STT
|
TÊN KỸ THUẬT
|
TUYẾN KỸ THUẬT
|
TW
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
|
A. THỦ THUẬT
|
|
|
|
|
1
|
Đốt trĩ bằng sóng cao tần
|
x
|
x
|
|
|
2
|
Tiêm xơ điều trị trĩ
|
x
|
x
|
|
|
3
|
Dưỡng sinh
|
x
|
x
|
|
|
4
|
Điện Mãng châm
|
x
|
x
|
|
|
5
|
Nhĩ châm
|
x
|
x
|
|
|
6
|
Điện Nhĩ châm
|
x
|
x
|
|
|
7
|
Cấy chỉ
|
x
|
x
|
|
|
8
|
Kéo nắn cột sống
|
x
|
x
|
|
|
9
|
Từ châm
|
x
|
x
|
|
|
10
|
Laser châm
|
x
|
x
|
|
|
11
|
Hào châm
|
x
|
x
|
x
|
|
12
|
Điện châm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Thủy châm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Xoa bóp Bấm huyệt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Cứu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Ôn châm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Mai hoa châm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Chích lể
|
x
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Ngâm thuốc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Xông hơi thuốc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Xông khói thuốc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Bố thuốc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Chườm ngải
|
x
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Sắc thuốc thang
|
x
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Giác hút
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
B. CHÂM TÊ PHẪU THUẬT
|
|
|
|
|
26
|
Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên
|
x
|
|
|
|
27
|
Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên
|
x
|
|
|
|
28
|
Cắt ung thư giáp trạng
|
x
|
|
|
|
29
|
Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch
|
x
|
|
|
|
30
|
Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn
|
x
|
|
|
|
31
|
Cắt u tuyến nước bọt mang tai
|
x
|
|
|
|
32
|
Cắt u giáp trạng
|
x
|
|
|
|
33
|
Cắt u lành phần mềm
|
x
|
x
|
|
|
34
|
Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán
|
x
|
x
|
|
|
35
|
Cắt u vú nhỏ
|
x
|
x
|
|
|
36
|
Cắt polyp cổ tử cung
|
x
|
|
|
|
37
|
Cắt u thành âm đạo
|
x
|
|
|
|
38
|
Bóc nhân tuyến giáp
|
x
|
x
|
|
|
39
|
Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức
|
x
|
|
|
|
40
|
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới
|
x
|
x
|
|
|
41
|
Cắt u bán cầu đại não
|
x
|
|
|
|
42
|
Phẫu thuật áp xe não
|
x
|
|
|
|
43
|
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm
|
x
|
|
|
|
44
|
Phẫu thuật vết thương sọ não hở
|
x
|
|
|
|
45
|
Phẫu thuật viêm xương sọ
|
x
|
|
|
|
46
|
Khoan sọ thăm dò
|
x
|
|
|
|
47
|
Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm
|
x
|
|
|
|
48
|
Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 -5 cm
|
x
|
x
|
|
|
49
|
Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại từ 2 lần trở lên
|
x
|
|
|
|
50
|
Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: cataract và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý nội nhãn
|
x
|
|
|
|
51
|
Lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ
|
x
|
|
|
|
52
|
Phẫu thuật lác thông thường
|
x
|
x
|
|
|
53
|
Phẫu thuật quặm (Panas, Guenod, Nataf, Trabut)
|
x
|
|
|
|
54
|
Cắt u xơ vòm mũi họng
|
x
|
|
|
|
55
|
Cắt u cuộn cảnh
|
x
|
|
|
|
56
|
Cắt u tuyến mang tai
|
x
|
|
|
|
57
|
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên
|
x
|
|
|
|
58
|
Phẫu thuật xoang trán
|
x
|
|
|
|
59
|
Nạo sàng hàm
|
x
|
x
|
|
|
60
|
Cắt u thành sau họng
|
x
|
|
|
|
61
|
Cắt toàn bộ thanh quản
|
x
|
|
|
|
62
|
Phẫu thuật sẹo hẹp thanh - khí quản
|
x
|
|
|
|
63
|
Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản
|
x
|
|
|
|
64
|
Cắt dây thanh
|
x
|
|
|
|
65
|
Cắt dính thanh quản
|
x
|
|
|
|
66
|
Phẫu thuật vùng chân bướm hàm
|
x
|
x
|
|
|
67
|
Phẫu thuật vách ngăn mũi
|
x
|
|
|
|
68
|
Cắt amidan gây mê hoặc gây tê
|
x
|
x
|
|
|
69
|
Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp
|
x
|
|
|
|
70
|
Cắt polyp mũi
|
x
|
x
|
|
|
71
|
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu - cổ
|
x
|
|
|
|
72
|
Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng
|
x
|
x
|
|
|
73
|
Cắt u nang giáp móng
|
x
|
|
|
|
74
|
Cắt u nang cạnh cổ
|
x
|
|
|
|
75
|
Nhổ răng khôn mọc lệch 900 hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật
|
x
|
|
|
|
76
|
Cắt bỏ nang xương hàm từ 2 - 5cm
|
x
|
|
|
|
77
|
Lấy tủy chân răng một chân hàng loạt 2 - 3 răng, lấy tủy chân răng nhiều chân
|
x
|
|
|
|
78
|
Cắt đoạn nối khí quản, đoạn dài trên 5cm
|
x
|
|
|
|
79
|
cắt thùy phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại
|
x
|
|
|
|
80
|
Cắt phổi và cắt màng phổi
|
x
|
|
|
|
81
|
Cất một thùy hay một phân thùy phổi
|
x
|
|
|
|
82
|
Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi
|
x
|
|
|
|
83
|
Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi
|
x
|
|
|
|
84
|
Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi
|
x
|
|
|
|
85
|
Cắt một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển hình
|
x
|
|
|
|
86
|
Cắt thùy phổi, cắt phổi kèm theo cắt một phần màng tim
|
x
|
|
|
|
87
|
Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực
|
x
|
|
|
|
88
|
Mở màng phổi tối đa
|
x
|
|
|
|
89
|
Cắt hạch lao to vùng cổ
|
x
|
|
|
|
90
|
Nạo áp xe lạnh hố chậu
|
x
|
|
|
|
91
|
Nạo áp xe lạnh hố lưng
|
x
|
|
|
|
92
|
Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát
|
x
|
|
|
|
93
|
Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn
|
x
|
|
|
|
94
|
Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành
|
x
|
|
|
|
95
|
Cắt túi thừa tá tràng
|
x
|
|
|
|
96
|
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng
|
x
|
|
|
|
97
|
Cắt u mạc treo có cắt ruột
|
x
|
|
|
|
98
|
Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột
|
x
|
|
|
|
99
|
Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay
|
x
|
|
|
|
100
|
Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo
|
x
|
|
|
|
101
|
Phẫu thuật thóat vị cơ hoành có kèm trào ngược
|
x
|
|
|
|
102
|
Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình
|
x
|
x
|
|
|
103
|
Cắt đoạn ruột non
|
x
|
x
|
|
|
104
|
Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo
|
x
|
x
|
|
|
105
|
Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột
|
x
|
x
|
|
|
106
|
Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới
|
x
|
x
|
|
|
107
|
Cắt bỏ trĩ vòng
|
x
|
x
|
|
|
108
|
Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc
|
x
|
x
|
|
|
109
|
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn
|
x
|
x
|
|
|
110
|
Phẫu thuật dò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại
|
x
|
x
|
|
|
111
|
Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột
|
x
|
x
|
|
|
112
|
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần
|
x
|
|
|
|
113
|
Nối vị tràng
|
x
|
x
|
|
|
114
|
Cắt u mạc treo không cắt ruột
|
x
|
x
|
|
|
115
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa
|
x
|
|
|
|
116
|
Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường
|
x
|
|
|
|
117
|
Cắt ruột thừa kèm túi Meckel
|
x
|
|
|
|
118
|
Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng
|
x
|
|
|
|
119
|
Làm hậu môn nhân tạo
|
x
|
|
|
|
120
|
Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc
|
x
|
|
|
|
121
|
Phẫu thuật rò hậu môn các loại
|
x
|
|
|
|
122
|
Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay
|
x
|
|
|
|
123
|
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn
|
x
|
|
|
|
124
|
Cắt cơ tròn trong
|
x
|
|
|
|
125
|
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành
|
x
|
|
|
|
126
|
Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành
|
x
|
|
|
|
127
|
Mở bụng thăm dò
|
x
|
|
|
|
128
|
Cắt trĩ từ 2 bó trở lên
|
x
|
|
|
|
129
|
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò
|
x
|
|
|
|
130
|
Phẫu thuật thóat vị bẹn
|
x
|
|
|
|
131
|
Mở thông dạ dày
|
x
|
x
|
|
|
132
|
Dẫn lưu áp xe ruột thừa
|
x
|
x
|
|
|
133
|
Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường
|
x
|
x
|
|
|
134
|
Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ
|
x
|
x
|
|
|
135
|
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần
|
x
|
x
|
|
|
136
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật
|
x
|
|
|
|
137
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại
|
x
|
|
|
|
138
|
Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan
|
x
|
|
|
|
139
|
Cắt lách bệnh lí, ung thư, áp xe, xơ lách
|
x
|
|
|
|
140
|
Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng
|
x
|
|
|
|
141
|
Nối nang tụy - hỗng tràng
|
x
|
|
|
|
142
|
Cắt toàn bộ thận và niệu quản
|
x
|
|
|
|
143
|
Lấy sỏi mở bể thận trong xoang
|
x
|
|
|
|
144
|
Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp
|
x
|
|
|
|
145
|
Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại
|
x
|
|
|
|
146
|
Cắt nối niệu quản
|
x
|
|
|
|
147
|
Thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần
|
x
|
|
|
|
148
|
Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang
|
x
|
|
|
|
149
|
Dẫn lưu thận qua da
|
x
|
x
|
|
|
150
|
Lấy sỏi bàng quang
|
x
|
x
|
|
|
151
|
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang
|
x
|
x
|
|
|
152
|
Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật
|
x
|
x
|
|
|
153
|
Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật
|
x
|
x
|
|
|
154
|
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận
|
x
|
x
|
|
|
155
|
Dẫn lưu áp xe khoang retzius
|
x
|
x
|
|
|
156
|
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt
|
x
|
x
|
|
|
157
|
Cắt u nang thừng tinh
|
x
|
x
|
|
|
158
|
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn
|
x
|
x
|
|
|
159
|
Cắt u sùi đầu miệng sáo
|
x
|
x
|
|
|
160
|
Cắt u dương vật lành
|
x
|
x
|
|
|
161
|
Cắt hẹp bao quy đầu
|
x
|
x
|
|
|
162
|
Cắt túi thừa niệu đạo
|
x
|
x
|
|
|
163
|
Mở rộng lỗ sáo
|
x
|
x
|
|
|
164
|
Chích áp xe tầng môn
|
x
|
x
|
|
|
165
|
Phẫu thuật LeFort
|
x
|
|
|
|
166
|
Lấy thai triệt sản
|
x
|
|
|
|
167
|
Lấy thai lần đầu
|
x
|
|
|
|
168
|
Cắt cụt cổ tử cung
|
x
|
|
|
|
169
|
Phẫu thuật treo tử cung
|
x
|
|
|
|
170
|
Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản
|
x
|
x
|
|
|
171
|
Cắt u nang buồng trứng thường
|
x
|
x
|
|
|
172
|
Khâu vòng cổ tử cung
|
x
|
x
|
|
|
173
|
Cắt polyp cổ tử cung
|
x
|
x
|
|
|
174
|
Triệt sản các loại
|
x
|
x
|
|
|
175
|
Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo
|
x
|
|
|
|
176
|
Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại
|
x
|
x
|
|
|
177
|
Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo
|
x
|
x
|
|
|
178
|
Đóng hậu môn nhân tạo
|
x
|
x
|
|
|
179
|
Lấy sỏi nhu mô thận
|
x
|
|
|
|
180
|
Lấy sỏi niệu đạo
|
x
|
x
|
|
|
181
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn
|
x
|
x
|
|
|
182
|
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần
|
x
|
|
|
|
183
|
Phẫu thuật bàn chân khèo bẩm sinh
|
x
|
|
|
|
184
|
Phẫu thuật bàn chân thuổng
|
x
|
|
|
|
185
|
Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu
|
x
|
|
|
|
186
|
Cố định nẹp vít gãy hai 2 xương cẳng tay
|
x
|
|
|
|
187
|
Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu
|
x
|
|
|
|
188
|
Ghép trong mất đoạn xương
|
x
|
|
|
|
189
|
Phẫu thuật vết thương khớp
|
x
|
|
|
|
190
|
Nối gân gấp
|
x
|
|
|
|
191
|
Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 - 10 cm
|
x
|
|
|
|
192
|
Cắt u thần kinh
|
x
|
|
|
|
193
|
Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè
|
x
|
|
|
|
194
|
Cắt cụt cẳng chân
|
x
|
|
|
|