150-16 (Trung Quốc sản xuất), thể tích: 149 cm3

31.819.000

154

HONDA CBF125 SDH125-51 (Trung Quốc sản xuất), thể tích: 125cm3

25.940.000

155

HONDA MOJET SDH125T-28 (Trung Quốc sản xuất), thể tích: 125cm3

22.300.000

156

HONDA BREEZE WH110T-3 (Trung Quốc sản xuất), thể tích: 108cm3

19.600.000

II

HÃNG PIAGGIO




1

FLY 125, nhập khẩu

47.701.000

2

Piaggio Fly 125 i.e-110 (sản xuất tại Việt Nam)

39.900.000

3

Piaggio Fly 150 i.e-310 (sản xuất tại Việt Nam)

48.500.000

4

GTS 125, nhập khẩu

118.897.000

5

GTS Super 125i.e, nhập khẩu

122.457.000

6

GTS Super 300, nhập khẩu

138.974.000

7

LIBERTY 125

64.000.000

8

LIBERTY 125 i.e

56.800.000

9

LIBERTY 125, nhập khẩu

81.519.000

10

LIBERTY 150 i.e

70.700.000

11

VESPA ET4 150

65.000.000

12

VESPA GRANTURISMO 125

83.000.000

13

VESPA GTS250ie(M45/1/00) dung tích xilanh 244,29 cm3, nhập khẩu

110.000.000

14

VESPA LX 125 i.e

66.700.000

15

VESPA LX 125 i.e -300, sản xuất tại Việt Nam (phiên bản đặc biệt)

67.900.000

16

PIAGGO LIBERTY 125 i.e -100, sản xuất tại Việt Nam (màu ghi)

57.900.000

17

VESPA LX 125 MY 2010

64.700.000

18

VESPA LX 125, nhập khẩu

92.198.000

19

VESPA LX 125-110

64.700.000

20

VESPA LX 150 i.e

80.500.000

21

VESPA LX 150 MY 2010

78.000.000

22

VESPA LX 150, nhập khẩu

91.405.000

23

VESPA LX 150-210

78.000.000

24

VESPA LXV 125, nhập khẩu

106.438.000

25

VESPA S 125 i.e

69.500.000

26

VESPA S 125-111

67.500.000

27

VESPA S 150 i.e

82.000.000

28

VESPA S 150-211

79.500.000

29

VESPA PX 125 (nhập khẩu)

122.800.000

30

X7MY 2009, nhập khẩu

115.337.000

31

X9-125

47.000.000

32

ZIP 100

28.800.000

33

ZIP 100, nhập khẩu

31.682.000

34

ZIP 125cc

44.000.000

35

PIAGGIO ZIP 100-310 (sản xuất tại Việt Nam)

30.900.000

36

Beverly 125 nhập khẩu

143.000.000

III

HÃNG SUZUKI




1

BEST

20.000.000

2

BEST DELUXE

23.000.000

3

BEST FAIRY

20.000.000

4

SUZUKI 1 thắng đĩa

20.000.000

5

SUZUKI 2 thắng đĩa

23.500.000

6

SUZUKI AMITY UE 125CT

25.900.000

7

SUZUKI AN 125 R

47.600.000

8

SUZUKI BURGMAN

60.000.000

9

SUZUKI FD 110 XSD

20.000.000

10

SUZUKI FD LOVE

20.000.000

11

SUZUKI FLAGSTAR(QS125T-3) dung tích xilanh 124,4 cm3

17.800.000

12

SUZUKI GN 125 R

34.000.000

13

SUZUKI GZ125HS

21.300.000

14

SUZUKI HAYATE LIMITET EDITION UW125ZSC

25.000.000

15

SUZUKI HAYATE UW 125 SC

22.102.000

16

SUZUKI SHOGUN FD125 XSD

16.500.000

17

SUZUKI SMASH FD 110 XCD

13.350.000

18

SUZUKI SMASH FD 110 XCSD (thắng đĩa)

14.290.000

19

SUZUKI SMASH Revo FK110D

15.500.000

20

SUZUKI SMASH Revo FK110SD

16.000.000

21

SUZUKI UC 150

74.000.000

22

SUZUKI VIVA (thắng đĩa) FD 110 CSD

21.300.000

23

SUZUKI VIVA (thắng đùm) FD 110 CDX

20.300.000

24

SUZUKI VIVAR FD 110 TSD

22.500.000

25

SUZUKI X-BIKE FL 125S

23.500.000

26

SUZUKI X-BIKEFL 125 SCD (LD)

22.900.000

27

SUZUKI XSTAR 125 (UE 125TD)

24.900.000

IV

HÃNG SYM




1

AMIGO

10.200.000

2

ANGEL (VA6)

11.800.000

3

ANGEL 100cc (VA2)

12.300.000

4

ANGEL EZ (thắng đĩa - VD7)

13.500.000

5

ANGEL EZ (thắng đĩa - VDA)

13.200.000

6

ANGEL EZ (thắng đùm - VD8)

12.000.000

7

ANGEL EZ (thắng đùm - VDB)

11.700.000

8

ANGEL Hi

12.000.000

9

ANGEL II (thắng đùm - VAD)

11.400.000

10

ANGEL II (VAG thắng đĩa)

11.900.000

11

ANGEL -X (VA8)

11.800.000

12

ATTILA 125cc (thắng đĩa -M9T)

18.500.000

13

ATTILA 125cc (thắng đùm -M9B)

16.500.000

14

ATTILA ELIZABETH (VTB-thắng đĩa)

30.000.000

15

ATTILA ELIZABETH (VTC-thắng đùm)

28.000.000

16

ATTILA ELIZABETH (VTD-thắng đĩa)

30.000.000

17

ATTILA ELIZABETH (VTE-thắng đĩa)

28.000.000

18

ATTILA ELIZABETH EFI (VUA)

33.500.000

19

ATTILA ELIZABETH VT6

28.500.000

20

ATTILA VICTORIA (màu mới, thắng đĩa) M9P

27.000.000

21

ATTILA VICTORIA (màu mới, thắng đùm) M9R

25.000.000

22

ATTILA VICTORIA (thắng đĩa -M9P)

27.000.000

23

ATTILA VICTORIA (thắng đĩa -VT1)

27.000.000

24

ATTILA VICTORIA (thắng đùm -M9R)

25.000.000

25

ATTILA VICTORIA (thắng đùm -VT2)

25.000.000

26

ATTILA VICTORIA (VT3)

27.500.000

27

ATTILA VICTORIA (VT4)

25.500.000

28

ATTILA VICTORIA (VT7)

27.500.000

29

ATTILA VICTORIA (VT8-thắng đĩa)

25.500.000

30

ATTILA VICTORIA (VT9-thắng đùm)

23.500.000

31

ATTILA VICTORIA (VTA-thắng đĩa)

26.000.000

32

ATTILA VICTORIA (VTF-thắng đĩa)

23.500.000

33

ATTILA VICTORIA (VTG-thắng đùm)

22.000.000

34

ATTILA VICTORIA (VTJ-thắng đùm)

23.000.000

35

ATTILA VICTORIA (VTH-thắng đĩa)

25.000.000

36

BOSS (SB 1)

7.500.000

37

Sanda BOSS (SB 8)

9.000.000

38

ELEGANT (SAA)

9.900.000

39

ELEGANT (SAC)

9.600.000

40

ELEGANT II (SAF)

10.000.000

41

ENJOY Z1 (KAD) do VMEP sản xuất

19.600.000

42

ENJOY 125 (KAD)

14.500.000

43

ENJOY Z2 (KAF) do VMEP sản xuất

19.600.000

44

ENJOY Z3 (KAH) do VMEP sản xuất

19.600.000

45

EXCEL 150 (H5K)

32.000.000

46

EXCEL II (đồng hồ cơ-VSG) do VMEP sản xuất

34.700.000

47

EXCEL II (đồng hồ điện tử-VSF) do VMEP sản xuất

35.700.000

48

EXCEL II (VS1)

35.000.000

49

EXCEL II (VS5) do VMEP sản xuất

37.000.000

50

EXCEL II (VSE) do VMEP sản xuất

35.000.000

51

JOYRIDE 150CC (M9A)

53.000.000

52

MAGIC 100

15.000.000

53

MAGIC 110 (VAA)

14.900.000

54

MAGIC 110R (VA9)

16.500.000

55

MAGIC 110RR (VA1)

17.900.000

56

MAGIC S

21.000.000

57

MAGIC S thắng đùm

19.000.000

58

NEW ENGEL Hi

12.800.000

59

NEW MOTOR STAR 110 (VAE)

13.000.000

60

SHARK-VVB

45.500.000

61

SHARK 125

44.000.000

62

START 110 thắng đĩa

18.000.000

63

START 110 thắng đùm

17.500.000

64

START MET - IN

14.300.000

65

SYM GTS200 (LM18W-6) dung tích xilanh 171,2 cm3, Đài Loan

70.000.000

66

SYM PHONY, 124,6 cm3, Trung Quốc

35.000.000

67

SYM POWER

14.500.000

68

SYM POWER Hi

12.800.000

69

SYM FIDDLE II 125S (AX12W) Đài Loan sản xuất, thể tích: 124.6cm3

30.000.000

70

SYM JOYRIDE-VWE (Việt Nam lắp ráp), thể tích: 111.1 cm3

30.490.000

71

SYM JOYRIDE-VWB (Việt Nam lắp ráp), thể tích: 111.1 cm3

25.880.000

72

SYM JOYRIDE-VWA (Việt Nam lắp ráp), thể tích: 111.1 cm3

28.990.000

73

SYM ANGELA-VCA (Việt Nam lắp ráp), thể tích: 108.9 cm3

15.160.000

Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 1.51 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương