STT
|
TÊN KỸ THUẬT
|
TUYẾN KỸ THUẬT
|
TW
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
Gây mê vòng kín với vôi sô đa
|
x
|
x
|
x
|
|
2
|
Gây mê lưu lượng thấp
|
x
|
x
|
|
|
3
|
Gây mê hô hấp bằng hệ thống Magill
|
x
|
x
|
|
|
4
|
Gây mê hô hấp bằng mask
|
x
|
x
|
x
|
|
5
|
Gây mê tĩnh mạch với étomidate, propofol
|
x
|
x
|
x
|
|
6
|
Gây mê tĩnh mạch với propofol theo AIVOC
|
x
|
|
|
|
7
|
Gây mê hô hấp bằng mask thanh quản
|
x
|
x
|
x
|
|
8
|
Gây mê hô hấp bằng ống Combitube
|
x
|
x
|
x
|
|
9
|
Gây mê hô hấp bằng ống nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp
|
x
|
x
|
x
|
|
10
|
Gây mê hô hấp bằng ống nội khí quản 2 nòng
|
x
|
x
|
|
|
11
|
Gây mê hô hấp với ống nội khí quản có vòng xoắn kim loại
|
x
|
x
|
|
|
12
|
Đặt nội khí quản khó bằng phương pháp thường quy
|
x
|
x
|
|
|
13
|
Đặt nội khí quản khó bằng ống soi mềm
|
x
|
x
|
|
|
14
|
Đặt nội khí quản khó bằng đèn có mũi điều khiển
|
x
|
x
|
|
|
15
|
Đặt nội khí quản khi dạ dày đầy
|
x
|
x
|
x
|
|
16
|
Theo dõi dãn cơ bằng máy
|
x
|
x
|
|
|
17
|
Theo dõi SpO2 bằng máy
|
x
|
x
|
x
|
|
18
|
Theo dõi EtCO2 bằng máy
|
x
|
x
|
|
|
19
|
Theo dõi huyết áp động mạch không xâm lấn
|
x
|
x
|
x
|
|
20
|
Theo dõi huyết áp động mạch xâm lấn
|
x
|
x
|
|
|
21
|
Theo dõi nhịp thở bằng máy theo dõi
|
x
|
x
|
|
|
22
|
Theo dõi thân nhiệt bằng nhiệt kế thường
|
x
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Theo dõi thân nhiệt bằng máy theo dõi
|
x
|
x
|
|
|
24
|
Theo dõi độ mê bằng máy BIS
|
x
|
|
|
|
25
|
Theo dõi độ mê bằng evoked potential
|
x
|
|
|
|
26
|
Theo dõi áp lực nội sọ
|
x
|
|
|
|
27
|
Theo dõi áp lực và lưu lượng tim qua catheter Swan-Ganz
|
x
|
|
|
|
28
|
Theo dõi lưu lượng tim bằng phương pháp PICCO
|
x
|
|
|
|
29
|
Theo dõi lưu lượng tim bằng phương pháp điện từ trường
|
x
|
|
|
|
30
|
Theo dõi SjO2
|
x
|
|
|
|
31
|
Theo dõi SVO2
|
x
|
|
|
|
32
|
Theo dõi Hct ở buồng phẫu thuật
|
x
|
x
|
x
|
|
33
|
Theo dõi Hb ở buồng phẫu thuật
|
x
|
x
|
|
|
34
|
Lấy máu lại trong phẫu thuật bằng phương pháp thủ công
|
x
|
x
|
x
|
|
35
|
Lấy máu lại bằng máy cell saver
|
x
|
|
|
|
36
|
Lấy lại máu ngay trước phẫu thuật để truyền cho người bệnh trong phẫu thuật
|
x
|
x
|
|
|
37
|
Pha loãng máu trong phẫu thuật
|
x
|
x
|
|
|
38
|
Thử lại nhóm máu trước khi truyền
|
x
|
x
|
x
|
|
39
|
Truyền dịch trong, sau phẫu thuật
|
x
|
x
|
x
|
|
40
|
Truyền máu trong, sau phẫu thuật
|
x
|
x
|
x
|
|
41
|
Gây tê thần kinh hông to
|
x
|
|
|
|
42
|
Gây tê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc thang
|
x
|
x
|
|
|
43
|
Gây tê đám rối cánh tay đường nách
|
x
|
x
|
x
|
|
44
|
Gây tê đám rối cách tay đường trên đòn
|
x
|
x
|
x
|
|
45
|
Gây tê thân thần kinh vùng khuỷu tay
|
x
|
x
|
x
|
|
46
|
Gây tê thần kinh vùng cổ tay
|
x
|
x
|
x
|
|
47
|
Gây tê thấm tại chỗ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
48
|
Gây tê tuỷ sống
|
x
|
x
|
x
|
|
49
|
Gây tê ngoài màng cứng
|
x
|
x
|
|
|
50
|
Gây tê ngoài màng cứng có đặt catheter
|
x
|
x
|
|
|
51
|
Gây tê khoang cùng
|
x
|
x
|
x
|
|
52
|
Gây tê 3 trong 1 ở chi dưới
|
x
|
x
|
x
|
|
53
|
Giảm đau sau phẫu thuật bằng tiêm morphin cách quãng dưới da
|
x
|
x
|
x
|
|
54
|
Giảm đau sau phẫu thuật bằng paracetamol, các thuốc không steroide
|
x
|
x
|
x
|
x
|
55
|
Giảm đau sau phẫu thuật bằng tiêm thuốc qua catheter cạnh thân thần kinh
|
x
|
x
|
|
|
56
|
Giảm đau sau phẫu thuật bằng tiêm thuốc qua catheter ngoài màng cứng ngực, thắt lưng
|
x
|
x
|
|
|
57
|
Giảm đau sau phẫu thuật bằng máy PCA
|
x
|
x
|
|
|
58
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật với người có bệnh van tim kèm theo
|
x
|
x
|
|
|
59
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật với người có bệnh mạch vành kèm theo
|
x
|
x
|
|
|
60
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật với người bệnh có bệnh tim bẩm sinh
|
x
|
x
|
|
|
61
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật người có bệnh tăng huyết áp đã điều trị ổn định
|
x
|
x
|
x
|
|
62
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật trên người có tăng huyết áp chưa ổn định, hay có thương tổn các cơ quan
|
x
|
x
|
|
|
63
|
Gây mê hồi sức trên người có bệnh phổi kinh niên
|
x
|
x
|
|
|
64
|
Gây mê hồi sức trên người bệnh có hen phế quản
|
x
|
x
|
|
|
65
|
Gây mê hồi sức trên người bệnh có dị ứng
|
x
|
x
|
|
|
66
|
Gây mê hồi sức trên người bệnh suy thận, giảm chức năng thận
|
x
|
x
|
|
|
67
|
Gây mê hồi sức trên người bệnh suy giảm chức năng gan
|
x
|
x
|
|
|
68
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật người bệnh bị sốc, suy thở
|
x
|
x
|
|
|
69
|
Gây mê hồi sức ở người bệnh có rối loạn nước điện giải, thăng bằng kiềm toan, rối loạn đông máu
|
x
|
x
|
|
|
70
|
Gây mê hồi sức trên người bệnh đái tháo đường
|
x
|
x
|
|
|
71
|
Gây mê hồi sức trên người bệnh nhược cơ
|
x
|
x
|
|
|
72
|
Gây mê hồi sức ở người cao tuổi
|
x
|
x
|
|
|
73
|
Gây mê hồi sức ở trẻ sơ sinh
|
x
|
x
|
|
|
74
|
Gây mê hồi sức ở trẻ lớn trên 1 tuổi
|
x
|
x
|
|
|
75
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật dị dạng mạch máu não
|
x
|
|
|
|
76
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật tai biến mạch máu não
|
x
|
|
|
|
77
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật u vùng hố yên
|
x
|
|
|
|
78
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật u vùng hố sau
|
x
|
|
|
|
79
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật chấn thương cột sống
|
x
|
|
|
|
80
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật u tuỷ
|
x
|
|
|
|
81
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật áp xe não
|
x
|
|
|
|
82
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật u màng não ở vị trí dễ
|
x
|
x
|
|
|
83
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật u bán cầu đại não
|
x
|
x
|
|
|
84
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật chấn thương sọ não (hở, kín)
|
x
|
x
|
|
|
85
|
Gây tê cạnh nhãn cầu để phẫu thuật mắt
|
x
|
x
|
|
|
86
|
Gây mê để phẫu thuật mắt ở trẻ em
|
x
|
x
|
|
|
87
|
Vô cảm để phẫu thuật mắt khi có các bệnh kèm theo
|
x
|
x
|
|
|
88
|
Đặt nội khí quản khó trong răng hàm mặt
|
x
|
x
|
|
|
89
|
Gây mê phẫu thuật chấn thương hàm mặt
|
x
|
x
|
|
|
90
|
Gây mê lấy dị vật đường hô hấp
|
x
|
x
|
|
|
91
|
Gây tê cắt amiđan ở trẻ em
|
x
|
x
|
x
|
|
92
|
Gây mê cắt amiđan ở trẻ em
|
x
|
x
|
|
|
93
|
Vô cảm phẫu thuật tai mũi họng
|
x
|
x
|
|
|
94
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật vết, chấn thương khí, phế quản, phổi
|
x
|
x
|
|
|
95
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật vết, chấn thương thành ngực
|
x
|
x
|
|
|
96
|
Gây mê hồi sức ở người bệnh phẫu thuật tim kín
|
x
|
x
|
|
|
97
|
Gây mê hồi sức người bệnh phẫu thuật tim với tuần hoàn ngoài cơ thể
|
x
|
x
|
|
|
98
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật bắc cầu động mạch vành không tuần hoàn ngoài cơ thể
|
x
|
|
|
|
99
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ ngực
|
x
|
|
|
|
100
|
Gây mê hồi sức hẹp eo động mạch chủ bụng
|
x
|
x
|
|
|
101
|
Gây mê hồi sức phình động mạch chủ ngực
|
x
|
|
|
|
102
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật phình động mạch chủ bụng
|
x
|
x
|
|
|
103
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật phình động mạch ngoại vi
|
x
|
x
|
|
|
104
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật bóc dính màng tim
|
x
|
x
|
|
|
105
|
Gây mê hồi sức vết thương tim, chấn thương tim
|
x
|
x
|
|
|
106
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật tắc, hẹp động mạch cảnh
|
x
|
|
|
|
107
|
Gây mê hồi sức cắt thuỳ phổi
|
x
|
x
|
|
|
108
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật cắt 1 phổi
|
x
|
|
|
|
109
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật cắt u trung thất
|
x
|
x
|
|
|
110
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật khí quản
|
x
|
|
|
|
111
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật thanh quản
|
x
|
|
|
|
112
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật gan, mật , lách, tuỵ
|
x
|
x
|
|
|
113
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật thận, niệu quản
|
x
|
x
|
|
|
114
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật nội soi u xơ tiền liệt tuyến
|
x
|
x
|
|
|
115
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến
|
x
|
x
|
|
|
116
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật cắt, tạo hình bàng quang
|
x
|
x
|
|
|
117
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật basedow
|
x
|
x
|
|
|
118
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật bướu cổ nhỏ
|
x
|
x
|
x
|
|
119
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật bướu cổ to
|
x
|
x
|
|
|
120
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật u thượng thận gây tăng huyết áp
|
x
|
x
|
|
|
121
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật bệnh Cushing
|
x
|
x
|
|
|
122
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật u tuyến ức
|
x
|
x
|
|
|
123
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật thực quản
|
x
|
x
|
|
|
124
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật bụng (dạ dày, ruột, mạc treo)
|
x
|
x
|
x
|
|
125
|
Vô cảm phẫu thuật chi trên
|
x
|
x
|
x
|
|
126
|
Vô cảm phẫu thuật chi dưới (không kể thay khớp)
|
x
|
x
|
x
|
|
127
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật nội soi ổ bụng
|
x
|
x
|
|
|
128
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật nội soi ngực
|
x
|
x
|
|
|
129
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật nội soi tuyến giáp
|
x
|
x
|
|
|
130
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật nội soi trong sản khoa
|
x
|
x
|
|
|
131
|
Gây mê hồi sức cho thủ thuật ERCP
|
x
|
x
|
|
|
132
|
Gây mê hồi sức cho soi đại tràng
|
x
|
x
|
|
|
133
|
Vô cảm cho phẫu thuật nắn xương, khớp
|
x
|
x
|
x
|
|
134
|
Vô cảm phẫu thuật thoát vị đĩa đệm thắt lưng
|
x
|
x
|
|
|
135
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật lấy thai ở người có bệnh kèm theo
|
x
|
x
|
|
|
136
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật lấy thai ở người không có bênh kèm theo
|
x
|
x
|
x
|
|
137
|
Hồi sức trẻ sơ sinh
|
x
|
x
|
x
|
|
138
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật lấy thai ở người bệnh mất máu, tụt huyết áp
|
x
|
x
|
|
|
139
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật lấy thai ở người bệnh tiền sản giật ; h/c HELP ; rối loạn đông máu
|
x
|
x
|
|
|
140
|
Gây tê ngoài màng cứng giảm đau trong đẻ
|
x
|
x
|
|
|
141
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ
|
x
|
x
|
x
|
|
142
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật các bệnh phụ khoa
|
x
|
x
|
x
|
|
143
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở trẻ em
|
x
|
x
|
|
|
144
|
Gây mê hồi sức người bệnh đa chấn thương (có sốc)
|
x
|
x
|
|
|
145
|
Gây mê hồi sức người bệnh chấn thương không sốc
|
x
|
x
|
x
|
|
146
|
Gây mê hồi sức phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn
|
x
|
x
|
x
|
|
147
|
Hồi sức sau phẫu thuật người bệnh bị suy thận
|
x
|
x
|
|
|
148
|
Hồi sức sau phẫu thuật người bệnh bị hôn mê
|
x
|
x
|
|
|
149
|
Hồi sức sau phẫu thuật bị suy gan
|
x
|
x
|
|
|
150
|
Hồi sức sau phẫu thuật người bệnh bị rối loạn đông máu
|
x
|
x
|
|
|
151
|
Hồi sức sau phẫu thuật người bệnh bị loạn nhịp
|
x
|
x
|
|
|
152
|
Hồi sức sau phẫu thuật người bệnh bị suy thở
|
x
|
x
|
x
|
|
153
|
Hồi sức sau phẫu thuật người bệnh bị sốc các loại
|
x
|
x
|
x
|
|
154
|
Hồi sức sau phẫu thuật người bệnh bị nhiễm trùng
|
x
|
x
|
x
|
|
155
|
Nuôi dưỡng người bệnh sau phẫu thuật
|
x
|
x
|
x
|
|
156
|
Hồi sức sau phẫu thuật người bệnh bị tai biến gây mê hồi sức
|
x
|
x
|
x
|
|