PHẦn văn bản quy phạm pháp luậT Ủy ban nhân dân tỉnh khánh hòA



tải về 1.51 Mb.
trang10/10
Chuyển đổi dữ liệu25.09.2016
Kích1.51 Mb.
#32334
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10
9.100.000

848

VIGOUR 110

4.600.000

849

VIJABI VB100

4.700.000

850

VIJABI VB110

4.785.000

851

VIKO 100

8.500.000

852

VINA HOANG MINH

7.300.000

853

VINAMWIN 100, 110

4.810.000

854

VINASHIN

4.700.000

855

VINASIAM 110

4.850.000

856

VINAWIN Wave VN

5.100.000

857

VIOLET 110

4.600.000

858

VIRGIN Wave VN

4.600.000

859

VISCO

6.500.000

860

VISICO 100

4.900.000

861

Visoul

4.950.000

862

VISOUL 100; 110

5.500.000

863

Visoul 110

4.950.000

864

Vvatc

5.050.000

865

VVatc 110

4.750.000

866

VVAV @ 125

5.300.000

867

VVav@

4.600.000

868

VYEM 110

6.000.000

869

WADER 100, 110

8.000.000

870

WAIT 100, sx tai VN

6.950.000

871

WAIT 100A, sx tai VN

6.950.000

872

WAIT 110, sx tai VN

6.950.000

873

WAKE UP lắp máy CIRIZ

8.000.000

874

WAKE UP lắp máy OSAN và loại khác

7.500.000

875

WAKE UP lắp máy PUSAN

9.000.000

876

WALLET 110

4.810.000

877

WAMUS 110

4.722.000

878

WANA lắp máy CIRIZ

7.000.000

879

WANA lắp máy OSAN và loại khác

6.700.000

880

WANA lắp máy PUSAN

8.600.000

881

WAND 100

5.400.000

882

WAND 110

5.500.000

883

WANHAI 100cc, 110cc

6.200.000

884

Wanpa

4.870.000

885

WARAI RX 100

5.200.000

886

WARAI RX 110

5.300.000

887

WARE

7.000.000

888

WARELET

9.000.000

889

WARM C110-1

5.000.000

890

WARY 110

4.500.000

891

WAVE

7.000.000

892

WAVE EXCLUSIVE

7.800.000

893

Wavina

4.700.000

894

WAVINA 100

5.600.000

895

WAVINA 110

4.700.000

896

WAVINA Wave, VN (110)

4.700.000

897

WAVIVA

6.000.000

898

WAYEC

5.300.000

899

WAYMAN

5.500.000

900

WAYMOTO 100

4.680.000

901

WAYMOTO 110

4.780.000

902

WAYMOTO 110F

5.570.000

903

WAYSEA 110

5.690.000

904

WAYSEA 110-3

5.690.000

905

WAYTHAI

7.300.000

906

WAYXIN 100TH1

4.480.000

907

WAZELET

6.000.000

908

WELCOME

9.000.000

909

WELL

5.400.000

910

WENNA

7.300.000

911

WESCAP

8.100.000

912

WESTNCAP

7.100.000

913

WIDER

4.840.000

914

WIFE 100 Wave

5.400.000

915

WISE 110. Lắp ráp tại Việt Nam

5.400.000

916

WISH 100

4.950.000

917

WISH 110

6.000.000

918

WIZARD

5.500.000

919

WOANTA Wave

4.800.000

920

WOND

8.000.000

921

WONDER

8.000.000

922

WORLD

7.040.000

923

WTO@

4.700.000

924

WUS POR (Wave)

6.500.000

925

WUYANG c125

17.000.000

926

Xe @ XTREM 110

4.620.000

927

XEMAVY 100; 110

5.700.000

928

XINHA 100C

4.810.000

929

XINHA 110D-2

4.810.000

930

XIONGSHI

5.800.000

931

XIONGSHI 125

12.500.000

932

XIONGSHI XS 125S (lắp ráp tại Việt Nam)

16.000.000

933

Xolex

5.050.000

934

XOLEX 100

5.500.000

935

XOLEX 110

4.750.000

936

YADLUXE 110

5.580.000

937

YAMAHA IKD 110IKD

6.500.000

938

YAMAI-TAX 100

6.950.000

939

YAMAI-TAX 110

6.950.000

940

Yamallav C110

5.200.000

941

YAMEN

6.500.000

942

YAMIKI

6.000.000

943

YAMOTOR 100

6.950.000

944

YAMOTOR 110

6.950.000

945

YATTAHA-110

5.900.000

946

YMT 110V

5.300.000

947

YOCKEY

44.200.000

948

YUMATI 100

6.500.000

949

YUMATI 110

6.600.000

950

ZALUKA 100

4.330.000

951

ZALUKA 110

4.600.000

952

ZAPPY 100

4.740.000

953

ZAPPY 110

4.740.000

954

ZEBRA

9.600.000

955

ZEKKO

4.785.000

956

ZEMBA 100, 110

5.500.000

957

ZF

7.000.000

958

ZINDA Wave

4.700.000

959

ZIPSTAR

5.800.000

960

ZONGSHEN

7.700.000

961

ZONLY 110

5.350.000

962

ZONOX 110

4.930.000

963

ZUKEN 100

4.700.000

964

ZXMOTOR 110

5.220.000

965

KWASHAKI C110

5.200.000

966

KWASHAKI C50

5.200.000

967

SCR-VAMAI-LA C110

5.200.000

968

TRIUMPH DAYTONA.675 (Anh quốc sản xuất), thể tích: 674 cm3

357.037.000

969

ALA ZN150T-5A (Nam Phi sản xuất), thể tích: 149,6 cm3

29.500.000

970

ITALA VISPO 125 (Nam Phi sản xuất), thể tích: 124,6 cm3

29.500.000

971

REBEL SPORT170 (Việt Nam lắp ráp), thể tích: 168 cm3

38.300.000

972

REBEL RB125 (Việt Nam lắp ráp), thể tích: 124 cm3

36.600.000

973

Hupper Santo

33.000.000

974

Hupper Monte

33.000.000

975

Hupper Romeo

36.300.000

976

DUCATI MONSTER 795, thể tích: 803 cm3 (nước sản xuất: Thái Lan)

334.234.000

977

HONDA CLICK 125i (ANC125BCTC), thể tích: 124.9 cm3 (nước sản xuất: Thái Lan)

36.100.000

978

HONDA CBR1000RR, thể tích: 999 cm3 (nước sản xuất: Nhật)

280.000.000

979

YAMAHA YZFR6A(C), thể tích: 599 cm3 (nước sản xuất: Nhật)

282.100.000

980

DUCATI SUPERBIKE 848 EVO, thể tích: 849,4 cm3 (nước sản xuất: Mỹ)

465.000.000

981

SUZUKI SATRIA F150, thể tích: 147 cm3 (nước sản xuất: Indonesia)

46.255.000

982

KIMCO PEOPLE 16FI, thể tích: 126,6 cm3 (Việt Nam sản xuất)

39.100.000

983

SYM ATTILA ELIZABETH FFI-VUB, thể tích: 111,1 cm3 (Việt Nam sản xuất)

32.500.000

984

GENERIC CODE150 (QJ150-19A), thể tích: 149 cm3 (Trung Quốc sản xuất)

24.620.000

985

HONDA WH125-8, thể tích: 124,7 cm3 (Trung Quốc sản xuất)

20.600.000

986

SUZUKI GZ150-A, thể tích: 149 cm3 (Trung Quốc sản xuất)

49.500.000

987

HONDA TARANIS (WH110T-5), thể tích: 108 cm3 (Trung Quốc sản xuất)

21.620.000

Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 1.51 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương