PHÂn tuyến kỹ thuật và danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệNH



tải về 4.85 Mb.
trang7/28
Chuyển đổi dữ liệu31.07.2016
Kích4.85 Mb.
#11825
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   28

X. GÂY MÊ HỒI SỨC


STT

TÊN KỸ THUẬT

TUYẾN KỸ THUẬT

TW

Tỉnh

Huyện



1

Gây mê vòng kín với vôi sô đa

­x

x

x




2

Gây mê lưu lượng thấp

­x

­x







3

Gây mê hô hấp bằng hệ thống Magill

­x

­x







4

Gây mê hô hấp bằng mask

­x

­x

­x




5

Gây mê tĩnh mạch với étomidate, propofol

­x

­x

­x




6

Gây mê tĩnh mạch với propofol theo AIVOC

­x










7

Gây mê hô hấp bằng mask thanh quản

­x

­x

­x




8

Gây mê hô hấp bằng ống Combitube

­x

­x

­x




9

Gây mê hô hấp bằng ống nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp

­x

­x

­x




10

Gây mê hô hấp bằng ống nội khí quản 2 nòng

­x

­x







11

Gây mê hô hấp với ống nội khí quản có vòng xoắn kim loại

­x

­x







12

Đặt nội khí quản khó bằng phương pháp thường quy

­x

­x







13

Đặt nội khí quản khó bằng ống soi mềm

­x

­x







14

Đặt nội khí quản khó bằng đèn có mũi điều khiển

­x

­x







15

Đặt nội khí quản khi dạ dày đầy

­x

­x

­x




16

Theo dõi dãn cơ bằng máy

­x

­x







17

Theo dõi SpO2 bằng máy

­x

­x

­x




18

Theo dõi EtCO2 bằng máy

­x

­x







19

Theo dõi huyết áp động mạch không xâm lấn

­x

­x

­x




20

Theo dõi huyết áp động mạch xâm lấn

­x

­x







21

Theo dõi nhịp thở bằng máy theo dõi

­x

­x







22

Theo dõi thân nhiệt bằng nhiệt kế thường

­x

­x

­x

­x

23

Theo dõi thân nhiệt bằng máy theo dõi

­x

­x







24

Theo dõi độ mê bằng máy BIS

­x










25

Theo dõi độ mê bằng evoked potential

­x










26

Theo dõi áp lực nội sọ

­x










27

Theo dõi áp lực và lưu lượng tim qua catheter Swan-Ganz

­x










28

Theo dõi lưu lượng tim bằng phương pháp PICCO

­x










29

Theo dõi lưu lượng tim bằng phương pháp điện từ trường

x










30

Theo dõi SjO2

­x










31

Theo dõi SVO2

­x










32

Theo dõi Hct ở buồng phẫu thuật

­x

­x

­x




33

Theo dõi Hb ở buồng phẫu thuật

­x

­x







34

Lấy máu lại trong phẫu thuật bằng phương pháp thủ công

x

x

x




35

Lấy máu lại bằng máy cell saver

­x










36

Lấy lại máu ngay trước phẫu thuật để truyền cho người bệnh trong phẫu thuật

­x

­x







37

Pha loãng máu trong phẫu thuật

­x

­x







38

Thử lại nhóm máu trước khi truyền

­x

­x

­x




39

Truyền dịch trong, sau phẫu thuật

­x

­x

­x




40

Truyền máu trong, sau phẫu thuật

­x

­x

­x




41

Gây tê thần kinh hông to

­x










42

Gây tê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc thang

­x

­x







43

Gây tê đám rối cánh tay đường nách

­x

­x

­x




44

Gây tê đám rối cách tay đường trên đòn

­x

­x

­x




45

Gây tê thân thần kinh vùng khuỷu tay

­x

­x

­x




46

Gây tê thần kinh vùng cổ tay

­x

­x

­x




47

Gây tê thấm tại chỗ

­x

­x

­x

­x

48

Gây tê tuỷ sống

­x

­x

­x




49

Gây tê ngoài màng cứng

­x

­x







50

Gây tê ngoài màng cứng có đặt catheter

­x

­x







51

Gây tê khoang cùng

­x

­x

­x




52

Gây tê 3 trong 1 ở chi dưới

­x

­x

­x




53

Giảm đau sau phẫu thuật bằng tiêm morphin cách quãng dưới da

­x

­x

­x




54

Giảm đau sau phẫu thuật bằng paracetamol, các thuốc không steroide

­x

­x

­x

­x

55

Giảm đau sau phẫu thuật bằng tiêm thuốc qua catheter cạnh thân thần kinh

­x

­x







56

Giảm đau sau phẫu thuật bằng tiêm thuốc qua catheter ngoài màng cứng ngực, thắt lưng

­x

­x







57

Giảm đau sau phẫu thuật bằng máy PCA

­x

­x







58

Gây mê hồi sức phẫu thuật với người có bệnh van tim kèm theo

­x

­x







59

Gây mê hồi sức phẫu thuật với người có bệnh mạch vành kèm theo

­x

­x







60

Gây mê hồi sức phẫu thuật với người bệnh có bệnh tim bẩm sinh

­x

­x







61

Gây mê hồi sức phẫu thuật người có bệnh tăng huyết áp đã điều trị ổn định

­x

­x

­x




62

Gây mê hồi sức phẫu thuật trên người có tăng huyết áp chưa ổn định, hay có thương tổn các cơ quan

­x

­x







63

Gây mê hồi sức trên người có bệnh phổi kinh niên

­x

­x







64

Gây mê hồi sức trên người bệnh có hen phế quản

­x

­x







65

Gây mê hồi sức trên người bệnh có dị ứng

­x

­x







66

Gây mê hồi sức trên người bệnh suy thận, giảm chức năng thận

­x

­x







67

Gây mê hồi sức trên người bệnh suy giảm chức năng gan

­x

­x







68

Gây mê hồi sức phẫu thuật người bệnh bị sốc, suy thở

­x

­x






69


Gây mê hồi sức ở người bệnh có rối loạn nước điện giải, thăng bằng kiềm toan, rối loạn đông máu

­x

­x







70

Gây mê hồi sức trên người bệnh đái tháo đường

­x

­x







71

Gây mê hồi sức trên người bệnh nhược cơ

­x

­x







72

Gây mê hồi sức ở người cao tuổi

­x

­x







73

Gây mê hồi sức ở trẻ sơ sinh

­x

­x







74

Gây mê hồi sức ở trẻ lớn trên 1 tuổi

­x

­x







75

Gây mê hồi sức phẫu thuật dị dạng mạch máu não

x










76

Gây mê hồi sức phẫu thuật tai biến mạch máu não

x










77

Gây mê hồi sức phẫu thuật u vùng hố yên

x










78

Gây mê hồi sức phẫu thuật u vùng hố sau

x










79

Gây mê hồi sức phẫu thuật chấn thương cột sống

x










80

Gây mê hồi sức phẫu thuật u tuỷ

x










81

Gây mê hồi sức phẫu thuật áp xe não

x










82

Gây mê hồi sức phẫu thuật u màng não ở vị trí dễ

x

x







83

Gây mê hồi sức phẫu thuật u bán cầu đại não

x

x







84

Gây mê hồi sức phẫu thuật chấn thương sọ não (hở, kín)

x

x







85

Gây tê cạnh nhãn cầu để phẫu thuật mắt

x

x







86

Gây mê để phẫu thuật mắt ở trẻ em

x

x







87

Vô cảm để phẫu thuật mắt khi có các bệnh kèm theo

x

x







88

Đặt nội khí quản khó trong răng hàm mặt

x

x







89

Gây mê phẫu thuật chấn thương hàm mặt

x

x







90

Gây mê lấy dị vật đường hô hấp

x

x







91

Gây tê cắt amiđan ở trẻ em

x

x

x




92

Gây mê cắt amiđan ở trẻ em

x

x







93

Vô cảm phẫu thuật tai mũi họng

x

x







94

Gây mê hồi sức phẫu thuật vết, chấn thương khí, phế quản, phổi

x

x







95

Gây mê hồi sức phẫu thuật vết, chấn thương thành ngực

x

x







96

Gây mê hồi sức ở người bệnh phẫu thuật tim kín

­x

­x







97

Gây mê hồi sức người bệnh phẫu thuật tim với tuần hoàn ngoài cơ thể

­x

­x







98

Gây mê hồi sức phẫu thuật bắc cầu động mạch vành không tuần hoàn ngoài cơ thể

­x










99

Gây mê hồi sức phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ ngực

­x










100

Gây mê hồi sức hẹp eo động mạch chủ bụng

­x

­x







101

Gây mê hồi sức phình động mạch chủ ngực

­x










102

Gây mê hồi sức phẫu thuật phình động mạch chủ bụng

­x

­x







103

Gây mê hồi sức phẫu thuật phình động mạch ngoại vi

­x

­x







104

Gây mê hồi sức phẫu thuật bóc dính màng tim

­x

­x







105

Gây mê hồi sức vết thương tim, chấn thương tim

­x

­x







106

Gây mê hồi sức phẫu thuật tắc, hẹp động mạch cảnh

­x










107

Gây mê hồi sức cắt thuỳ phổi

­x

­x







108

Gây mê hồi sức phẫu thuật cắt 1 phổi

­x










109

Gây mê hồi sức phẫu thuật cắt u trung thất

­x

­x







110

Gây mê hồi sức phẫu thuật khí quản

­x










111

Gây mê hồi sức phẫu thuật thanh quản

­x










112

Gây mê hồi sức phẫu thuật gan, mật , lách, tuỵ

­x

­x







113

Gây mê hồi sức phẫu thuật thận, niệu quản

­x

­x







114

Gây mê hồi sức phẫu thuật nội soi u xơ tiền liệt tuyến

­x

­x







115

Gây mê hồi sức phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến

­x

­x







116

Gây mê hồi sức phẫu thuật cắt, tạo hình bàng quang

­x

­x







117

Gây mê hồi sức phẫu thuật basedow

­x

­x







118

Gây mê hồi sức phẫu thuật bướu cổ nhỏ

­x

­x

­x




119

Gây mê hồi sức phẫu thuật bướu cổ to

­x

­x







120

Gây mê hồi sức phẫu thuật u thượng thận gây tăng huyết áp

­x

­x







121

Gây mê hồi sức phẫu thuật bệnh Cushing

­x

­x







122

Gây mê hồi sức phẫu thuật u tuyến ức

­x

­x







123

Gây mê hồi sức phẫu thuật thực quản

x

x







124

Gây mê hồi sức phẫu thuật bụng (dạ dày, ruột, mạc treo)

­x

­x

­x




125

Vô cảm phẫu thuật chi trên

­x

­x

­x




126

Vô cảm phẫu thuật chi dưới (không kể thay khớp)

­x

­x

­x




127

Gây mê hồi sức phẫu thuật nội soi ổ bụng

x

x







128

Gây mê hồi sức phẫu thuật nội soi ngực

x

x







129

Gây mê hồi sức phẫu thuật nội soi tuyến giáp

x

x







130

Gây mê hồi sức phẫu thuật nội soi trong sản khoa

x

x







131

Gây mê hồi sức cho thủ thuật ERCP

x

x







132

Gây mê hồi sức cho soi đại tràng

x

x







133

Vô cảm cho phẫu thuật nắn xương, khớp

x

x

x




134

Vô cảm phẫu thuật thoát vị đĩa đệm thắt lưng

x

x







135

Gây mê hồi sức phẫu thuật lấy thai ở người có bệnh kèm theo

x

x







136

Gây mê hồi sức phẫu thuật lấy thai ở người không có bênh kèm theo

x

x

x




137

Hồi sức trẻ sơ sinh

x

x

x




138

Gây mê hồi sức phẫu thuật lấy thai ở người bệnh mất máu, tụt huyết áp

x

x







139

Gây mê hồi sức phẫu thuật lấy thai ở người bệnh tiền sản giật ; h/c HELP ; rối loạn đông máu

x

x







140

Gây tê ngoài màng cứng giảm đau trong đẻ

x

x







141

Gây mê hồi sức phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ

x

x

x




142

Gây mê hồi sức phẫu thuật các bệnh phụ khoa

x

x

x




143

Gây mê hồi sức phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở trẻ em

x

x







144

Gây mê hồi sức người bệnh đa chấn thương (có sốc)

x

x







145

Gây mê hồi sức người bệnh chấn thương không sốc

x

x

x




146

Gây mê hồi sức phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn

x

x

x




147

Hồi sức sau phẫu thuật người bệnh bị suy thận

x

x







148

Hồi sức sau phẫu thuật người bệnh bị hôn mê

x

x







149

Hồi sức sau phẫu thuật bị suy gan

x

x







150

Hồi sức sau phẫu thuật người bệnh bị rối loạn đông máu

x

x







151

Hồi sức sau phẫu thuật người bệnh bị loạn nhịp

x

x







152

Hồi sức sau phẫu thuật người bệnh bị suy thở

x

x

x




153

Hồi sức sau phẫu thuật người bệnh bị sốc các loại

x

x

x




154

Hồi sức sau phẫu thuật người bệnh bị nhiễm trùng

x

x

x




155

Nuôi dưỡng người bệnh sau phẫu thuật

x

x

x




156

Hồi sức sau phẫu thuật người bệnh bị tai biến gây mê hồi sức

x

x

x






Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 4.85 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương